ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
MÔN: SINH HỌC - Lớp 9
NĂM HỌC: 2023 – 2024
1.Khung ma trận:
Nội dung
% Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ
Chương VI:
ỨNG DỤNG
DI TRUYỀN
HỌC
12.5 2 2 0.5
(PHẦN 2)
Chương I:
SINH VẬT
VÀ MÔI
TRƯỜNG.
43.75 6 6 1.5 1 13 3.0
Chương II:
HỆ SINH
THÁI
12.5 1 1 0.25 1 10 2.0
Chương III:
CON
NGƯỜI
DÂN SỐ VÀ
MÔI
18.75 3 7 1.5
1
TRƯỜNG
Chương IV:
BẢO VỆ
MÔI
TRƯỜNG
12.5 1 1 0.25 1 5 1.0
100 13 17p 4.0 1 13p 3.0 1 10p 2.0 1 5p 1.0
% 100 81.25 38 40 6.25 22.2 30 6.25 28.7 20 6.25 11.1 10
2. Bảng đặc tả:
Nội dung CĐR
(Chuẩn
kiến
thức kỹ
năng
cần đạt)
%
Cấp
độ 1
(%)
S
c
â
u
h
ỏi
Thờ
i
gian
Cấp
độ 2
(%)
Số
u
hỏi
Thờ
i
gian
Cấp
độ 3
(%)
Số
u
hỏi
Thờ
i
gian
Cấp
độ 4
(%)
Số
u
hỏi
T
h
ời
gi
a
n
Chương
VI:
ỨNG
DỤNG DI
TRUYỀN
HỌC
-Biết kĩ
thuật
gen
gồm
mấy
khâu.
-Biết
PP tạo
ưu thế
lai ở
động
4.44 12.5 2 2
2
vật
Chương I:
(PHẦN 2)
SINH
VẬT VÀ
MÔI
TRƯỜNG.
-Biết
được:
Các
NTST
vô sinh;
Động
vật ưa
tối;
Giới
hạn
sinh
thái;
Loài
động
vật có
tập tính
ngủ
đông;
Điểm
cực
thuận
cá rô
phi VN;
Nhóm
thực vật
ưa
sáng.
-Phân
biệt,
phân
tích các
42.22
37.5 6 6
3
mối
quan hệ
của các
sinh vật
khác
loài.
6.25 1 13
Chương
II:
HỆ SINH
THÁI
-Biết mô tả
-Biết
được
SV sản
xuất là
thực
vật.
-Từ 1
lưới
thức ăn
sẽ viết
được
các
chuỗi
thức ăn;
tìm
được
mắc
xích
chung
nhất.
24.44
6.25
1
1
6.25 1
10
4
Chương
III:
CON
NGƯỜI
DÂN SỐ
VÀ MÔI
TRƯỜNG
-Biết
được
tác
động
lớn
nhất
làm suy
thoái
MT tự
nhiên là
phá hủy
thảm
TV;
Tác
nhân
gây đột
biến ở
người.
15.55
1 8.75 3 7
Chương
IV:
BẢO VỆ
MÔI
TRƯỜNG
-Biết
được
những
dạng tài
nguyên
năng
lượng
vĩnh
cửu.
-HS
biết vận
dụng
13.35 6.25
1
1
6.25 1 5
5