TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
Họ tên học sinh ..............................
Lớp: ................SBD.......................
Phòng thi.......................................
KIỂM TRA CUỐI KỲ II
(2023-2024)
Môn: Sinh học 9
Thời gian: 45 phút
(KKTGGĐ)
Chữ kí của GT
ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK
Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ A:
A/ Trắc nghiệm khách quan: (5đ)
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án em cho là đúng (5đ)
Câu 1: Các cây trong rừng cành chỉ tập trung ở ngọn, các cành dưới sớm rụng do yếu tố
nào tác động?
A. Nhiệt độ. C. Nước.
B. Độ ẩm. D. Ánh sáng.
Câu 2: Tập tính ngủ đông hoặc ngủ hè của động vật do tác động bởi yếu tố
A. nhiệt độ. C. nước.
B. độ ẩm. D. ánh sáng
Câu 3: Dê và bò cùng gặm cỏ trên đồng, chúng có mối quan hệ
A. hội sinh. C. kí sinh.
B. cạnh tranh. D. hổ trợ.
Câu 4: Thời kì nguyên thủy con người sống hòa mình với thiên nhiên và đã biết
A. trồng trọt. C. dùng lửa để sưởi ấm.
B. chăn nuôi. D. dệt vải.
Câu 5: Hoạt động của con người gây suy thoái môi trường tự nhiên lớn nhất là
A. săn bắt động vật. C. trồng cây.
B. phá vở thảm thực vật. D. tìm cây thuốc quí.
Câu 6: Ô nhiễm môi trường do khí thải con người tạo ra từ các hoạt động
A. cháy rừng, đun nấu. C. phương tiện giao thông.
B. sản xuất công nghiệp. D. gồm tất cả các hoạt động trên.
Câu 7: Ô nhiễm môi trường do vi sinh vật gây ra từ xác chết các sinh vật không được xử
lí đúng cách kết hợp với
A. môi trường lạnh. C. môi trường nóng.
B. rác và nước thải. D. môi trường sạch.
Câu 8: Để hạn chế ô nhiễm không khí, ngoài việc trồng cây xanh, xây dựng hệ thống lọc
khí thải còn có
A. sử dụng năng lượng hóa thạch. C. sử dụng nguồn năng lượng sạch.
B. sử dụng than đá. D. sử dụng dầu và khí đốt.
Câu 9: Để hạn chế ô nhiễm nguồn nước ta không vứt rác, chất thải độc hại xuống nước,
đồng thời xây dựng
A. hệ thống lọc nước thải. C. nhà máy xử lí rác thải.
B. hệ thống lọc khí thải. D. hệ thống kênh mương.
Câu 10: Để hạn chế ô nhiễm do chất thải rắn ta cần
A. xây dựng bể lắng, bể lọc. C. xây dựng hệ thống lọc khí.
B. thu gom, phân loại, xử lí rác thải. D. đốt rác đúng chỗ.
Câu 11: Tổn hại tế bào thần kinh thính giác, ảnh hưởng đến não bộ do sự ô nhiễm
A. rác thải rắn. C. nước thải.
B. khí thải. D. tiếng ồn.
Câu 12: Dạng tài nguyên thiên nhiên gồm có
A. một loại. C. ba loại.
B. hai loại. D. bốn loại.
Câu 13: Đất thuộc dạng tài nguyên
A. không tái sinh. C. tái sinh.
B. năng lượng vĩnh cửu. D. vĩnh cửu và không tái sinh.
Câu 14: Xây dựng khu bảo tồn thiên nhiên có vai trò bảo tồn
A. cảnh quang thiên nhiên. C. động vật rừng.
B. nguồn gen quí giá của sinh vật. D. diện tích rừng.
Câu 15: Rừng ngập mặn ngoài vai trò bảo vệ đất, chống nhiễm mặn, sạt lở đất còn bảo
vệ
A. nước thủy triều. C. nước ngầm.
B. cây ngập mặn. D. ấu trùng các sinh vật biển.
II. Tự luận (5 đ)
Câu 16: (0,5đ) Em hãy viết kiểu gen của ưu thế lai F1 trong phép lai sau:
P: AAbbCCdd x aaBBccDD.
F1: ........................................................
Câu 17: (1,5đ) Thế nào là một chuỗi thức ăn? Cho ví dụ cụ thể.
Câu 18: (2đ) Trên đường đi học về, em nhìn thấy bác nông dân đang phun thuốc trên
đồng lúa. Theo em việc làm đó có lợi và có hại gì? Em hãy đề xuất các biện pháp thay thế
cho biện pháp hóa học mà bác đang sử dụng.
Câu 19: (1đ) Vì sao nhà nước ta phải ban hành luật bảo vệ môi trường?
BÀI LÀM
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
Họ tên học sinh ..............................
Lớp: ................SBD........................
Phòng thi.......................................
KIỂM TRA CUỐI KỲ II
(2023-2024)
Môn: Sinh học 9
Thời gian: 45 phút (KKTGGĐ)
Chữ kí của GT
ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK
Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ B:
A/ Trắc nghiệm khách quan: (5đ)
II. Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án em cho là đúng (5đ)
Câu 1: Các cây vùng ôn đới thường rụng lá theo mùa, yếu tố tác động chính là
A. nhiệt độ. C. nước.
B. độ ẩm. D. ánh sáng.
Câu 2: Tập tính hoạt động về đêm của động vật do tác động của yếu tố
A. nhiệt độ. C. nước.
B. độ ẩm. D. ánh sáng
Câu 3: Sò bám vào rùa biển, giữa chúng có mối quan hệ
A. hội sinh. C. kí sinh.
B. cạnh tranh. D. hổ trợ.
Câu 4: Xã hội công nghiệp con người tác động vào tự nhiên mạnh mẽ hơn do
A. đô thị hóa ngày càng tăng. C. đất rừng bị thu hẹp.
B. khoa học kĩ thuật phát triển. D. ô nhiễm môi trường càng tăng.
Câu 5: Con người khắc phục suy thoái, sự cố môi trường tự nhiên nhờ hoạt động
A. săn bắt động vật. C. trồng cây phủ xanh đồi trọc, đất trống.
B. phá vở thảm thực vật. D. tìm cây thuốc quí.
Câu 6: Ô nhiễm môi trường từ chất thải rắn do con người gây ra ở các hoạt động
A. công nghiệp. C. nông nghiệp.
B. công, nông nghiệp, xây dựng, y tế. D. xây dựng.
Câu 7: Ô nhiễm môi trường do chất phóng xạ gây ra hậu quả
A. đột biến gen hoặc gây chết. C. ức chế hô hấp.
B. hồi hộp tăng nhịp tim. D. viêm da cơ địa.
Câu 8: Đâu là dạng tài nguyên thiên nhiên tái sinh ?
A. Năng lượng hóa thạch. C. Tài nguyên nước.
B. Than đá. D. Dầu và khí đốt.
Câu 9: Chọn lựa cây trồng hợp lí, cày xới, tưới tiêu, bón phân đầy đủ là biện pháp hạn
chế
A. ô nhiễm nước. C. ô nhiễm biển khơi.
B. ô nhiễm đất. D. ô nhiễm sông hồ.
Câu 10: Để hạn chế ô nhiễm môi trường do thuốc bảo vệ thực vật ta cần
A. xây dựng bể lắng, bể lọc. C. xây dựng hệ thống lọc khí.
B. thu gom, phân loại, xử lí rác thải. D. hạn chế sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
Câu 11: Tổn hại tế bào thần kinh thính giác, ảnh hưởng đến não bộ là sự ô nhiễm
A. tiếng ồn. C. nước thải.
B. khí thải. D. rác thải rắn .
Câu 12: Sử dụng nhiên liệu hóa thạch như than đá, dầu mỏ sẽ gây ra hiện tượng
A. làm sạch môi trường. C. nước nở hoa.
B. ô nhiễm môi trường. D. biển đỏ.
Câu 13: Gió thuộc dạng tài nguyên
A. không tái sinh. C. tái sinh.
B. năng lượng vĩnh cửu. D. vĩnh cửu và không tái sinh.
Câu 14: Xây dựng vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên có vai trò bảo tồn
A. cảnh quang thiên nhiên. C. nguồn gen quí giá của sinh vật.
B. động vật rừng. D. diện tích rừng.
Câu 15: Bảo vệ rừng ngập mặn chính là bảo vệ nguồn tài nguyên
A. rừng. C. nước.
B. cây ngập mặn. D. sinh vật biển.
II. Tự luận (5 đ)
Câu 16: (0,5đ) Em hãy viết kiểu gen của ưu thế lai F1 trong phép lai sau:
P: bbCCddEE x BBccDDee
F1: ........................................................
Câu 17: (1,5đ) Thế nào là một chuỗi thức ăn? Cho ví dụ cụ thể.
Câu 18: (2đ) Trên đường đi học về, em nhìn thấy một lái buôn thu mua đu đủ. Họ hái
trái già cho thuốc vào cuốn quả rồi gói giấy xếp vào thùng, vận chuyển đến nơi tiêu thụ.
Theo em việc làm đó có lợi và có hại gì? Em hãy đề xuất các biện pháp thay thế cho biện
pháp hóa học mà người lái buôn đang sử dụng.
Câu 19: (1đ) Vì sao nhà nước ta phải ban hành luật bảo vệ môi trường?
BÀI LÀM
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9
Năm học: 2023-2024
CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ
Ứng dụng DTH Nhận biết Nhận biết hiện tượng ưu thế lai, lai kinh tế.
Chương I:
SV và môi trường
Nhận biết Môi trường và các nhân tố sinh thái là gì? Nó ảnh
hưởng đến đời sống sinh vật ra sao
Thông hiểu
Sự khác nhau mối quan hệ cùng loài, khác loài
Cho ví dụ cụ thể.
Vận dụng Giải thích ý nghĩa các mối quan hệ của sinh vật
Chương II:
Hệ sinh thái
Nhận biết
Khái niệm về quần thể sinh vật, quần xã sinh vật, hệ
sinh thái, chuỗi thức ăn.
Thông hiểu Cho ví dụ về hệ sinh thái. Chuỗi thức ăn
Hệ sinh thái giống và khác quần xã sinh vật ra sao?
Vận dụng Viết chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái
Chương III:
Con người, DS và
MT
Nhận biết Tác động của con người tới môi trường.
Khái niệm ô nhiễm môi trường.
Thông hiểu Phân biệt tác động của con người tới môi trường.
Phân biệt các tác nhân gây ô nhiễm môi trường.
Vận dụng Đánh giá, cho lời khuyên nhằm khắc phục ô nhiễm
môi trường.
Chương IV:
Bảo vệ môi
trường
Nhận biết Các dạng tài nguyên thiên nhiên.
Thông hiểu Cách sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và ý
nghĩa của nó.
Vận dụng Giải thích vì sao phải bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
Vì sao phải ban hành luật bảo vệ môi trường.