Trang 1/6 - Mã đề thi 130
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
NĂM HỌC: 2020 – 2021
MÔN THI: TIN HỌC KHỐI 11
Thời gian làm bài: 50 phút;
Không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:...........................................
Số báo danh: ……………… Lớp: …….…..
(40 câu trắc nghiệm)
đề thi: 130
Câu 1: Số lượng phần tử trong tệp:
A. Không được lớn hơn 128.
B. Phải được khai báo trước.
C. Không được lớn hơn 255.
D. Không bị giới hạn mà chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa.
Câu 2: Nếu hàm EOF(<tên biến tệp>) cho giá trị True khi con trỏ tệp nằm ở vị trí nào?.
A. Đầu dòng. B. Đầu tệp. C. Cuối dòng. D. Cuối tệp.
Câu 3: Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ lâu dài ở đâu trong máy tính?
A. RAM. B. Bộ nhớ ngoài.
C. ROM. D. Đĩa cứng.
Câu 4: Để gắn tên tệp DuLieu.txt (lưu trong ổ đĩa E) cho biến tệp T ta sử dụng thủ tục:
A. Assign(T,‘E:\DuLieu.txt’ ); B. E:\KetQua.txt := T;
C. Assign(‘E:\DuLieu.txt’ ,T); D. T := ‘E:\DuLieu.txt’;
Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?
A. Hai xâu bằng nhau nếu chúng giống nhau hoàn toàn.
B. Xâu A và xâu B có độ dài bằng nhau thì xâu A bằng xâu B.
C. Nếu A và B là các xâu có độ dài khác nhau và A là đoạn đầu của B thì A nhỏ hơn B.
D. Xâu A lớn hơn xâu B nếu kí tự dầu tiên khác nhau giữa chúng kể tử trái sang trong xâu A có mã
ASCII lớn hơn.
Câu 6: Để khai báo hàm trong Pascal ta bắt đầu bằng từ khóa:
A. Program. B. Procedure. C. Function. D. Var.
Câu 7: Chương trình sau in ra màn hình kết quả là gì?
Var a, b : byte;
Procedure DoiGT (x,y : byte);
Begin
y := x ;
x := y ;
Write(x,' ',y) ;
End;
Begin
a:=3; b:=4;
DoiGT(a,b);
Readln
End.
A. 4 3 B. 3 4 C. 3 3 D. 4 4
Câu 8: Đoạn chương trình sau cho S bằng bao nhiêu ?
i:= 0; S:= 0;
While i <5 do
begin
S:=S+i;
i:=i+2;
End;
Trang 2/6 - Mã đề thi 130
A. 5. B. 7. C. 6. D. 15.
Câu 9: Vị trí của con trỏ tệp sau lời gọi thủ tục Reset(<biến tệp>);
A. Nằm ở giữa tệp. B. Nằm ở cuối dòng.
C. Nằm ở cuối tệp. D. Nằm ở đầu tệp.
Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, phần tử đầu tiên của xâu kí tự mang chỉ số là?
A. 0 B. Do người lập trình khai báo.
C. 1 D. Không có chỉ số.
Câu 11: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây khi nói về lợi ích của việc sử dụng chương
trình con:
A. Hỗ trợ việc viết chương trình có cấu trúc như cấu trúc lặp, rẽ nhánh.
B. Để chương trình gọn hơn.
C. Không có lợi ích.
D. Tránh được việc phải viết lặp đi lặp lại cùng một dãy lệnh nào đó.
Câu 12: Cho biến xâu S và biến k là kiểu nguyên. Sau khi gán:
S:='Sinh vien Tin hoc hoc Tin hoc';
k := Pos('hoc', S) ;
Giá trị của k là :
A. k=3 B. k=15 C. k=19 D. k=27
Câu 13: Khai báo xâu nào sau đây không hợp lí:
A. Var S : string; B. Var X1 : string[100];
C. Var S : string[256]; D. Var X1 : string[1];
Câu 14: Cho xâu A:= ‘Truong THPT Nguyen Khuyen’; Hãy cho biết câu lệnh B:= Copy(A,13,7); cho kết
quả là:
A. ‘Nguyen B. ‘ Nguyen ’ C. Nguyen’ D. ‘Nguyen’
Câu 15: Cho đoạn chương trình sau (A là biến mảng):
d:= 0;
For i:=1 to 9 do
If A[i] mod 2 = 1 then d:=d+1;
Write(d);
Với mảng A=[5, 7, 6, 4, 8, 3, 9, 2, 12, 9]
Em hãy cho biết kết quả in ra màn hình là:
A. 33 B. 4 C. 65 D. 5
Câu 16: Với f1 là biến tệp kiểu văn bản. Để đóng tệp f1 ta sử dụng thủ tục:
A. Read(f1); B. Rewrite(f1); C. Reset(f1); D. Close(f1);
Câu 17: Đoạn chương trình sau có lỗi gì?
Procedure Ketthuc ( kt : char ) ;
Begin
If kt = ‘q’ then writeln( ‘ Ket thuc ’ );
End
A. Thiếu kiểu dữ liệu trả về của chương trình con
B. Không thể dùng câu lệnh if trong thủ tục
C. Thiếu dấu “ ; ” sau lệnh End
D. Sai kiểu dữ liệu của biến kt
Câu 18: Cho khai báo mảng 1 chiều như sau: Var A: array[0..20] of byte;
Mảng A chứa tối đa bao nhiêu phần tử.
A. 255 B. 256 C. 21 D. 20
Câu 19: Để khai báo 2 biến tệp kiểu văn bản ta chọn khai báo nào sau đây:
A. Var f1,f2: String; B. Var f1,f2: txt;
C. Var f1,f2:char; D. Var f1,f2:text;
Câu 20: Cho xâu s1 := ‘123’; và xâu s2 := ‘abc’; sau khi thực hiện thủ tục Insert(s2,s1,2) thì:
A. s1 := ‘123’; s2 := ‘a123bc’; B. s1 := ‘12abc3; s2 := ‘abc’;
Trang 3/6 - Mã đề thi 130
C. s1 := ‘123’; s2 := ‘12abc’; D. s1 := ‘1abc23’; s2 := ‘abc’;
Câu 21: Xâu ‘Xin Chao’ lớn hơn xâu:
A. ‘Xin chao’ B. ‘XIN CHAO’
C. ‘xin chao’ D. ‘Xin Chao’
Câu 22: Để xóa kí tự ‘-trong xâu S:=Tien hoc le, hau hoc van-’; ta viết:
A. Delete(S, length(S), 1); B. Delete(S, 1, 1);
C. Delete(S, 1, length(S)); D. Delete(S, length(S), length(S));
Câu 23: Xâu không có kí tự nào gọi là:
A. Xâu không. B. Không phải là xâu kí tự.
C. Xâu rỗng. D. Xâu trắng.
Câu 24: Sau Do thể thực hiện được bao nhiêu câu lệnh?
A. Nhiều câu lệnh.
B. Câu lệnh đơn hoặc câu lệnh ghép.
C. 1 câu lệnh duy nhất.
D. Phụ thuộc vào số lần lặp.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mọi biến sử dụng trong chương trình đều phải được khai báo.
B. While_do được sử dụng khi ta không biết trước số lần lặp.
C. Biến đếm là biến đơn, thường có kiểu nguyên.
D. Phần tử trong xâu không phân biệt chữ hoa chữ thường.
Câu 26: Biến đếm trong câu lệnh For-do mỗi lần tăng hoặc giảm bao nhiêu đơn vị?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0.
Câu 27: Cho khai báo Var f1,f2:text; Em hãy chọn và sắp xếp các thủ tục sau để đọc 2 giá trị cho 2 biến
i, j từ tệp Data.txt được lưu trong ổ đĩa E:
1.Assign(f1, ‘E:\Data.txt’); 2.Read(f1,i,j); 3.Close(f1); 4.Close(f2); 5.Assign(f2, ‘D:\Data.txt’);
6.Reset(f1); 7.Write(f2,i,j); 8.Rewrite(f1); 9.Read(f1,’i’,’j’);
A. 1, 6, 2, 3 B. 5, 8, 7, 3 C. 1, 8, 9, 3 D. 5, 6, 9, 4
Câu 28: Cho đoạn lệnh sau. Em hãy cho biết câu lệnh sau Do được thực hiện bao nhiêu lần?
S :=0 ;
For i:=0 to 5 do S:=S+i;
A. 15 lần. B. 5 lần. C. 0 lần. D. 6 lần.
Câu 29: Với f1 là biến tệp kiểu văn bản. Mở tệp f1 để ghi ta sử dụng thủ tục:
A. Rewrite(f1); B. Reset(f1); C. Close(f1); D. Read(f1);
Câu 30: Với f1 là biến tệp kiểu văn bản. Mở tệp f1 để đọc ta sử dụng thủ tục:
A. Rewrite(f1); B. Reset(f1); C. Close(f1); D. Read(f1);
Câu 31: Cho đoạn chương trình sau:
S:=1;
For i:=1 to 5 Do
If (i mod 2 = 0) then S:= S + 1;
Hãy cho biết S nhận giá trị nào?
A. 3 B. 6 C. 15 D. 2
Câu 32: Để ghi 3 kí tự x,y,z vào biến tệp f ta chọn thủ tục nào sau đây.
A. Read(x,y,z); B. Writeln(f,‘x’,‘y’,‘z’);
C. Write(f,x,y,z); D. Write(x,y,z);
Câu 33: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để in dãy số A gồm có 5 phần tử ta viết đoạn lệnh nào sau đây:
A. For i:=5 Downto 1 do Write(i,’ ‘);
B. For i:=1 to 5 do write(A[i],’ ‘);
C. For i:=1 to 5 do write(i,’ ‘);
D. For i:=1 Downto 5 do write(A[i],’ ‘);
Câu 34: Trong vòng lặp While – do, câu lệnh được thực hiện khi:
A. Điều kiện còn đúng B. Điều kiện sai
Trang 4/6 - Mã đề thi 130
C. Không cần điều kiện D. Điều kiện không xác định
Câu 35: Cho xâu s:= ‘4_ki_tu’; câu lệnh n:=Length(s); n cho kết quả là:
A. 7 B. ‘4 ki tu’ C. ‘7 ki tu’ D. 4
Câu 36: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì?
For i := 5 downto 0 do write(i, ‘ ’);
A. 5 4 3 2 1 0 B. 012345
C. 0 1 2 3 4 5 D. 543210
Câu 37: Cho chương trình sau. Hãy cho biết biến nào được gọi là tham số hình thức:
Var a, b : byte;
Function GiaiThua ( x,y : byte): Word;
Var i : byte;
Begin
….……...
End;
Begin
….… GiaiThua(a,b); …….
End.
A. x,y B. S C. a,b D. i
Câu 38: Cho xâu A:= ‘Phu Hoa-Thoai Son-An Giang’. Khi viết A[15] cho kết quả là ?
A. ‘ ‘ B. ‘o’ C. ‘a’ D. ‘S’
Câu 39: Cho đoạn chương trình sau:
Var A:array[1..100] of integer;
S,i:integer;
Begin
S:= 0;
For i:=1 to 5 do
If A[i] mod 2 = 0 then S:=S+A[i];
Write(S);
Chạy chương trình trên với mảng A=[11, 6, 12, 5, 8]
Em hãy cho biết kết quả in ra màn hình là bao nhiêu?
A. 26 B. 36 C. 42 D. 16
Câu 40: Với S là biến xâu đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
d := length(S) ;
For i := 1 to length(S) do
if S[i] = ‘ ’ then d := d - 1 ;
A. Xóa đi các dấu cách trong xâu
B. Đếm số ký tự có trong xâu không tính dấu cách
C. Đếm số dấu cách có trong xâu
D. Xóa đi các số trong xâu S
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 5/6 - Mã đề thi 130
SỞ GD VÀ ĐT AN GIANG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐÁP ÁN MÔN TIN HỌC 11
CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2020 - 2021
Mã đề
Đáp án
Mã đề
Đáp án
Mã đề
Câu
Đáp án
Mã đề
Câu
Đáp án
130
D
207
B
361
1
C
479
1
D
130
D
207
D
361
2
D
479
2
A
130
B
207
B
361
3
D
479
3
C
130
A
207
A
361
4
A
479
4
D
130
B
207
B
361
5
C
479
5
D
130
C
207
C
361
6
D
479
6
C
130
C
207
D
361
7
C
479
7
D
130
C
207
A
361
8
A
479
8
C
130
D
207
C
361
9
A
479
9
D
130
C
207
D
361
10
C
479
10
B
130
D
207
B
361
11
B
479
11
B
130
B
207
C
361
12
B
479
12
D
130
C
207
A
361
13
B
479
13
B
130
A
207
C
361
14
B
479
14
C
130
B
207
B
361
15
D
479
15
C
130
D
207
B
361
16
C
479
16
D
130
C
207
D
361
17
D
479
17
C
130
C
207
D
361
18
C
479
18
C
130
D
207
C
361
19
A
479
19
B
130
D
207
D
361
20
B
479
20
B
130
B
207
A
361
21
B
479
21
A
130
A
207
C
361
22
B
479
22
D
130
C
207
B
361
23
D
479
23
C
130
B
207
D
361
24
D
479
24
A
130
D
207
C
361
25
D
479
25
A
130
C
207
B
361
26
B
479
26
B
130
A
207
A
361
27
A
479
27
A
130
D
207
A
361
28
B
479
28
A
130
A
207
B
361
29
C
479
29
B
130
B
207
A
361
30
D
479
30
A
130
A
207
D
361
31
C
479
31
C
130
B
207
B
361
32
B
479
32
B
130
B
207
A
361
33
C
479
33
A
130
C
207
D
361
34
A
479
34
D
130
A
207
A
361
35
A
479
35
A
130
A
207
A
361
36
A
479
36
B
130
A
207
D
361
37
C
479
37
C
130
D
207
C
361
38
A
479
38
D