KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - MÔN: SINH HỌC LỚP 9
I.
MỤC TIÊU:
1. Kiến thc:
+ Ứng dụng di truyền học
+ Sinh vật và môi trường
+ Hệ sinh thái
+ Con người, dân số và môi trường
2. năng: Rèn năng trình bày bài kiểm tra một cách khoa hc
3. Thái độ: Hình thành ý thức nghiêm túc, tự giác, trách nhiệm bản thân đối với việc hc.
II. MA TRẬN:
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệmtự luận (tỉ lệ 50 % trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 15 câu hỏi: nhận biết: 9 câu; Thông hiểu: 6 câu; Vận dụng: 0 câu; Vận dụng cao:0
câu). Mỗi câu 0,33 điểm;2 câu: 0,67 điểm; 3 câu: 1 điểm.
- Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
Chủ đề
MỨC ĐỘ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng số ý/ số
câu
Tự
luận
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Tự
luận
Tự
luận
Điểm
số
1
2
4
5
6
8
10
12
Công nghệ tế bào
0.33
Công nghệ gen
0.33
Thoái hoá do tự thụ phấn
và giao phối gần
1
0.33
Ứng
dụng
di
truyền
học
Ưu thế lai
0.33
Môi trường và các nhân tố
sinh thái
0.33
Ảnh hưởng của ánh sáng
lên đời sống sinh vật
1
0.33
Ảnh hưởng của nhiệt độ
độ ẩm lên đời sống
sinh vật
0.33
Sinh
vật
môi
trường
Ảnh hưởng lẫn nhau giữa
các sinh vật
1
0.33
Quần thể sinh vật
1
0.67
Quần thể người
1
0.67
Quần xã sinh vật
1
0.67
Hệ
sinh
thái
Hệ sinh thái
0,5
0,5
1
2
Tác động của con người
đối với môi trường
1
1
2
Con
người,
dân số
môi
trường
Ô nhiễm môi trường
1
1
1,33
Số câu
0,5
0,5
6
1
1
3
18
Điểm số
1,0
1,0
2,0
2,0
1,0
5.0
10,0
Tổng số điểm
4,0 điểm
3,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
10,0 điểm
10,0
điểm
III. BẢNG ĐẶC TẢ
SỐ SỐ Ý /
SỐ CÂU
HỎI
CÂU HỎI
NỘI DUNG
MỨC
ĐỘ
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
TL
(số ý)
TN
(số
câu)
TL
(câu
số)
TN
(câu
số)
Công nghệ tế
bào
Nhận biết
Biết được công nghệ tế bào là gì.
1
1
Công nghệ gen
Nhận biết
Biết được đặc điểm của vi khuẩn Ecoli khi được dùng làm tế bào
nhận trong công nghệ gen.
1
2
Thoái hoá do
tự thụ phấn
giao phối gần
Thông
hiểu
Hiểu được mục đích sử dụng 2 phương pháp tự thụ phấn bắt buộc
và giao phối gần trong chọn giống.
1
3
Ứng
dụng
di
truyền
học
Ưu thế lai
Nhận biết
Biết được khái niệm ưu thế lai; lai kinh tế.
1
4
Môi trường
các nhân tố
sinh thái
Nhận biết
Nhận biết được môi trường sống của các loài sinh vật.
1
5
Ảnh hưởng của
ánh sáng lên
đời sống sinh
vật
Thông
hiểu
Hiểu được ảnh hưởng của ánh sáng đến hoạt động của sinh vật.
1
6
Ảnh hưởng của
nhiệt độđộ
ẩm lên đời
sống sinh vật
Nhận biết
Biết được ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống động vật, động vật
chia thành 2 nhóm.
1
7
Sinh
vật
môi
trường
Ảnh hưởng lẫn
nhau giữa các
sinh vật
Thông
hiểu
Hiểu được mối quan hệ giữa các loài sinh vật với nhau.
1
8
Hệ
Quần thể sinh
Nhận biết
Biết được đặc trưng bản của quần thể.
1
9
vật
Thông
hiểu
Phân biệt được các dạng tháp tuổi.
1
10
Nhận biết
Biết được sự giống nhau, khác nhau giữa quần thể ngườiquần
thể sinh vật khác.
1
11
Quần thể người
Thông
hiểu
Hiểu được hậu quả của sự gia tăng dân số quá nhanh.
1
12
Nhận biết
Nhận biết được các quần xã sinh vật trong tự nhiên.
1
13
Quần xã sinh
vật
Thông
hiểu
Phân biệt được quần thểquần xã sinh vật.
1
14
Nhận biết
Biết được các thành phần chủ yếu của hệ sinh thái.
0,5
16a
sinh
thái
Hệ sinh thái
Thông
hiểu
Vẽ được các chuỗi thức ăn có trong lưới thức ăn.
0,5
16b
Tác động của
con người đối
với môi trường
Vận dụng
Giải thích được những hậu quả đối với môi trường khi chặt phá
rừng, đốt rừng bừa bãi; chăn thả gia súc, chiến tranh, phát triển
nhiều khu dân cư, khai thác khoáng sản.
1
17
Nhận biết
Biết được các tác nhân gây ô nhiễm môi trường.
1
15
Con
người,
dân số
môi
trường
Ô nhiễm môi
trường
Vận dụng
cao
Nhận xét được tình hình môi trường địa phươngđưa ra một
số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường nơi mình đang sinh
sống.
1
18
IV. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ 1
I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái câu trả lời đúng (Mỗi
câu 0.33 đ)
Câu 1. Ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô trên môi trường dinh dưỡng
nhân tạo để tạo ra các mô quan hoặc thể hoàn chỉnh được gọi
A. công nghệ gen.
B. công nghệ tế bào.
C. thuật gen.
D. nhân bản vô tính.
Câu 2. Vi khuẩn đường ruột E.coli thường được dùng làm tế bào nhận trong thuật
gen nhờđặc điểm
A. dễ nuôi cấy,khả năng sinh sản nhanh.
B. có khả năng đề kháng mạnh.
C. thể chỉmột tế bào.
D. có thể sống được nhiều môi trường khác nhau.
Câu 3. Trong chọn giống, người ta dùng 2 phương pháp t thụ phấn bắt buộc giao
phối gần nhằm mục đích
A. củng cố và duy trì một số tính trạng mong muốn.
B. tạo dòng lai, có ý nghĩa trong chọn giốngtiến hoá.
C. tránh phát hiện các gen xấu.
D. tạo giống cây trồng biến đổi gen.
Câu 4. Hiện tượng thể lai F1 sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh hơn, phát
triển mạnh hơn, chống chịu tốt n, các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa
hai bố mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ được gọi là gì?
A. Ưu thế lai. B. Thoái hóa.
C. Dòng thuần. D. Tự thụ phấn.
Câu 5. Da ngườithể là môi trường sống của những loài sinh vật nào?
A. Giun đũa kí sinh. B. Chấy, rận, nấm.
C. Sâu. D. Thực vật bậc thấp.
Câu 6. Vào buổi trưađầu giờ chiều, thế nằm phơi nắng của thằn lằn bóng đuôi
dài như thế nào?
A. Luân phiên thay đổi thế phơi nắng theo hướng nhất định.
B. thế nằm phơi nắng không phụ thuộc vào cường độ chiếu sáng của mặt trời.
C. Phơi nắng nằm theo hướng tránh bớt ánh nắng chiếu vào thể.
D. Phơi nắng theo hướng bề mặt thể hấp thu nhiều năng lượng ánh sáng mặt trời.
Câu 7. Tuỳ theo mức độ phụ thuộc của nhiệt độ thểo nhiệt độ môi trường người
ta chia làm hai nhóm động vật
A. động vật chịu nóng và động vật chịu lạnh.
B. động vật ưa nhiệtđộng vật kị nhiệt.
C. động vật biến nhiệtđộng vật chịu nhiệt.
D. động vật biến nhiệtđộng vật hằng nhiệt.
Câu 8. Giun biển với các loài động vật khác (với 13 loài động vật nhỏ nhưbống,
cua, giun nhiều tơ…) sống chung với nhau, giun biển chẳng mất gì, nhưng đem lại