
PHÒNG GDĐT THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
Họ tên: .......................................
Lớp: 9/..........
KIỂM TRA CUỐI KÌ II (2023– 2024)
Môn: SINH HỌC 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRĂ-C NGHIÊ/M (5.0đ)
Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 . Lai kinh tế được áp dụng ở đối tượng nào dưới đây?
A. Vi khuẩn. B. Nấm. C. Cây trồng. D. Vật nuôi.
C âu 2. Sinh vật nào dưới đây là sinh vật biến nhiệt?
A. Dê. B. Chuột chù. C. Xương rồng. D. Chim bói cá.
Câu 3. Các đặc trưng của quần thể không bao gồm
A. tỉ lệ giới tính. B. độ đa dạng. C. mật độ. D. thành phần nhóm tuổi.
C âu 4 . Cây nào dưới đây được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ trong một hệ sinh thái?
A. Tơ hồng. B. Dưa chuột. C. Hồ tiêu. D. Xương rồng.
C âu 5 . Hiện tượng rễ của các cây cùng loài sống gần nhau nối liền với nhau biểu thị mối
quan hệ gì?
A. Hỗ trợ. B. Cộng sinh. C. Cạnh tranh. D. Hội sinh.
Câu 6 . Trong các cấp độ tổ chức sống dưới đây, cấp nào là cao nhất?
A. Quần xã. B. Hệ sinh thái. C. Quần thể. D. Cá thể.
Câu 7. Hiện tượng vào mùa đông, chim én bay về phương Nam còn khi xuân đến
chúng lại bay ngược về phương Bắc cho thấy ảnh hưởng của nhân tố nào đối với đời
sống sinh vật?
A. Độ ẩm. B. Ánh sáng. C. Nhiệt độ. D. Con người.
Câu 8. Phép lai nào dưới đây không có khả năng tạo ra ưu thế lai?
A. aabbDD x AABBdd. B. AAbbDD x aaBBdd.
C. AABBDD x aabbdd. D. AabbDD x AabbDD.
Câu 9. Cây nắp ấm bắt côn trùng. Đây là quan hệ gì?
A. Cạnh tranh. B. Hội sinh.
C. Kí sinh, nửa kí sinh. D. Sinh vật ăn sinh vật.
Câu 10. Trong một hệ sinh thái, lớp lá mục trên mặt đất được xếp vào
A. sinh vật phân huỷ. B. thành phần hữu sinh.
C. thành phần vô sinh. D. sinh vật tiêu thụ.
Câu 1 1 . Trong quần xã sinh vật loài ưu thế là loài
A. có số lượng ít nhất trong quần xã. B. có vai trò quan trọng trong quần xã.
C. phân bố nhiều nơi trong quần xã. D. có số lượng nhiều trong quần xã.
C âu 1 2 . Ở thực vật, phương pháp tự thụ phấn qua nhiều thế hệ được áp dụng khi nào?