
C. Có tính thẩm mĩ và phù hợp với nội dung
D. Có tính thẩm mĩ
Câu 5: Để tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trên trang chiếu bằng các lệnh nằm trong thẻ
lệnh nào?
A. Page Layout B. Insert C. Transitions D. Animations
Câu 6: Em có thể tạo hiệu ứng động cho trang chiếu bằng các lệnh nằm trong thẻ lệnh nào?
A. Desize B. Transitions C. Animations D. Home
Câu 7 :Sử dụng các hiệu ứng động cần lưu ý điều gì?
A. Khi sử dụng hiệu ứng động nên dùng nhiều hiệu ứng
B. Mỗi nội dung nên tạo nhiều hiệu ứng
C. Khi sử dụng hiệu ứng động không dùng nhiều hiệu ứng, hiệu ứng không phù hợp làm
người nghe mất tập trung vào nội dung chính
D. Không nên tạo hiệu ứng động
Câu 8:. Nếu muốn áp dụng 1 hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các trang chiếu . Ta nháy nút:
A. Apply to All B. Apply to All Slides
C. Apply to Master D. Cả a và b đúng
Câu 9. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?
A. Lưu trữ dữ liệu
B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
C. Xử lí dữ liệu.
D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho
Câu 10. Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện:
A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm.
B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm.
C. Sắp xếp dãy số theo thức tự tăng dần.
D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.
Câu 11. Trong tìm kiếm tuần tự thì có mấy điều kiện cần kiểm tra để dừng vòng lặp?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 12. Tại mỗi bước lặp, thuật toán tìm kiếm nhị phân sẽ:
A. Danh sách sẽ được sắp xếp lại.
B. Thu hẹp danh sách tìm kiếm chỉ còn một nửa.
C. Các phần tử trong danh sách sẽ giảm một nửa.
D. Không có đáp án.
Câu 13. Khi so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa, nếu giá trị cần tìm nhỏ hơn giá
trị giữa thì:
A. Tìm trong nửa đầu của danh sách.
B. Tìm trong nửa sau của danh sách.