intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Trần Bình Trọng

Chia sẻ: Baongu999 Baongu999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

74
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Trần Bình Trọng sau đây, nhằm rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi học kì 2, nâng cao kiến thức cho bản thân.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Trần Bình Trọng

  1. TRƯỜNG THPT TRẦN BÌNH TRỌNG ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM 2019­2020 Họ và tên:................................................................... MÔN TIN HỌC LỚP 10 Lớp:............................................................................ Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 062 I. TRẮC NGHIỆM. (6 điểm) Câu 1: Chọn từ thích hợp trong các (cụm từ) :"Mạng máy tính chỉ hoạt động được khi  các.....trong  mạng được......với nhau và tuân thủ các......thống nhất" A. máy tính, kết nối vật lí, quy tắc truyền thông. B. quy tắc truyền thông, máy tính, kết nối vật lí. C. máy tính, quy tắc truyền thông, kết nối vật lí.  D. kết nối vật lí, máy tính, quy tắc truyền thông. Câu 2: Trong chế độ ssbảng, để thêm cột vào bên trái vị trí con trỏ đang soạn thảo ta chọn lệnh  nào sau đây? A. Lệnh Format/Insert/Columns to the left. B. Lệnh Table/Insert/Rows above. C. Lệnh Table/Insert/Columns to the left. D. Lệnh Table/Insert/Row below.  Câu 3: Siêu văn bản dưới góc độ của người sử dụng là tổng thể bao gồm những gì ? A. Văn bản và hình ảnh.                                      B. Văn bản ,hình ảnh và âm thanh. C. Văn bản , hình ảnh , âm thanh, video và các liên kết.       D. Cả a,b đều đúng. Câu 4: Để văn bản được nhất quán và hình thức hợp lý, khi soạn thảo các dấu ngắt câu được soạn  như thế nào? A. Cách kí tự đứng trước nó và sau nó B. Sát vào kí tự đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung. C. Cách kí tự đứng trước nó và sát vào kí tự đứng ngay sau nó D. Sát vào kí tự đứng trước và đứng sau nó Câu 5 Trong các chương trình sau đây chương trình nào là hệ soạn thảo văn bản? A. Microft Office word 2003   B. Microft Office PowerPoint 2003 C. Microft Office Excel 2003   D. Tất cả các chương trình đã nêu Câu 6: Trong MS Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S là: A. Xóa tệp văn bản.  B. Chèn kí hiệu đặc biệt.  C. Lưu tệp văn bản vào đĩa.  D. Tạo tệp văn bản mới. Câu 7:  Hệ soạn thảo thông thường còn có chức năng nào sau đây? A. Tìm kiếm và thay thế, gõ tắt B. Tạo bảng và thực hiện tính toán, sắp xếp dữ liệu trong bảng C. Chèn hình ảnh và kí tự đặc biệt vào văn bản D. Tất cả các chức năng đã nêu Câu 8: Khi kết thúc phiên làm việc với Word ta thực hiện: A. View – Exit  B. Edit – Exit  C. Windown – Exit  D. File – Exit  Câu 9: Trên màn hình Word thanh sau được gọi là: A. Thanh công cụ định dạng  B. Thanh công cụ vẽ C. Thanh công cụ chuẩn  D. Thanh bảng chọn Câu 10: Giao thức chịu trách nhiệm về  địa chỉ  và định tuyến đường truyền cho phép các gói tin   truyền qua một số mạng  trước khi đến đích . Đây là giao thức nào? A. IP.                   B. TCP.               C. HTTP.                  D. WWW. Câu 11:  Trong Word để di chuyển một phần văn bản từ vị trí này sang vị trí khác ta chọn phần  văn bản, sau đó thực hiện thao tác nào sau đây? A. File – Copy  B. Edit – Copy  C. File – Cut   D. Edit ­ Cut Câu 12: Muốn thay đổi màu, cỡ, kiểu,… của kí tự dùng lệnh nào sau đây? A. Format ­ Font   B. Format ­ Paragraph C. Format ­ Bullest and Numbering   D. File ­ Page setup
  2. Câu 13: Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng nằm dọc ta  chọn: A. Portrait  B. Right  C. Left   D. Landscape  Câu 14: Để gõ được chữ Việt có dấu trên máy tính cần có những gì? A. Bộ mã chữ Việt B. Bộ phông chữ Việt và phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt C. Phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt D. Bộ phông chữ Việt Câu 15:  Muốn thay đổi khoảng cách dòng đầu tiên của đoạn văn bản so với lề đoạn văn bản ta  chọn lệnh? A. Format ­ Font   B. Format ­ Paragraph C. File ­ Page Setup   D. Format ­ Bullets and Numbering Câu 16: Dùng tổ hợp phím nào sau đây để định dạng kí tự kiểu đậm, gạch chân? A. Ctrl+B   B. Ctrl+B+U   C. Ctrl+U   D. Ctrl+B+I Câu 17: Để định dạng văn bản kiểu danh sách ta chọn: A. Format ­ Font   B. Format ­ Paragraph C. Format ­ Bullest and Numbering  D. File ­ Page setup Câu 18: Để in văn bản ta dùng thao tác nào sau đây? A. Chọn File­Print  B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P C. Nhấn nút Print trên thanh công cụ chuẩn D. Tất cả các thao tác đã nêu Câu 19: Lệnh Insert­ Page Numbers… dùng để làm gì? A. Ngắt trang   B. Đánh số trang C. Định dạng kiểu liệt kê   D. Xem trước khi  in Câu 20: Để định dạng danh sách liệt kê bằng kí hiệu cho văn bản thì ta phải làm như thế nào? A. Format – Borders and Shading – Borders. B. Format – Borders and Shading – Shading C. Format – Bullets and Numbering – Bullets. D. Format – Borders and Shading – Page Borders. Câu 21: Để tạo danh mục từ viết tắt trong Microsoft Office Word dùng cách nào sau đây? A. Chọn File ­ Print   B. Chọn Tools ­ AutoCorectOption.. C. Nhấn tổ hợp Ctrl+H  D. Chọn Table ­ Insert Table… Câu 22. Trong chế độ bảng, để thêm dòng vào bên trên vị trí con trỏ đang chọn ta thực hiện: A. Lệnh Format/Insert/Columns to the left. B. Lệnh Table/Insert/Rows above. C. Lệnh Table/Insert. D. Lệnh Table/Insert/Row below. Câu 23. Trong chế độ bảng, để tách một ô thành nhiều ô ta thực hiện? A. Table­ Split Cells.         B. Tools­ Split Cells. C.Table­ Merge Cells.       D. Tools­ Merge Cells.   Câu 24: Trong soạn thảo văn bản, công dụng cua  tổ hợp phím Ctrl + F là: A. Tạo tệp văn bản mới  B. Tìm kiếm  C. Định dạng trang   D. Lưu tệp văn bản vào  đĩa. II. TỰ LUẬN. (4 điểm) Câu1: Mạng máy tính là gì? Mạng máy tính bao gồm những thành phần nào? Nêu một số lợi ích của mạng  máy tính? Câu 2: Có những cách nào để bảo mật thông tin khi sử dụng các dịch vụ của Internet? Chỉ sử dụng một  cách có thể bảo mật được thông tin không?  BÀI LÀM 1 A B C D 6 A B C D 11 A B C D 16 A B C D 21 A B C D 2 A B C D 7 A B C D 12 A B C D 17 A B C D 22 A B C D 3 A B C D 8 A B C D 13 A B C D 18 A B C D 23 A B C D 4 A B C D 9 A B C D 14 A B C D 19 A B C D 24 A B C D 5 A B C D 10 A B C D 15 A B C D 20 A B C D 25 A B C D
  3. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2