SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN
Mã đề thi: 001
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Tên môn: TIN HỌC 12 Năm học 2022-2023 Thời gian làm bài: 45 phút;
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: ............................. ____________________________________________________________________________________ _ I. TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để mô tả điều kiện trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng: A. Show. D. Criteria. C. Field. B. Sort.
Câu 2: Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải:
A. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán. B. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên. C. Phải thường xuyên thay đổi để tằng cường tính bảo mật. D. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu.
Câu 3: Cho các bảng sau : - DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai) - LoaiSach(MaLoai, LoaiSach) - HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia) Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào ?
A. DanhMucSach, LoaiSach C. HoaDon, LoaiSach B. HoaDon D. DanhMucSach, HoaDon
Câu 4: Khi nhập dữ liệu trong CSDL quan hệ, không được bỏ trống khoá chính vì:
A. Nhận diện các đối tượng. C. Đảm bảo tính bảo mật của dữ liệu. B. Đảm bảo tính sẵn sàng của dữ liệu. D. Đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu.
Câu 5: Chức năng của mẫu hỏi (Query) là:
A. Sắp xếp, lọc các bản ghi. C. Thực hiện tính toán đơn giản. B. Tổng hợp thông tin từ nhiều bảng. D. Tất cả các chức năng trên.
Câu 6: Khi hai (hoặc nhiều hơn) các điều kiện được kết nối bằng AND hoặc OR, kết quả được gọi là:
A. Tiêu chuẩn phức hợp C. Tiêu chuẩn kí tự B. Tiêu chuẩn mẫu D. Tiêu chuẩn đơn giản
Câu 7: Chỉnh sửa dữ liệu là:
A. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ B. Xoá một số quan hệ C. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ D. Xoá một số thuộc tính Câu 8: Câu nào sau đây sai?
A. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảng B. Các hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi C. Không thể tạo ra chế độ xem dữ liệu đơn giản D. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng
Câu 9: Việc thay thế dãy “AAAAAAFFFFF” bằng “6A5F” là cách mã hóa nào trong các cách sau:
A. Theo quy tắc vòng tròn. B. Độ dài loạt. C. Mỗi kí tự này thay bằng một ký tự khác.
Trang 1/3 - Mã đề thi 001
D. Cách ký tự đó một số vị trí xác định trong bảng chữ cái.
Câu 10: Đối tượng báo cáo trong hệ QTCSDL Access có thể dùng để làm gì?
A. Tổng hợp dữ liệu B. Nhập dữ liệu C. Chỉnh sửa dữ liệu D. Sửa đổi cấu trúc
Câu 11: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng: A. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 B. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5 C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 D. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5
Câu 12: Để thêm bảng làm dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi, ta nháy nút lệnh:
B. A. C.
D. Câu 13: Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp: B. Tên tài khoản và mật khẩu. D. Chữ ký. A. Họ tên người dùng. C. Hình ảnh.
Câu 14: “Dữ liệu có tính tin cậy cao vì khi một trạm gặp sự cố thì có thể khôi phục được dữ liệu tại đây do bản sao của nó được lưu trữ ở một trạm khác nữa”. Nói về ưu điểm của hệ CSDL nào?
A. Hệ CSDL phân tán. C. Hệ CSDL trung tâm. B. Hệ CSDL khách chủ. D. Hệ CSDL tập trung.
Câu 15: Bảng phân quyền cho phép :
A. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống. B. Phân các quyền truy cập đối với người dùng. C. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL. D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.
B. TUOI: int((Date() - [NgaySinh])/365,1) D. TUOI: (Date() - [NgaySinh])/365
Câu 16: Trong CSDL Quản lí HS: MaHS, HoTen, Gtinh,… Muốn tính tuổi của mỗi học sinh, ta xây dựng trường tuổi như thế nào? A. TUOI: Date() - [NgaySinh] C. TUOI: Year(Date()) - Year([NgaySinh]) Câu 17: Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Hệ quản trị CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu. B. Nên định kì thay đổi mật khẩu. C. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bào vệ mật khẩu. D. Hệ quản trị CSDL cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu.
Câu 18: Trong các loại mô hình dữ liệu sau, mô hình nào là mô hình dữ liệu phổ biến nhất?
A. Mô hình phân cấp C. Mô hình quan hệ B. Mô hình thực thể liên kết D. Mô hình hướng đối tượng
B2: Đặt tên và lưu cấu trúc B4: Tạo liên kết Câu 19: Cho các thao tác sau : B1: Tạo bảng B3: Chọn khóa chính cho bảng Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:
A. B1-B2-B3-B4 B. B1-B3-B4-B2 C. B1-B3-B2-B4 D. B2-B1-B2-B4
Câu 20: Cho bảng sau:
Có các lí giải nào sau đây cho rằng bảng đó không phải là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. Số bản ghi quá ít. C. Tên các thuộc tính bằng chữ Việt B. Có một cột thuộc tính là phức hợp D. Không có thuộc tính tên người mượn
Câu 21: Tìm phương án sai. Thao tác sắp xếp bản ghi:
Trang 2/3 - Mã đề thi 001
A. Có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhau B. Chỉ thực hiện sắp xếp trên một trường C. Để tổ chức lưu trữ dữ liệu hợp lí hơn D. Không làm thay đổi vị trí lưu các bản ghi trên đĩa
Câu 22: Để thiết kế báo cáo mới ta thực hiện.
A. Report/ Create Report using wizard . C. Report/ Create Report by using wizard. B. Report/ Create Report by wizad. D. Report/ Create Report in design view .
Câu 23: Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua:
A. Thuộc tính có kiểu dữ liệu là Number. C. Tên bảng B. Tên trường D. Thuộc tính khoá
Câu 24: Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau:
A. Sắp thứ tự các bản ghi. B. Lọc những bản ghi thỏa mãn 1 điều kiện nào đó C. Chèn hình ảnh cho báo cáo D. Chọn trường đưa vào báo cáo
Câu 25: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là :
A. Tạo ra một hay nhiều bảng C. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu B. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi D. Tạo ra một hay nhiều báo cáo
Câu 26: Ý nào sau đây không là một trong các đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. Không tiết lộ nội dung dữ liệu cũng như chương trình xử lý. B. Mỗi thuộc tính có một tên để phân biệt, Thứ tự các thuộc tính không quan trọng. C. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng D. QH không có thuộc tính đa trị hay phức hợp
Câu 27: Giải pháp nào dưới đây không phải là giải pháp chủ yếu cho bảo mật hệ thống?
A. Phân tán CSDL. B. Mã hóa thông tin và nén dữ liệu. C. Phân quyền truy cập và nhận dạng người dùng. D. Lưu biên bản hệ thống.
Câu 28: Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý:
A. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá. B. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung. C. HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá. D. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem.
Câu 29: Danh sách của mỗi phòng thi gồm có các trường : STT, Họ tên học sinh, Số báo danh, phòng thi. Ta chọn khoá chính là :
A. Họ tên học sinh B. Phòng thi C. STT D. Số báo danh
Câu 30: Người có chức năng phân quyền truy cập là:
B. Người quản trị CSDL. D. Người dùng A. Người viết chương trình ứng dụng. C. Lãnh đạo cơ quan. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------