UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
PHƯỚC LỘC
BẢNG MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: SINH HỌC - LỚP: 9
Tên chủ
đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao Cộng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Ứng dụng
di truyền
học
Hiện tượng
thoái hóa do tự
thụ phấn cây
giao phấn
giao phối gần
động vật.
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
2
0.67
6.67%
2
0.67
6.67%
Chương I
Sinh vật
và môi
trường
Ảnh hưởng của
các nhân tố
sinh thái lên
đời sống sinh
vật.
Xác định mối
quan hệ khác
loài qua các
dụ cụ thể.
Vận dụng
mối quan hệ
cạnh tranh
vào canh c
nông nghiệp.
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
2
0.67
6.67%
2
0,67
6,67%
1
1,0
10%
5
2,33
23,33
%
Chương II
Hệ sinh
thái
Nhận biết được
quần thể
quần xã.
Hệ sinh thái
Viết được chuỗi
thức ăn.
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
3
1,0
10%
1
0,333
3,33%
1
2,0
20%
5
3,33
33,33
%
Chương
III Con
người, dân
số và môi
trường
Tác động của
con người đối
với môi
trường.
.
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
2
0.67
6,67%
2
0,67
6,67%
Chươn
g IV.
Bảo vệ
môi
Bảo vệ
môi
trường,
sử
Ô
nhiễm
môi
trường
trường dụng
hợp lí
tài
nguyên
thiên
nhiên
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
3
1,0
10%
1
2,0
20%
4
3,0
30%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ
12 câu
4,0 đ
40%
4 câu
3,0 đ
30%
1 câu
2,0 đ
20%
1 câu
1,0 đ
10%
18 câu
10 đ
100%
UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN
PTDTBT TH&THCS PHƯỚC LỘC BẢNG ĐẶC T
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI H
NĂM HỌC 2023
MÔN: SINH HỌC -
Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng
TL TN TL TN TL TN
ợng
tự
cây
n
của
inh
ống
Xác định mối
quan hệ khác
loài qua các
dụ cụ thể
Giải thích được
một số hiện
tượng.
Vận dụng mối
quan hệ cạnh
tranh vào canh
tác nông nghiệp.
2
C7,11
0,67
6,67%
được
Giải thích được
1 số hiện tượng.
Viết được chuỗi
thức ăn.
1
C9
0,33
3,33%
1
C2
2
20%
của
đối
g
ôi Ô nhiễm môi
ụng
n
trường, các tác
nhân gây ô
nhiễm môi
trường
1
C1
2,0
20%
4 câu
3,0 đ
30%
1 câu
2,0 đ
20%
1 câu
1,0 đ
10%
18 câu 10 đ
100%
UBND HUYỆN
PHƯỚC SƠN
TRƯỜNG
PTDTBT
TH&THCS
PHƯỚC LỘC
Họ và tên:
…………………
………………
Lớp:
…………………
…………………
….
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: SINH HỌC 9
NĂM HỌC: 2023 – 2024
Thời gian: 45 phút (KKGĐ)
Ngày kiểm tra: …../05/2024
Điểm Nhận xét của giáo
viên
Chữ kí của Giám thị
GT 1 GT 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất.
Câu 1. Biểu hiện nào sau đây không phải của thoái hoá giống?
A. Các cá thể có sức sống kém dần.
B. Sinh trưởng kém, phát triển chậm.
C. Khả năng chống chịu tốt với các điều kiện môi trường.
D. Nhiều bệnh tật xuất hiện.
Câu 2. Trong quần xã loài ưu thế là loài:
A. Có số lượng ít nhất trong quần xã.
B. Có số lượng nhiều trong quần xã.
C. Phân bố nhiều nơi trong quần xã.
D. Có vai trò quan trọng trong quần xã.
Câu 3. Trong quần xã sinh vật đồng cỏ, loài nào sau đây chiếm ưu thế?
A. Cỏ bợ. B. Trâu, bò. C. Sâu ăn cỏ. D. Bướm.
Câu 4. Tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần gây ra hiện tượng thoái hóa nhưng vẫn
được sử dụng trong chọn giống vì sao?
A. Để củng cố và duy trì một số tính trạng mong muốn, tạo dòng thuần chủng.
B. Tạo ra giống mới để góp phần phát triển chăn nuôi và trồng trọt.
C. Là một biện pháp quan trọng không thể thiếu trong chăn nuôi và trồng trọt.
D. Tạo ra nhiều biến dị và tổ hợp đột biến mới.
Câu 5. Tuỳ theo mức độ phụ thuộc của nhiệt độ thể vào nhiệt độ môi trường
người ta chia làm hai nhóm động vật là:
A. Động vật chịu nóng và động vật chịu lạnh.
B. Động vật ưa nhiệt và động vật kị nhiệt.