UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
Họ và tên HS: ..................................................
Lớp: 6/.....- Ngày kiểm tra: ......../..../2024
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Tin học - Lớp 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
( Đề gồm có 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Chọn và khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất câu từ câu 1 đến câu 10.
Câu 1. Sơ đồ tư duy là gì?
A. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường
nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng.
B. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng.
C. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà.
D. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi.
Câu 2: Nút lnh trên thanh công c định dạng dùng để
A. Chn c ch. B. Chn màu ch.
C. Chn kiu gạch dưi. D. Chn Font (phông ch).
Câu 3. Lệnh nào sau đây là lệnh dùng để tăng khoảng cách thụt lề trái cho văn bản?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng
lệnh
A. Size. B. Orientation. C. Margins. D. Columns.
Câu 5. Lệnh Find được sử dụng khi nào?
A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản.
B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản.
Câu 6. Đin t hoc cm t thích hp vào ch chấm để hoàn thin câu sau:
“Đ ……… mt t hoc cm t tìm kiếm được bng mt t hoc cm t khác em dùng lnh Replace.”
A. Tìm kiếm. B. Tìm kiếm và thay thế. C. Thay thế. D. Tt c đều đúng.
Câu 7. Sau khi sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm được một từ, muốn tìm cụm tiếp theo,
em thực hiện ngay thao tác nào dưới đây?
A. Nhấn phím Delete. B. Nhấn nút Next.
C. Nháy nút Find Next. D. Tất cả ý trên.
Câu 8. Sơ đồ khối là gì?
A. Một sơ đồ gồm các hình khối, đường có mũi tên chỉ hướng thực hiện theo từng bước của thuật toán.
B. Một ngôn ngữ lập trình.
C. Cách mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên.
D. Một biểu đồ hình cột.
Câu 9. Bạn Tuấn nghĩ về những công việc sẽ thực hiện sau khi thức dậy vào buổi sáng. Bạn ấy viết
một thuật toán bằng cách ghi ra từng bước từng bước một. Bước đầu tiên bạn ấy viết ra là: “Thức dậy”.
Em hãy cho biết bước tiếp theo là gì?
A. Đánh răng. B. Thay quần áo. C. Đi tắm. D. Ra khỏi giường.
Câu 10. Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán?
A. Một bản nhạc hay. B. Một bức tranh đầy màu sắc.
C. Một bài thơ lục bát. D. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Điểm
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 11. (1.0đ) Thuật toán là gì? Các cách mô tả thuật toán?
Câu 12. (2.0đ) Trong nhóm lệnh Alignment của thẻ ngữ cảnh Table Tools/Layout, dữ liệu trong ô
được căn chỉnh theo hai chiều: dọc và ngang. Căn theo chiều dọc có 3 lựa chọn: trên, giữa, dưới. Căn
theo chiều ngang cũng 3 lựa chọn: trái, giữa, phải. Điền vào chỗ trống trong bảng sau để phù hợp
cho việc căn chỉnh dữ liệu của ô:
………, ………
..……, ………
……., ………
….…, …...…
………, ………
…….., ………
….…, ………
…….., …..…
Câu 13. (1.0đ) Em y sắp xếp lại các bước sau đây theo thứ tự đúng để thực hiện thao c thay thế
một từ hoặc cụm từ trong phần mềm soạn thảo văn bản.
a) Gõ từ, cụm từ cần thay thế.
b) Nháy chuột vào thẻ Home.
c) Trong nhóm lệnh Editing, chọn Replace.
d) Gõ từ, cụm từ cần tìm.
e) Nháy chuột vào nút Replace để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ.
Câu 14. (1.0đ) Em hãy tạo sơ đồ tư duy để “Ghi lại những công việc cần chuẩn bị cho chuyến du lịch
của gia đình vào dịp nghỉ hè sắp tới” với tên chủ đề chính là “Chuyến du lịch của gia đình” và 5 chủ đề
nhánh.
Bài làm:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: Trả lời đúng mỗi câu được 0.5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
D
B
B
B
C
C
A
D
D
II. Tự luận:
Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải
Điểm
11
(1.0đ)
* Thuật toán là một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự sao cho khi thực
hiện những chỉ dẫn này người ta giải quyết được vấn đề hoặc nhiệm vụ đã
cho.
* Các cách mô tả thuật toán: Bằng ngôn ngữ kí hiệu và sử dụng sơ đ
khối.
0.5
0.5
12
(2.0đ)
Trên, Giữa Trên, Phải Giữa, Trái Giữa, Giữa
Dưới, Phải Dưới, Giữa Dưới, Trái Giữa, Phải
Mỗi ý đúng
0,25
13
(1.0đ)
* Sắp xếp: b – c d a e.
Mỗi ý đúng
0.2
14
(1.0đ)
* Chủ đề chính: Chuyến du lịch của gia đình
* Gợi ý chủ đề nhánh:
- Ở đâu?
- Cần chuẩn bị gì?
- Ai tham gia?
- Khi nào?
- Phương tiện?
Mỗi chủ đề
nhánh 0,2
(HS có thể có
chủ đề nhánh
khác)
* Lưu ý: HS trả lời đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN TIN HỌC 6
TT
Chương/
chủ đề
Nội dung/đơn v
kin thc
Mc độ nhận thc
Tổng
% điểm
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
5.
Ứng
dng tin
học
1. Sơ đồ tư duy
1 TN
(0.5)
1TL
(1.0)
1.5
(15%)
2. Định dạng văn bản
2 TN
(1.0)
1 TN
(0.5)
1.5
(15%)
3. Trình y thông tin
ở dạng bảng
1 TL
(2.0)
2.0
(20%)
4. Thực hành: Tìm
kiếm và thay thế
2 TN
(1.0)
1 TN
(0.5)
1 TL
(1.0)
2.5
(25%)
2
6.
Giải
quyt
vấn đề
với sự
trợ giúp
của máy
tính
1. Thuật toán
1 TN
(0.5)
1 TL
(1.0)
2 TN
(1.0)
2.5
(25%)
Tng
3.0
1.0
2.0
1.0
2.0
1.0
10.0
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌCII - NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT
Chủ đề
Nội dung
Mc độ đánh giá
Số câu hỏi theo mc độ nhận thc
Nhận
bit
Thông
hiểu
Vận
dng
Vận dng
cao
1
Chủ đề 1.
Máy tính
và cộng
đồng
1. Sơ đồ tư duy
Nhận bit
Biết được sơ đồ tư duy là gì?
1 TN
(C1)
Vận dng cao
Tạo được sơ đồ tư duy đơn giãn
1 TL
(C14)
2. Định dạng văn
bản
Nhận bit
Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định
dạng, trong phần mềm soạn thảo văn bản.
Thông hiểu
Hiểu được việc trình bày trang văn bản.
2 TN
(C2, 3)
1 TN
(C4)
3. Trình bày thông
tin ở dạng bảng
Vận dng
Trình bày và định dạng được thông tin ở dạng bảng
1 TL
(C12)
4. Thực hành: Tìm
kiếm và thay thế
Nhận bit
Biết được tác dụng của công cụ tìm kiếm và thay thế.
Thông hiểu
Hiểu được tác dụng và nắm được các bước của lệnh
tìm kiếm và thay thế.
2 TN
(C5, 6)
1 TN
(C7)
1 TL
(C13)
2
Chủ đề 2.
Mạng
máy tính
internet
1. Thuật toán
Nhận bit
Biết được khái niệm của thuật toán và các cách mô tả
thuật toán, khái niệm sơ đồ khối.
Thông hiểu
Hiểu được các ví dụ về thuật toán
1TN
(C8)
1 TL
(C11)
1 TN
(C9, 10)