SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TIN HỌC LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút;
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 152
A. TRẮC NGHIỆM: (7đ)
Câu 1: . Phát biểu nao dưới đây về biến địa phương va biến tổng thể là sai?
A. Biến địa phương được khai báo trong hàm.
B. Biến tổng thể có thể được sử dụng ở trong hàm. (nếu có dùng global)
C. Biến địa phương có thể có kiểu khác với kiểu của biến tổng thể có cùng tên.
D. Biến địa phương phải có tên khác với tên của biến tổng thể.
Câu 2: . Chương trình chính không sử dụng được
A. biến được khai báo bên trong hàm B. biến được khai báo bên ngoài hàm.
C. biến không được gán giá trị bên ngoài hàm. D. biến được gán giá trị bên ngoài hàm.
Câu 3: . Khi gọi hàm f(1, 2, 3), khi định nghĩa hàm f có bao nhiêu tham số?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 4: . Trong ngôn ngữ lập trình Python, biến khai báo bên trong hàm chỉ có thể sử dụng
A. bất kỳ vị trí nao trong chương trình. B. bên ngoài hàm.
C. trong chương trình chính. D. bên trong ham đó.
Câu 5: : Đặc điểm nào không thể hiện vai trò của chương trình con
A. Chương trình dai dòng, khó chỉnh sửa. B. Giúp giải các bài toán lớn hiệu quả.
C. Có thể gọi sử dụng mọi thời điểm. D. Chương trình ngắn gọn, dễ hiệu chỉnh nâng cấp.
Câu 6: . Cú pháp câu lệnh gọi hàm trong Python có dạng chung nào sau đây?
A. <tên hàm>(<danh sách tham số>) B. <tên hàm> = (<danh sách tham số>)
C. <tên hàm> : (<danh sách tham số>) D. <tên hàm> . (<danh sách tham số>)
Câu 7: . Nến mun biến bên ngoài hàm vẫn có tác dng bên trongm t cn khai o lại biến nàyn
trong hàm vi từ khóa.
A. global. B. float. C. gloabl. D. int.
Câu 8: . Hàm f được khai báo như sau f(a, b, c). Số lượng đối số truyền vào là:
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 9: <Điều kiện> trong lệnh lặp while là biểu thức…
A. Số học. B. Lôgic. C. Đa hệ. D. Quan hệ.
Câu 10: Giá trị của a, b là bao nhiêu khi thực hiện lệnh f(2, 5)
>>> a, b = 0, 1
>>> def f(a, b):
a = a * b
b = b // 2
return a + b
A. 10, 2. B. 2, 5. C. 0, 1. D. 10, 1.
Câu 11: . Ngoai các ham người dùng tự định nghĩa, trong Python còn có loại hàm nào?
A. Thủ tục. B. Hàm thiết kế sẵn.
C. Hàm không trả về giá trị. D. Hàm trả về giá trị.
Câu 12: Các dòng lệnh sau đây cho kết quả là:
>>> def inc(n) :
Return n + 1
>>>inc(3)
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 13: Để xóa phần tử thư 2 trong danh sách a ta dùng lệnh:
A. remove(2) B. del a[1] C. del(1) D. del a[2]
Câu 14: . Điền vào “…” hoàn thành phát biểu sau: “Chương trình chạy không lỗi ngoại lệ nhưng
Trang 1/2 - Mã đề 152
kết quả đưa ra …. Đây là lỗi … bên trong chương trình.”
A. sai, lôgic. B. đúng, lôgic.
C. sai, ngoại lệ. D. đúng, Syntax Error.
Câu 15: . Khi khai báo hàm, thành phần nao được định nghĩa va được dùng như biến trong hàm?
A. Dữ liệu. B. Giá trị. C. Đối số. D. Tham số.
Câu 16: . Để khai báo hàm tự định nghĩa, bạn cần sử dụng từ khoá nao dưới đây?
A. dfe B. function C. def D. return
Câu 17: . Hàm tự định nghĩa có thể có bao nhiêu tham số?
A. Không hạn chế. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 18: . Khối lệnh mô tả ham được viết sau dấu “:” va viết
A. tự do- không cần lùi vào hay thẳng hàng. B. lùi vào, thẳng hàng.
C. lùi vao va sau đó thì viết tự do không cần thẳng hàng.
D. thẳng hàng với từ khoá khai báo hàm.
Câu 19: : Cho chương trình sau:
>>>def f(n):
s = n + 1 return s
>>> s = 10
Lệnh f(5) có giá trị là:
A. 10. B. 5. C. 6. D. 11.
Câu 20: . Khi gọi hàm, dữ liệu được truyền vao ham được gọi là gì?
A. Tham số. B. Hiệu số. C. Đối số. D. Giá trị.
Câu 21: .Cho danh sách L dưới đây. Đâu là giá trị của L[2]=?
L = [-1, 23, ‘Hello’, 5.9, True]
A. ‘Hello’ B. 2 C. 23 D. -1
B TỰ LUẬN: (3 đ)
Câu 1: Viết hàm tính diện tích hình chữ nhật với 2 cạnh a, b. ( a,b trong hàm cho 2 giá trị tương
ứng là 3,5) (1,5đ).
Câu 2. (1,5 điểm) Viết hàm có hai tham số đầu vào là m, n. Đầu ra trả lại hai giá trị là:
- ƯCLN của m, n.
- Bội chung nhỏ nhất (BCNN) của m, n.
------ HẾT ------
Trang 2/2 - Mã đề 152