
C. cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội.
D. truy cập vào các liên kết lạ.
Câu 2: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là
A. khó sắp xếp, bố trí nội dung.
B. hạn chế khả năng sáng tạo.
C. không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.
D. không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.
Câu 3: Để bảo vệ mật khẩu dùng trên mạng của mình, em cần:
A. cho bạn bè biết mật khẩu để nếu quên còn hỏi bạn.
B. sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ.
C. thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho ai biết.
D. đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên.
Câu 4: Câu “Nếu trời không mưa thì em đi đá bóng.” có chứa cấu trúc:
A. tuần tự. B. rẽ nhánh dạng thiếu.
C. rẽ nhánh dạng đủ. D. lặp.
Câu 5: Sơ đồ khối của thuật toán là:
A. ngôn ngữ giao tiếp giữa người và máy tính.
B. một biểu đồ gồm các đường cong và các mũi tên chỉ hướng.
C. một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện.
D. ngôn ngữ tự nhiên.
Câu 6: Thuật toán có thể được mô tả bằng:
A. ngôn ngữ viết.
B. ngôn ngữ kí hiệu.
C. ngôn ngữ logic toán học.
D. ngôn ngữ tự nhiên (liệt kê các bước) và sơ đồ khối.
Câu 7: Trong hộp thoại Find and Place, khi nháy nút Replace có nghĩa là:
A. Tìm kiếm. B. Thay thế. C. Kết thúc. D. Xóa bỏ.
Câu 8: Tìm kiếm gồm có 3 bước sau:
1. Nháy chuột vào thẻ Home.
2. Gõ từ, cụm từ cần tìm rồi nhấn phím Enter.