MA TRN, BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI K II - SINH HC 9. NĂM HỌC 2023- 2024
Ch đề
MC Đ
Tng s câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chương VI. NG DNG DI TRUYN
HC
Hiện tượng giao phi gn, ưu thế lai
2c
0,66đ
2
0,66
Chương I. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Ảnh hưởng ánh sáng, độ ẩm lên đời sống
sinh vật. Hiểu, vận dụng các nhóm nhân tố
sinh thái, giới hạn sinh thái giải thích một số
hiện tượng liên quan. Phân biệt các nhóm sinh
vật. Các ví dụ về quan hệ khác loài.
2c
0,67đ
3c
1c
1
5
2.67
Chương II. HỆ SINH THÁI
Các đặc trưng của quần xã, quần thể sinh vật,
nhận biết các ví dụ quần thể sinh vật Vận
dụng viết chuỗi thức ăn, lưới thức ăn xác định
các thành phần trong chuỗi thức ăn và mắc
xích chung của chúng.
3c
1/2c
1/2c
1
3
3
Chương III. CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ
MÔI TRƯỜNG
Tác động con người tới môi trường, bin pháp
hn chế ô nhiễm môi trường. Trình bày ô
nhiễm môi trường là gì, các tác nhân ch yếu
gây ô nhim.
3c
1c
1
3
3
Chương IV. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Các dng tài nguyên thiên nhiên và bin pháp
bo v chúng.
2c
0,67đ
2
0,67
Đim s
4
2 1
2
1
3
15
10
Tng s đim
4 đim
3,0 đim
2,0 điểm
1,0 điểm
10điểm
UBND HUYN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
KIM TRA CUI K II NĂM HC 2023 -2024
MÔN: SINH HC - Lp 9. Đ A
Thi gian làm bài: 45 phút
I. TRC NGHIM ( 5,0 đim )
Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Tạo bể lắng, lọc nước thải để hạn chế
A. ô nhiễm nguồn nước. B. ô nhiễm không khí.
C. ô nhiễm do chất phóng xạ. D. ô nhiễm do hoạt động thiên tai.
Câu 2. Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên tái sinh?
A. Khí đt và tài nguyên sinh vt.
B. Tài nguyên sinh vật và tài nguyên đất.
C. Dầu mỏ và tài nguyên nước.
D. Bức xạ mặt trời và tài nguyên sinh vật.
Câu 3. Để bảo vệ rừng và tài nguyên rừng, biện pháp cần làm là gì?
A. Khai thác sử dụng nguồn lợi từ rừng.
B. Tăng cường khai thác nhiều hơn nguồn thú rừng.
C. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên và các vườn quốc gia.
D. Chặt phá các khu rừng già để trồng lại rừng.
Câu 4. Hiện tượng dưới đây xuất hiện do giao phối gần là:
A. con ở đời F1 luôn có các đặc điểm tốt.
B. xuất hiện quái thái, dị tật ở con.
C. con luôn có nguồn gen tốt của bố mẹ.
D. con thường sinh trưởng tốt hơn bố mẹ.
Câu 5. Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở con lai của phép lai nào sau đây?
A. P: AABbDD × AABbDD. B. P: AaBBDD × Aabbdd.
C. P: AAbbDD × aaBBdd. D. P: aabbdd × aabbdd.
Câu 6. Nền sản xuất nông nghiệp trong giai đoạn xã hội công nghiệp được tiến hành chủ yếu
bằng các phương tiện gì?
A. Thủ công. B. Bán thủ công. C. Sức kéo động vật D. Cơ giới hoá.
Câu 7. Các nhóm động vật sau nhóm nào toàn động vật ưa tối?
A. Chuột, cú mèo, trâu B. Gà, trâu, cú mèo
C. Trâu, lợn rừng, gà D. Chuột, cú mèo, vạc.
Câu 8. Sinh vật sinh trưởng và phát trin thun li nht v trí nào trong gii hn sinh thái?
A. điểm cực thuận. B. Gần điểm gây chết trên.
C. Gần điểm gây chết dưới. D. Ở trung điểm của điểm gây chết.
Câu 9. Cá chép có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 2˚C đến 44˚C, điểm cực thuận 28˚C.
Cá rô phi giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 5˚C đến 42˚C, điểm cực thuận 30˚C. Nhận
định nào sau đây là đúng?
A. Vùng phân bố cá chép hẹp hơn cá rô phi vì có điểm cực thuận thấp hơn.
B. Vùng phân bố cá rô phi rộng hơn cá chép vì có giới hạn dưới cao hơn.
C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn dưới thấp hơn.
Câu 10. Cây sống vùng ôn đới, về mùa đông thường rụng lá nhằm:
A. giảm sự thoát hơi nước
B. giảm tiếp xúc với không khí và giảm sự thoát hơi nước
C. giảm tiêu hao năng lượng
D. giảm sự quang hợp
Câu 11. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện ở:
A. thành phần loài B. độ nhiều C. độ thường gặp D. độ đa dạng
Câu 12. Cây sống ở nơi nhiều ánh sáng và khô cằn thường có đặc điểm là:
A.lá nhỏ và màu nhạt B. lá to và màu sẫm.
C. lá to và màu nhạt. D. lá nhỏ và màu sẫm.
Câu 13. Hoạt động của con người không gây ô nhiễm môi trường là?
A. Giáo dục B. Chiến tranh
C. Giao thông vận tải D. Sản xuất công nghiệp
Câu 14 Sinh vật sống nhờ trên thể của sinh vật khác, lấy chất dinh dưỡng máu từ
thể vật chủ là đặc điểm của mối quan hệ khác loài nào sau đây?
A. Sinh vật ăn sinh vật khác. B. Hội sinh.
C. Cạnh tranh. D. Kí sinh, nửa kí sinh
Câu 15. Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật?
A. Các cá thể chim cánh cụt sống ở bờ biển Nam cực.
B. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau.
C. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa.
D. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng Đông bắcViệt Nam.
II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm).
Câu 1: (2.0 điểm) Cho sơ đồ lưới thức ăn sau:
Hổ
Cây cỏ Vi sinh vật
Cáo
Mèo rừng
a) Em hãy liệt kê các chuổi thức ăn có trong lưới thức ăn trên?
b) Trong lưới thức ăn trên, hổ là sinh vật tiêu thụ bậc mấy?
c) Chỉ ra mắt xích chung của lưới thức ăn trên ( mắt xích chung là sinh vật tiêu thụ)?
Câu 2: (2.0 điểm) Ô nhiễm môi trường là gì? Em hãy nêu các tác nhân chủ yếu gây ô
nhiễm môi trường?
Câu 3: (1.0 điểm) Phân biệt và cho ví dụ về nhóm sinh vật hằng nhiệt và biến nhiệt?
----------- HẾT ----------
UBND HUYN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
NG DN CHM KIM TRA CUI K II
MÔN: SINH HC - Lp 9. Đ A
NĂM HC 2023 -2024
I. TRC NGHIM (5.0 đim ) Một câu đúng được 0,33 điểm; 2 câu đúng được 0,67
điểm; 3 câu đúng được 1,0 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
A
B
C
B
C
D
D
A
C
B
D
A
A
D
B
HSKT: Ch cn tr li đưc các câu trc nghim 1,2,3,4,5,6,7,8,14,15
II. T LUN (5.0 đim )
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIM
Câu 1
(2 điểm )
a) Các chuỗi thức ăn:
Cây c H Vi sinh vt
Cây c Cáo H Vi sinh vt
Cây c Gà Cáo Vi sinh vt
Cây c Gà Mèo rng Vi sinh vt
b) H là sinh vt tiêu th bc 2 và bc 3.
c) Mt xích chung của lưới thc ăn trên: gà, cáo, h.
( HS nêu đưc 2 mắt xích chung ghi 0,25đ)
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
Câu 2
(2 điểm )
- Ô nhiễm môi trường: là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, đồng thời
các tính chất vật lí, hóa học, sinh học của môi trường bị thay đổi, gây c
hại tới đời sống của con người và các sinh vật khác.
- Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường:
+ Ô nhiễm do các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt
+ Ô nhiễm do hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học
+ Ô nhiễm do chất phóng xạ
+ Ô nhiễm do các chất thải rắn
+ Ô nhiễm do sinh vật gây bệnh
0.75đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
Câu 3
(1 điểm )
- Sinh vật biến nhiệt: nhiệt độ thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
Ví dụ: Thực vật, ếch nhái,
- Sinh vật hằng nhiệt: Nhiệt độ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ môi
trường. Ví dụ: Chim, thú,
0.5đ
0.5đ
----------- HẾT ----------
UBND HUYN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
KIM TRA CUI K II NĂM HC 2023 -2024
MÔN: SINH HC - Lp 9. Đ B
Thi gian làm bài: 45 phút
I. TRC NGHIM ( 5,0 điểm )
Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy để hạn chế
A. ô nhiễm không khí. B. ô nhiễm nguồn nước.
C. ô nhiễm do chất phóng xạ. D. ô nhiễm do tiếng ồn.
Câu 2. Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh?
A. Tài nguyên rng B. Tài nguyên đất
C. Tài nguyên khoáng sản D. Tài nguyên sinh vật.
Câu 3. Những biện pháp nào để bảo vệ nguồn tài nguyên đất?
A. Trồng cây gây rừng để chống xói mòn
B. Tăng cao độ phì cho đất
C. Bảo vệ động vật hoang
D. Chống xói mòn, chống nhiễm mặn, nâng cao độ phì cho đất
Câu 4. Giao phối cận huyết là:
A. giao phối giữa các cá thể khác bố mẹ
B. lai giữa các cây có cùng kiểu gen
C. giao phối giữa các cá thể có cùng kiểu gen khác nhau
D. giao phối giữa các cá thể có cùng bố mẹ hoặc giao phối giữa con cái với bố mẹ chúng
Câu 5. Phép lai nào dưới đây gọi là lai kinh tế?
A. Lai ngô Việt Nam với ngô Mêxicô.
B. Lai bò vàng Thanh Hóa với bò Hônsten Hà Lan
C. Lai cà chua hồng Việt Nam với cà chua Ba Lan trắng.
D. Lai lúa Việt Nam với lúa Trung Quốc
Câu 6. Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên là?
A. Phá huỷ thảm thực vật, gây ra nhiều hậu quả xấu.
B. Cải tạo tự nhiên làm mất cân bằng sinh thái.
C. Gây ô nhiễm môi trường.
D. Làm giảm lượng nước gây khô hạn.
Câu 7. Yếu tố ánh sáng thuộc nhóm nhân tố sinh thái nào?
A. Hữu sinh. B. sinh. C. Vô cơ. D. Chất hữu cơ.
Câu 8. Những loài giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái, thì chúng
vùng phân bố như thế nào?
A. Có vùng phân bố rộng. B. Có vùng phân bố hạn chế.
C. Không xác định được vùng phân bố. D. Có vùng phân bố hẹp
Câu 9. Cá rô phi nuôi ở nước ta có giới hạn sinh thái từ 5 - 42°C. Điều giải thích đúng là
A. nhiệt độ 5°C là giới hạn trên, 42°C là giới hạn dưới.
B. nhiệt độ 5°C là giới hạn dưới, 42°C là giới hạn trên.
C. nhiệt độ < 5°C gọi là giới hạn dưới, > 42°C là giới hạn trên.
D. nhiệt độ 5°C gọi là giới hạn dưới, > 42°C là giới hạn trên.
Câu 10. Nếu ánh sáng tác động vào cây xanh từ một phía thì có hiện tượng nào xảy ra?
A. Cây mọc cong về phía ánh sáng. B. Cây vẫn mọc thẳng.
C. Cây mọc cong ngược hướng ánh sáng. D. Cây mọc cong xuống dưới.
Câu 11. Các nhóm động vật sau nhóm nào toàn động vật ưa sáng?
A. Chuột, cú mèo, trâu. B. Gà, trâu, cú mèo.
C. Trâu, lợn rừng, gà. D. Chuột, cú mèo, lợn rừng.