MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
Môn: SINH HỌC - LỚP 9
Chủ đề
M
ức độ
nhận
thức
Tổng
Nhận biết
(40%)
Thông hiểu
(30%)
Vận dụng
(20%)
Vận
dụng cao
(10%)
Số câu
(Tỉ
lệ)
TN TL TN TL TN TL TL
Ứng
dụng di
truyền
học
C1 C7 C14
Câu
(ý):
Số
điểm:
1 câu
0.33đ
1 câu
0.33đ
1 câu
0.33đ 3 câu
Sinh
vật
môi
trường
C2,C3 C8 C13
Câu
(ý):
Số
điểm:
2 câu
0.67đ
1 câu
0.33đ
1 câu
0.33đ 4 câu
1.33đ
Hệ sinh
thái
C4 C9, C10 C14 C18a C18b,c
Câu
(ý):
Số
điểm:
1 câu
0.33đ
2 câu
0.67đ
1 câu
0.33đ
1/3 câu
2/3 câu
5 câu
3.33đ
Con
người,
dân số
môi
trường.
C16 C11,
C12
Câu
(ý):
Số
điểm:
1 câu
2 câu
0.67đ
3 câu
2.67đ
Bảo vệ
môi
trường
C5,C6 C17
Câu
(ý):
Số
điểm:
2 câu
0.67đ
1 câu
3 câu
1.67đ
Số câu 6 câu 1 câu 6 câu 1 câu 3 câu 1/3 câu 2/3 câu 18 câu
Số
điểm
T ng s
đi m
BẢNG ĐẶC TẢ
Tên chủ đề
(nội dung,
chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Chủ đề 1
Ứng dụng
di truyền
học
- Biểu hiện của hiện
tượng thoái hóa.
- Giải thích sở di
truyền của hiện
tượng ưu thế lai.
- Giải thích được
nguyên nhân của
hiện tượng thoái
hóa
Câu C1 C7 C13
Chủ đề 2
Chương I
Sinh vật
môi trường
- Nhận biết được nhóm
động vật thích nghi với
điều kiện chiếu sáng
khác nhau.
- Nhận biết 2 nhóm
sinh vật biến nhiệt
hằng nhiệt.
- Phân biệt được sự
khác nhau của các
mối quan hệ khác
loài.
- Vận dụng hiểu
biết về mối quan
hệ khác loài đ
làm tăng năng
suất vật nuôi, cây
trồng.
Câu C2,C3 C8 C14
Chủ đề 3
Chương II
Hệ sinh thái
- Khái niệm quần thể
sinh vật.
- Giải thích được đặc
trưng nào quan
trọng nhất trong c
đặc trưng của quần
thể sinh vật..
- Phân biệt quần thể
và quần xã.
- tả được giới
hạn sinh thái về
nhiệt độ của một
loài.
- Liệt được
thành phần của
lưới thức ăn c
thể.
- Xác định
được bậc tiêu
thụ bậc
dinh dưỡng
của các loài
trong lưới
thức ăn.
Câu C4 C9, C10 C15, C18a C18b,c
Con người,
dân số
môi trường.
- Khái niệm ô nhiễm
môi trường.
- c tác nhân chủ yếu
gây ô nhiễm môi
trường.
Các biện pháp hạn
chế ô nhiễm môi
tường nước, không
khí…..
Câu C16 C11, C12
Bảo vệ môi
trường
- Nêu được các dạng tài
nguyên chủ yếu
- Biết được các biện
pháp bảo vệ tài nguyên
thiên nhiên
Hiểu được sao sử
dụng hợp tài
nguyên thiên nhiên
Câu C5, C6 C17
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI SƠN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: Sinh học 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Biểu hiện ở cây bị thoái hóa:
A. Sức sống tốt hơn bố mẹ
B. Cây còi cọc, năng suất thấp hơn bố mẹ
C. Khả năng thích nghi với điều kiện sống hơn bố mẹ
D. Năng suất cao, chất lượng tốt sản phẩm tốt hơn bố mẹ
Câu 2: Cho các loài động vật sau: cáo, dê, dơi, chồn, mèo, trâu, chó, nai.
Những loài động vật thuộc nhóm động vật ưa tối là
A. Cáo, chồn, cú mèo.
B. Cáo, dơi, chồn, cú mèo.
C. Cáo, dơi, chồn.
D. Cáo, dơi, cú mèo.
Câu 3: Những nhóm sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt?
A. Thực vật, cá, ếch, nhái, bò sát.
B. Cá, chim, thú, con người.
C. Chim, thú, con người.
D. Thực vật, cá, chim, thú.
Câu 4: Quần thể sinh vật là
A. Tập hợp các các thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở
một thời điểm nhất định. Những thể trong quần thể khảng sinh sản tạo thành
những thế hệ mới.
B. Tập hợp các các thể sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, một thời
điểm nhất định. Những thể trong quần thể khả năng sinh sản tạo thành những
thế hệ mới.
C. Tập hợp các các thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở
một thời điểm nhất định.
D. Những cá thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.
Câu 5: Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu là
A. Tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sinh.
B. Tài nguyên tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu.
C. Tài nguyên không tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu.
D. Tài nguyên tái sinh; tài nguyên không tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu.
Câu 6: Để bảo vệ thiên nhiên hoang dã, cần ngăn chặn hoạt động nào dưới đây?
A. Trồng cây, gây rừng để tạo môi trường sống cho động vật hoang dã
B. Săn bắt thú hoang dã, quí hiếm
C. Xây dựng các khu bảo tồn, rừng đầu nguồn
D. Bảo vệ rừng già, rừng đầu nguồn
Câu 7. Hiện tượng thể lai F1 sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh hơn,
phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn, các tính trạng năng suất cao hơn trung
bình giữa hai bố mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ được gọi là gì?
A. Ưu thế lai. B. Thoái hóa. C. Dòng thuần. D. Tự thụ phấn.
Câu 8: Trong quan hệ khác loài, mối quan hệ nào sau đây một bên có lợi còn bên
kia không có lợi cũng không bị hại ?
A. Cộng sinh. B. Hội sinh. C. Cạnh tranh. D. Kí sinh.
Câu 9: Trong các đặc trưng của quần thể, đặc trưng nào quan trọng nhất?
A. Tỉ lệ đực cái B. Sức sinh sản C. Thành phần nhóm tuổi D. Mật độ.
Câu 10: Điểm giống nhau giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật là
A. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật.
B. Tập hợp nhiều cá thể sinh vật.
C. Gồm các sinh vật trong cùng một loài.
D. Gồm các sinh vật khác loài.
Câu 11: Biện pháp nào sau đây không làm hạn chế ô nhiễm nguồn nước?
A. Tạo bể lắng và lọc nước thải. B. Xây dựng các nhà máy lọc nước thải.
C. Ban hành luật bảo vệ nguồn nước. D. Sử dụng nước lãng phí.
Câu 12: Biện pháp nào không giúp hạn chế ô nhiễm không khí?
A. Xây dựng thêm nhà máy tái chế chất thải thành các nguyên liệu, đồ dùng,…
B. Xây dựng công viên cây xanh, trồng cây.
C. Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp,… ở xa khu dân cư.
D. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy.
Câu 13: sao một số loài thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt hoặc động vật
thường xuyên giao phối gần không bị thoái hóa khi tự thụ phấn hay giao phối
cận huyết?
A. Do chúng mang cặp gen đồng hợp không gây hại cho chúng.
B. Do chúng những gen khả năng kiềm hãm sự biểu hiện bệnh của các cặp gen
đồng hợp.
C. Do khả năng gây bệnh của các gen đã bị bất hoạt.
D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 14. Con người đã ứng dụng những hiểu biết về mối quan hệ khác loài để làm
tăng năng suất cây trồng vào bao nhiêu hoạt động dưới đây:
(1) Trồng xen các loại cây ưa bóng và cây ưa sáng trong cùng một khu vườn.
(2) Khai thác vật nuôi ở độ tuổi càng cao để thu được năng suất càng cao.
(3) Không nuôi trồng với mật độ quá cao. Khi mật độ quá cao, 2 loài không trùng nhau
về điều kiện sống có thể chuyển sang cạnh tranh về nơi ở.
(4) Nuôi ghép các loài cá ở các tầng nước khác nhau trong một ao nuôi
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1