S GIAOS DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIU
ĐỂ KIM TRA HC K II
NĂM HỌC 2020 2021
BẢNG ĐẶC TẢ CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG KIM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TIN HỌC LỚP 11
ST
T
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Vận
dụng
Vận
dụng cao
1
1. Câu lnh
lp, câu lnh r
nhánh
1.1. Câu lệnh rẽ nhánh if - then
Nhận biết được câu lênh rẽ nhánh dạng thiếu, dạng
đủ
S dng được để viết các câu lnh
2
1.2. Câu lênh lặp tiến for to - do
Nhn din được cú pháp câu lnh
Vn dng viết được câu lnh gii các bài toán c th
1
1.3. Kết hợp for – to do và if -
then
Vn dng câu lnh kết hp r nhánh và lp
2
2. Mng mt
chiu
2.1. Khai báo mảng
Biết các cách khai báo mng mt chiu
2
2.2. Tham chiếu tới phần tử mảng
Biết cách tham chiếu ti các phn t mng
1
2.3. Vận dụng giải các bài toán s
dụng mảng
S dng các câu lnh để viết các câu lnh gii bài
toán trong mng mt chiu
2
3
3. Kiểu xâu
3.1. Khai báo xâu
Biết cách khai báo biến xâu
2
3.2. Tham chiếu tới phần tử xâu
Tham chiếu ti các phn t trong xâu
1
3.3. Sử dụng hàm và các thủ tục
trong xâu
Vn dng các hàm, th tc để viết câu lnh gii các
bài toán trong xâu
1
14
5
chTN
Thời
gian
chTH
Thời
gian
chTN
Thời
gian
chTH
Thời
gian
chTN
Thời
gian
chTH
Thời
gian
chTN
Thời
gian
chTH
Thời
gian
chTN chTH
1
Câu lệnh rẽ nhánh rẽ nhánh dạng thiếu if - then 2 2.00 - - - - - - 2 0 2.00 5.0%
2
For - to - do 0.00 - 1 1.00 1 1.00 - - 2 0 2.00
3
For - to - do kết hợp if - then 0.00 - 1 1.00 - - 1 0 1.00
4
Kiểu mảng một chiều
Khai báo mảng, tham chiếu
phần tử mảng, câu lệnh tính
tổng các phần tử mảng có và
không có điều kiện
3 3.00 4 4.00 2 2.00 9 0 9.00 22.5%
6
Kiểu xâu 4 4.00 3 3.00 14 14.00 5 10.00 26 0 31.00 65.0%
9 9.00 0 0 8 8.00 0 0 18 18.00 0 0 5 10.00 0 0 40 0 45.00 100%
100%
10.00
Tỉ lệ
23%
23%
43%
13%
Tổng điểm
2.25
2
4.5
1.25
Tổng
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
N TIN HỌC LỚP 11 NĂM HỌC 2020-2021, THỜI GIAN 45 PHÚT
stt
NỘI DUNG KIẾN
THỨC
đơn vị kiến thức
CÂU THỰC HÀNH THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
tổng số câu
Tổng
thời
gian
tỉ lệ %
NHẬN BIÊT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
VẬN DỤNG CAO
Câu lệnh lặp, kết hợp
lặp và rẽ nhánh
7.5%
S GIAOS DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIU
ĐỂ KIM TRA HC K II
NĂM HỌC 2020 2021
MÔN: TIN HC 11
Thi gian làm bài: 45 phút
1. Bài lập trình thường có nhng phn nào?
A. Phn khai báo
B. Phn khai báo và phn thân
C. Phn thân
D. Phn thân và phn kết
2. Kết qu khi thc hin đoạn câu lnh: For i := 3 to 9 do write(i:4); là:
A. 3456789
B. 9 8 7 6 5 4 3
C. 3 4 5 6 7 8 9
D. 9876543
3. Trong ngôn ng lp trình Pascal, câu lnh tính tổng S= 3+ 6 + 9 +…+ 30 +33 là :
A. S:=0; for i:= 3 to 33 do if i mod 3 = 0 then S:= S+i;
B. S:=0; for i:= 33 to 3 do if i mod 3 = 0 then S:= S+i;
C. S:=0; for i:= 3 downto 33 do if i mod 3 = 0 then S:= S+i;
D. S:=0; for i:= 3 to 33 do S:= S+i;
4. Trong ngôn ng lp trình Pascal, câu lnh kim tra s nguyên N có là s chn hay
không:
A. If N mod 2= 0 then write(N, ‘ la so nguyen chan’);
B. If N mod 2= 1 then write(N, ‘ la so nguyen chan’);
C. If N mod 2<> 0 then write(N, ‘ la so nguyen chan’);
D. If N mod 2= 2 then write(N, ‘ la so nguyen chan’);
5. Trong ngôn ng lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hin vic nào trong
các vic sau (A là mng s có N phn t) ?
S := 0 ;
For i := 1 to N do if a[i] mod 2<>0 then S := S + A[i] ;
A. Tính tng các phn t l ca mng A;
B. In ra màn hình mng A;
C. Đếm s phn t ca mng A;
D. Tính tng các phn t chn ca mng A;
6. Trong Pascal, lệnh đưa ra màn hình các phần t ca mng A với độ rng bng 4
là:
A. Write(‘A[i]’:4);
B. Write(‘A[‘I’]’:4);
C. Write(A[i]:4);
D. Write(‘’A[‘’, i ,’’]:4)
7. Vi khai báo A:array[1..10] of integer; thì giá tr các phn t ca mng trên có ti
đa máy phần t:
A. 10
B. 9
C. 12
D. 14
8. Trong Pascal, đoạn câu lnh: d:=0; For i := 1 to n do if a[i] mod 2 = 0 then d:= d +
1; thc hin vic:
A. Tính tng các phn t ca mng A
B. Đếm s phn t ca mng A
C. Tính tng A
D. Tính tng các phn t chn ca mng A
9. Cú pháp để khai báo biến mng mt chiu trc tiếp là:
A. Var <tên biến mng> : array [Kiu ch s] of <Kiu phn t>;
B. Type <tên biến mng> : array [Kiu ch s] of <Kiu phn t>;
C. Var <tên biến mng> : array [Kiu phn t] of <Kiu ch s >
D. Var <tên biến mng> : array [Kiu ch s] : <Kiu phn t>;
10. Có 2 cách khai báo mng mt chiu:
A. Khai báo gián tiếp và khai báo kết hp
B. Khai báo gián tiếp và khai báo trc tiếp
C. Khai báo trc tiếp và khai báo hn hp
D. Khai báo gián tiếp và khai báo hn hp
11. Trong ngôn ng lp trình Pascal, khai báo mảng nào sau đây là sai:
A. Var A: Array[10..15] of integer;
B. Var A: array[0..50] of word;
C. Var A: Array[100..20] of real;
D. Var A: array[1..100]of real;
12. Trong các khai báo dưới đây khai báo nào sai?
A. Var A: array[10..50] of Integer;
B. Var B: array[0..10] of Real;
C. Var C: array[1..100] Integer;
D. Var D: array[1:10] of Interger;
13. Trong ngôn ng lp trình Pascal, vi khai báo mng A:Array[0..100] of integer;
thì có th nhập được tối đa bao nhiêu phn t
A. 100
B. 102
C. 99
D. 101
14. Trong ngôn ng lập trình Pascal, S1= ’THPT’, S2=’ Binh Chieu’ khi S1 + S2 cho
kết qu là:
A. ‘THPT Binh Chieu’;
B. ‘ THPTBinhChieu’;
C. ‘Binh ChieuTHPT;
D. ‘Binh Chieu THPT’;
15. Trong NNLT Pascal, sau khi chương trình thực hiện xong đoạn chương trình sau,
giá tr ca biến S là? S:=’ Phong 1’; Insert(‘Thuc Hanh’,S,1);
A. ‘Thuc Hanh Phong 1’
B. ‘Thuchanhphong1’
C. ‘Thuc hanh Phong 1’
D. Phong 1 Thuc Hanh
16. Trong NNLT Pascal, đế xóa đi kí tự cui cùng ca xâu kí t S ta viết:
A. Delete(S,length(S),1);
B. Delete(S,1,1);
C. Delete(S,i,1);{i là biến có giá tr bt kì}
D. Delete(S,1,i);{i là biến có giá tr bt kì}
17. Xâu ‘Binh Chieu’ lớn hơn xâu:
A. ‘Binh Dinh’
B. ‘Binh Duong’
C. ‘Binh Ba’
D. ‘Binh Hoa’
18. Có xâu s1=’Lê Th Hoa’ và xâu s2=’88 ’ khi đó s2 + s1 cho kết qu gì?
A. ’88Le Thi Hoa’
B. ’88 Lê Thị Hoa’
C. ‘Le Thi Hoa88’
D. ‘Le Thi Hoa 88’
19. Cho s:=’Hoa Mai’; hàm length(s) cho giá trị bng:
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
20. Trong ngôn ng lp trình Pascal, cách khai báo xâu kí t nào sau đây sai?
A. S: String[56];
B. S: String[1];
C. S:String[1..10];
D. S:String;
21. Phép so sánh xâu S1:= ‘Huy Chuong’ và xâu S2:= ‘Huy Hieu’ nhận kết qu nào?
A. S1 >= S2
B. S1 < S2
C. S1 > S2
D. S1 = S2
22. Cho 2 xâu kí t S1:= ‘Hoa Ngoc’ và S2:= ‘Lan’; khi đó S1 + S2 cho kết qu nào?
A. ’Hoa Ngoc Lan’
B. ’Hoa NgocLan’
C. ’Lan Hoa Ngoc’
D. ’LanHoa Ngoc’
23. Trong NNLT Pascal, để tìm v trí xut hiện đầu tiên ca xâu ‘Anh’ trong xâu S ta
có th viết bng cách nào trong các cách sau: