ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II SINH 9
NĂM HỌC 2023-2024
Chương
Nội dung
%
Nhận biết (40%)
Thông hiểu (30%)
Vận dụng (20%)
Vận dụng cao (10%)
Tổng
điểm
TN (20%)
TL (20%)
TN (15%)
TL(15%)
TN(10%)
TL (10%)
TN (5%)
TL (5%)
SC
TG
Đ
SC
TG
Đ
SC
TG
Đ
SC
TG
Đ
SC
TG
Đ
SC
TG
Đ
SC
TG
Đ
SC
TG
Đ
TN
TL
Chương
I: Sinh
vật và
môi
trường
Giới hạn
sinh thái là
gì, môi
trường sống
của sinh vật,
ảnh hưởng
của ánh
sáng, xác
định các mối
quan hệ cùng
loài, khác
loài.
20%
3
3
1
1
5
1
1
1
Chương
II: Hệ
sinh thái
Khái niệm
quần xã sinh
vật, hệ, các
đặc trưng
của quần thể,
các thành
phần của hệ
sinh thái, xác
định các loài
trong lưới
thức ăn.
20%
3
3
1
1
4
1
1
1
Chương
III: Con
người,
dân số
và môi
trường
Tác động
của con
người qua
các thời kì
xã hội, làm
suy thoái
môi trường
tự nhiên, vai
trò của con
người trong
việc bảo vệ
và cái tạo
môi trường
tự nhiên, các
tác nhân gây
ô nhiệm môi
trường, các
biện pháp
hạn chế ô
nhiễm môi
trường,
nguyên nhân
gây ô nhiễm
môi trường.
40%
3
3
1
3
3
1
0.5
5
1
0.5
6
1
2
2
Chương
IV: Bảo
vệ môi
trường
Các dạng tài
nguyên thiên
nhiên chủ
yếu, xác
định các
dạng tài
nguyên theo
các nhóm.
20%
3
3
1
1
5
1
1
1
Tổng
cộng
100%
12
12
4
0
0
0
3
3
1
2
9
2
0
0
0
1.5
10
2
0
0
0
0.5
6
1
5
5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II SINH 9
NĂM HỌC 2023-2024
Chương
%
Nhận biết (40%)
Thông hiểu (30%)
Vận dụng (20%)
Vận dụng cao (10%)
Tổng
điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
SC
TG
Đ
SC
TG
Đ
SC
TG
Đ
SC
TG
Đ
SC
TG
Đ
SC
TG
Đ
SC
TG
Đ
SC
TG
Đ
TN
TL
Chương I: Sinh
vật và môi
trường
20%
3
3
1
1
5
1
1
1
Chương II: Hệ
sinh thái
20%
3
3
1
1
4
1
1
1
Chương III:
Con người, dân
số và môi
trường
40%
3
3
1
3
3
1
0.5
5
1
0.5
6
1
2
2
Chương IV:
Bảo vệ môi
trường
20%
3
3
1
1
5
1
1
1
Tổng cộng
100%
12
12
4
0
0
0
3
3
1
2
9
2
0
0
0
1.5
10
2
0
0
0
0.5
6
1
5
5
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Năm học 2023 – 2024
Môn: SINH 9
Thi gian: 45 phút
( không k thời gian giao đề)
A. Phn trc nghim: (5.0đ) Em hãy chn câu tr lời đúng rồi ghi vào giy làm bài.
Câu 1: Môi trường sng ca cây hoa hng là
A. môi trường nước. B. môi trường đất.
C. môi trường trên mặt đất không khí. D. môi trường sinh vt.
Câu 2: Gii hn sinh thái là gii hn chu đựng ca
A. nhiu loài sinh vật đối vi mt nhân t sinh thái nhất định.
B. loài sinh vật đối vi tt c các nhân t sinh thái.
C. cơ thể sinh vật đối vi tt c các nhân t sinh thái.
D. cơ thể sinh vật đi vi mt nhân t sinh thái nhất định.
Câu 3: Cây mọc ngoài sáng thường có kiểu hình nào sau đây?
A. Thân thp, tán rng. B. Thân cao, tán rng.
C. Tn thp, cành tp trung phn ngn. D. Thân cao, cành tp trung ngn.
Câu 4: Tp hp nhng qun th sinh vt thuc nhiu loài khác nhau, cùng sng trong
mt không gian nhất định, được gi là
A. qun th sinh vt. B. qun xã sinh vt.
C. h sinh thái. D. sinh cnh.
Câu 5: Trong qun th sinh vt, nhóm tuổi có vai trò làm tăng khối lượng và kích thước
ca qun th
A. nhóm tui sinh sn. B. nhóm tui sau sinh sn.
C. nhóm tuổi lao động. D. nhóm tuổi trước sinh sn.
Câu 6: Mt h sinh thái hoàn chnh gm my thành phn ch yếu?
A. 3. B.4. C. 5. D. 6.
Câu 7: Hoạt động ch yếu của con người trong thi kì nguyên thu
A. săn bắt và hái m. B. chăn nuôi và trồng trt.
C. chế tạo máy móc và máy hơi nước. D. săn bắt và chế to máy móc.
Câu 8: Nguyên nhân ch yếu gây ô nhiễm môi trường là do hoạt động ca
A. con người. B. t nhiên. C. máy móc. D. nhà máy.
Câu 9: Có my nhóm tác nhân ch yếu gây ô nhiễm môi trưng?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 10: Hoạt động nào sau đây không gây ô nhim không khí?
A. Cháy rng. B.c phương tiện giao thông vn ti.
C. Sn xut công nghip. D. S dng ngun năng ng mt tri.
Câu 11: Các khí thải trong không khí chủ yếu có nguồn gốc từ đâu?
A. Hoạt động hô hấp của động vật và con người.
B. Quá trình đốt cháy các nhiên liệu.
C. Hoạt động quang hợp của cây xanh.
D. Quá trình phân giải xác hữu cơ của vi khuẩn.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai trong các phát biểu sau?
A. Ô nhiễm môi trường tạo điều kiện cho các loại sinh vật gây bệnh phát triển.
B. Nguồn gốc gây ô nhiễm do rác thải không được thu gom xử lí đúng cách.
C. Hoạt động đun nấu trong gia đình không gây ô nhiễm không khí.
D. Ô nhiễm môi trường chủ yếu do các hoạt động của con người gây ra.
Câu 13: Dạng tài nguyên nào sau đây khi sử dụng hợp sẽ điều kiện phát triển phục
hồi?
A. Tài nguyên gió. B. Tài nguyên tái sinh.
C. Tài nguyên không tái sinh. D. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu.
Câu 14: Nhận định nào đúng trong các nhận định sau?
A. Tài nguyên thiên nhiên là vô tận.
B. Tài nguyên nước là tài nguyên không tái sinh.
C. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu khi sử dụng không gây ô nhiễm môi trường.
D. Tất cả các dạng tài nguyên đều không thể tái sinh.
Câu 15: Có mấy dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
B. Phn t luận: (5.0đ)
Câu 16: (1đ) Xác định mi quan h ca các loài sinh vật trong các ý sau đây:
a. Các cây thông mc gn nhau trong rng.
b. Trên một cánh đồng lúa, khi c di phát triển, năng suất lúa gim.
c. Cây np m bt côn trùng.
d. Vi khun sng trong nt sn r cây h Đậu.
Câu 17: (1đ) Cho i thức ăn sau:
Em hãy xác định các sinh vt trong lưới thức ăn trên theo tng thành phn ca h sinh
thái?
Câu 18: (2đ) Ti địa phương em (xã Trà Giang), có những tác nhân nào gây ô nhim môi
trường? Em hãy đề xut 4 bin pháp hn chế ô nhim nguồn nưc?
Câu 19: (1đ) Cho các tài nguyên sau: Khí đốt thiên nhiên, tài nguyên nước, tài nguyên
đất, năng lượng gió, du la, tài nguyên sinh vt, bc x mt trời, than đá, năng lượng
thu triều, năng lượng suối nước nóng. Em hãy sp xếp các tài nguyên trên vào các nhóm
tài nguyên thiên nhiên ch yếu?
-Hết-