KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII TIN HỌC 6
NĂM HỌC 2023-2024
TT
Chủ đề
Mức đđánh giá
Tổng
Nhn biết
Thông hiểu
Vận dng
Vận dng
cao
Tỉ lệ (%)
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Chủ đề 5.
Ứng dụng
tin học
Bài 10: Sơ đồ tư
duy
2
2
0
Bài 11: Định dạng
văn bản
2
2
0
Bài 12: Trình bày
thông tin ở dạng
bảng
1
1
0
Bài 13: Thực hành
tìm kiếm và thay thế
1
1
1
1
2
Chủ đề 6:
Giải quyết
vấn đề với
sự trợ giúp
của máy
tính
Bài 15: Thuật toán
2
1
1
2
2
Bài 16: Cấu trúc
điều kiện
2
2
0
Số câu
8
2
1
1
1
10
3
Số điểm
4
1
2
2
1
5
5
Tỉ lệ (%)
40%
30%
20%
10%
50%
50%
100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ THI HKII MÔN TIN HỌC 6
NĂM HỌC 2023-2024
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/
Đơn vkiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hi theo mc đ nhn
thức
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Chủ đề
5: Ứng
dụng tin
học
Bài 10: Sơ đồ tư
duy (2 tiết)
Nhn biết:
- HS trình bày được khái niệm tác dụng của đồ
duy.
- HS biết được các thành phần của đồ tư duy (câu 1TN,
10TN)
Thông hiểu:
- HS hiu đưc ưu, nhưc đim ca sơ đtư duy
- HS hiu đưc chủ đề chính, chủ đề nhánh trong sơ đ
tư duy
Vận dng:
- Vẽ đưc sơ đtư duy minh ha khi có dliu ban đầu
2 TN
Bài 11: Định dạng
văn bản(2 tiết)
Nhận biết:
- Nhận biết được c dụng của công cụ căn lề, định dạng
trong phần mềm soạn thảo văn bản.(câu 3TN, câu 4TN)
- Nêu được các chức năng đặc trưng của nhng phần mềm
soạn thảo văn bản.
2 TN
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/
Đơn vkiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hi theo mc đ nhn
thức
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Vận dụng:
- Trình bày được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng
văn bản
Bài 12: Trình bày
thông tin ở dạng
bảng( 2 tiết)
Nhn biết:
- Biết đưc ưu đim ca vic trình bày thông tin ở dạng
bảng. (câu 6TN)
Thông hiu:
- Hs hiu đưc các lnh trong điu chnh hàng, ct trong
trình bày thông tin ở dạng bng
Vận dng:
-Hs sử dụng đưc các lnh trong trình bày thông tin
dạng bng
1 TN
Bài 13: Thực
hành tìm kiếm và
thay thế(1 tiết)
Nhận biết:
- Nhận biết được tác dụng của công cụ tìm kiếm trong
phần mềm soạn thảo văn bản. (câu 7TN)
Thông hiu:
- Hs nm đưc các công ctìm kiếm và thay thế
(câu 1TL)
Vận dng:
- Biết cách sử dụng sdụng công ctìm kiếm
1 TN
1 TL
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/
Đơn vkiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hi theo mc đ nhn
thức
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
2
Chủ đề
6: Giải
quyết
vấn đề
với sự
trợ giúp
của máy
tính
Bài 15: Thuật
toán(2 tiết)
Nhn biết:
- Trình bày được sơ lược thuật toán
Thông hiểu:
- Nêu được một vài dụ minh hoạ về thuật toán.
(câu 2TN, 9TN)
Vận dng:
- Chỉ rõ được các cấu trúc điều khiển thuật toán đã học
- Mô tđưc thut toán đơn giản (câu 1TL, câu 3TL)
2 TN
1TL
1TL
Bài 16: Cấu trúc
điều kiện
Nhận biết:
- Biết ba cấu trúc điều khiển thuật toán: tuần tự, rẽ nhánh
và lặp. (Câu 5TN, 8TN)
Vân dụng:
- Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự,
rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối.
2 TN
Tổng
8
3
1
1
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
Tỉ lệ chung
70%
30%
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG
MÔN: TIN HỌC - LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Phần mềm sơ đồ tư duy có tên là:
A. MindMaple Lite B. Mario C. Excel D. Word
Câu 2. Thuật toán tìm số lớn hơn trong hai số a, b”. Đầu ra là:
A. Hai số a, b. B. Số lớn hơn. C. Số bé hơn. D. Số bằng nhau.
Câu 3. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để
A. Chọn hướng trang đứng. B. Chọn hướng trang ngang.
C. Chọn lề trang. D. Chọn lề đoạn văn bản.
Câu 4. Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn
bản?
A. Nhập số trang cần in.
B. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in.
C. Thay đổi lề của đoạn văn bản.
D. Chọn khổ giấy in.
Câu 5. Cấu trúc tuần tự là gì?
A. Là cấu trúc xác định thứ tự dữ liệu được lưu trữ.
B. Là cấu trúc xác định thứ tự các bước được thực hiện.
C. Là cấu trúc lựa chọn bước thực hiện tiếp theo.
D. Là cấu trúc xác định số lần lặp lại một số bước của thuật toán.
Câu 6. Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
Câu 7. Lệnh Find được sử dụng khi nào?
A. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản.
B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
D. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản.
Câu 8. Ba cấu trúc điều khiển cơ bản để mô tả thuật toán là gì?
A. Tuần tự, rẽ nhánh và lặp. B. Tuần tự, rẽ nhánh và gán.
ĐỀ CHÍNH THỨC