intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

  1. TRƯỜNG PT DTNT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TỔ: Các môn học lựa chọn NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: Sinh học 9 MÃ ĐỀ 202 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: Thời gian làm bài 22 phút. Mỗi ý đúng 0,25 điểm. Chon đáp án đúng nhất ghi vào tờ giấy thi. Câu 1: Cho các sinh vật sau: (1): gà; (2): hổ; (3): cáo; (4): cỏ; (5): châu chấu; (6): vi khuẩn. Chuỗi thức ăn nào dưới đây được thiết lập từ các sinh vật trên là đúng? A. (4) → (5) → (1) → (6) → (2) → (3). B. (4) → (5) → (2) → (3) → (1) → (6). C. (4) → (5) → (1) → (2) → (3) → (6). D. (4) → (5) → (1) → (3) → (2) → (6). Câu 2: Theo nghĩa đúng nhất, môi trường sống của sinh vật là A. nơi sinh vật sinh sống. B. nơi sinh vật tìm kiếm thức ăn. C. nơi sinh vật cư trú. D. nơi sinh vật làm tổ. Câu 3: Nhóm động vật nào sau đây đều thuộc nhóm động vật hằng nhiệt? A. Cá rô phi, tôm đồng, cá thu, cá ngừ. B. Cá sấu, ếch đồng, giun đất. C. Cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu. D. Thằn lằn bóng đuôi dài, tắc kè, cá chép. Câu 4: Trong các loại tài nguyên sau, tài nguyên tái sinh là A. dầu mỏ. B. đất. C. năng lượng gió. D. khoáng sản. Câu 5: Thành tựu nổi bật nhất trong chọn giống cây trồng ở Việt Nam là A. ngô, khoai, lạc. B. mía, khoai, sắn. C. lúa, ngô, đậu tương. D. sắn, khoai, dưa hấu. Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quần xã sinh vật? A. Tập hợp những quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định. B. Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau. C. Các sinh vật trong quần xã đều thích nghi với môi trường sống của chúng. D. Tập hợp những cá thể cùng loài, cùng sống trong một không gian xác định. Câu 7: Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết nhằm mục đích là (1) tạo dòng thuần. (2) duy trì một số tính trạng mong muốn. (3) phát hiện gen xấu để loại ra khỏi quần thể. (4) lựa chọn tính trạng tốt luôn đi kèm với nhau. Phương án đúng là A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 8: Sinh vật biến nhiệt là A. những sinh vật có thân nhiệt ổn định. B. những sinh vật có giới hạn chịu nhiệt hẹp. C. những sinh vật có thân nhiệt thay đổi theo nhiệt độ môi trường. D. những sinh vật có giới hạn chịu nhiệt rộng. Câu 9: Nhóm cây nào sau đây đều thuộc nhóm cây ưa sáng? A. Tre, dừa, thông. B. Ớt, phượng, hồ tiêu. C. Bạch đàn, lúa, lá lốt. D. Trầu không, ngô, lạc. Câu 10: Quần thể người và quần thể sinh vật khác có những đặc điểm nào giống nhau? A. Giới tính, sinh sản, tử vong, mật độ, lứa tuổi. B. Giới tính, sinh sản, tử vong, giáo dục, lứa tuổi. C. Giới tính, sinh sản, mật độ, giáo dục, văn hóa. D. Giới tính, sinh sản, tử vong, giáo dục, văn hóa. Câu 11: Nhóm sinh vật nào sau đây toàn là động vật ưa khô? A. Ốc sên, giun đất, thằn lằn. B. Lạc đà, thằn lằn, kỳ nhông. C. Ếch, ốc sên, lạc đà. D. Giun đất, ếch, ốc sên. Câu 12: Ưu thế lai là A. các tính trạng hình thái và năng suất ở cơ thể lai biểu hiện thấp hơn bố mẹ. B. các tính trạng chất lượng ở cơ thể lai hơn hẳn bố mẹ, các tính trạng số lượng giảm. Trang 1/2 - Mã đề 202
  2. C. cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn bố mẹ (sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh, chống chịu tốt). D. các tính trạng về năng suất, chất lượng giống với bố mẹ. Câu 13: Những chỉ số nào sau đây thể hiện đặc điểm về số lượng các loài trong quần xã? (1) Độ đa dạng. (2) Độ tập trung. (3) Độ nhiều. (4) Độ thường gặp. Đáp án đúng là A. (2), (3) và (4). B. (1), (2), và (4). C. (1), (3) và (4). D. (1), (2) và (3). Câu 14: Vào chiều tối và sáng sớm, tư thế nằm phơi nắng của thằn lằn bóng đuôi dài như thế nào? A. Luân phiên thay đổi tư thế phơi nắng theo hướng nhất định. B. Phơi nắng theo hướng bề mặt cơ thể hấp thu nhiều năng lượng ánh sáng mặt trời. C. Phơi nắng nằm theo hướng tránh bớt ánh nắng chiếu vào cơ thể. D. Tư thế nằm phơi nắng không phụ thuộc vào cường độ chiếu sáng của mặt trời. Câu 15: Các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác nhau của môi trường. Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau do có cùng nhu cầu sống thuộc mối quan hệ A. kí sinh. B. cộng sinh. C. hội sinh. D. cạnh tranh. Câu 16: Nhóm nhân tố nào dưới đây đều thuộc nhóm nhân tố hữu sinh? A. Các sinh vật khác và ánh sáng. B. Con người và các sinh vật khác. C. Khí hậu, nước, đất. D. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm. Câu 17: Đặc trưng quan trọng nhất của quần thể là A. tỉ lệ giới tính. B. mật độ. C. tỉ lệ tử vong. D. thành phần nhóm tuổi. Câu 18: Một trong các tác nhân gây ô nhiễm không khí là A. chất thải rắn. B. khí biogas. C. nước thải sinh hoạt. D. khí thải từ hoạt động giao thông vận tải. Câu 19: Mối quan hệ giữa nấm và tảo tạo thành địa y thuộc mối quan hệ A. cộng sinh. B. hội sinh. C. hợp tác. D. cạnh tranh. Câu 20: Các tác nhân vật lí gây đột biến nhân tạo là: A. Các tia phóng xạ B. Tia tử ngoại C. Sốc nhiệt D. Các tia phóng xạ, tia tử ngoại, sốc nhiệt II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1 (2.0 điểm) Ngày nay con người cần phải làm gì để bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên? Câu 2 (2.0 điểm) Hãy phân biệt hiện tượng cân bằng sinh học với khống chế sinh học. Câu 3 (1.0 điểm) Có một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật như hình. Em hãy sắp xếp các sinh vật này vào các thành phần sinh vật của hệ sinh thái. Vi sinh vật ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề 202
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2