KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TIN HỌC 7
( Thời gian làm bài 45 phút)
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
T
T
Chương/
ch đ
Ni
dung/đơ
n v: ki<n
th=c
M=c đ nhận th=c
Tng
%
đim
Nhn bi<t Thông hiu Vn dDng Vn dDng
cao
TNK
Q
T
L
TNK
Q
T
L
TNK
Q
T
L
TNK
Q
T
L
1Chủ đề E.
Ứng dDng
tin học
1. Bảng
tính điện
tcơ bản 5 6 1
37.5
%
3.75
2. Phần
mềm
tnh
chiếu cơ
bn
5 1
22.5
%
2.25
2 Chủ đề F.
Giải quy<t
vấn đề với
sự trợ giúp
của máy
tính
Một số
thuật
toán sắp
xếp và
tìm kiếm
cơ bản
6 6 1
40%
4.00
Tng 16 12 2 1
TY lZ % 40% 30% 20% 10% 100
%
TY lZ chung 70% 30% 100
%
II. B\NG Đ]C T\ ĐỀ KIỂM TRA
T
T
Chương/
Ch đ
Ni
dung/
Đơn v:
ki<n
th=c
M=c đ đánh giá
S_ câu hai theo m=c đ nhn
th=c
Nhận
bi<t
Thôn
g hiu
Vn
dDng
Vn
dDn
g
cao
1 Chủ đề
E.
Ứng
dDng tin
học
1. Bng
tính điện
tcơ
bn
Nhận bi<t
– Nêu được một số chức năng cơ bản
của phần mềm bảng tính. CÂU 1-5
Thông hiểu
Giải tch được việc đưa các công
thức o bảng nh một ch điều
khiển nh tn tự động tn dữ liu.
5 6 1
CÂU 11-16
Vận dDng
Thực hiện được một số thao tác
đơn giản với trang tính.
Thực hiện được một số phép toán
thông dụng, sử dụng được một số
hàm đơn giản như: MAX, MIN,
SUM, AVERAGE, COUNT, …
Sử dụng được công thức dùng
được địa chỉ trong công thức, tạo
được bảng tính đơn giản số liệu
tính toán bằng công thức.
Vận dDng cao
Sử dụng được bảng tính điện tử để
giải quyết một vài công việc cụ thể
đơn giản. CÂU 31
2. Phần
mềm
tnh
chiếu cơ
bn
Nhận bi<t
– Nêu được một số chức năng cơ bản
của phần mềm trình chiếu. CÂU 6-
10
Vận dDng
Sử dụng được các định dạng cho
văn bản, ảnh minh hoạ hiệu ứng
một cách hợp lí. CÂU 29
Sao chép được dữ liệu phù hợp từ
tệp văn bản sang trang trình chiếu.
Tạo được một báo cáo tiêu đề,
cấu trúc phân cấp, ảnh minh hoạ,
hiệu ứng động.
5 1
2 Chủ đề
5.
Gii
quy<t vn
đ vi s
tr giúp
ca máy
tính
Một số
thuật
toán sắp
xếp và
tìm
kiếm cơ
bản
Nhận bi<t
Nêu được ý nghĩa của việc chia
một bài toán thành những bài toán
nhỏ hơn. CÂU 17-22
Thông hiểu
Giải thích được một vài thuật toán
sắp xếp tìm kiếm bản, bằng
các bước thủ công (không cần dùng
máy tính). CÂU 23-28
Giải thích được mối liên quan giữa
sắp xếp tìm kiếm, nêu được dụ
minh hoạ.
Vận dDng
Biểu diễn phỏng được hoạt
động của thuật toán đó trên một bộ
dữ liệu vào kích thước nhỏ. CÂU
30
661
Tng 16
TN
12
TN 2 TL 1
TL
TY lZ % 40% 30% 20% 10
%
TY lZ chung 70% 30%
III. ĐỀ KIỂM TRA
MÃ ĐỀ 01
Câu 1: Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì?
A. Quản trị dữ liệu.
B. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu.
C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng.
D. Nhập và tính toán giống như máy tính cầm tay Casio.
Câu 2: Thế nào là ô dữ liệu trên bảng tính?
A. Là giao của một hàng và một cột.
B. Là giao của nhiều hàng và nhiều cột.
C. Là một vùng trên bảng tính.
D. Là hộp địa chỉ.
Câu 3: Vùng dữ liệu trên bảng tính có hình gì ?
A. Hình vuông. C. Hình tròn.
B. Hình chữ nhật. D. Có thể là hình bất kì.
Câu 4: Mỗi bảng tính có bao nhiêu trang tínhi?
A. 1 trang tính. C. 10 trang tính.
B. 3 trang tính. D. Nhiều trang tính.
Câu 5: Địa chỉ ô nào dưới đây là đúng?
A. E B. 6 C. E6 D. 6E
Câu 6: Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để hiển thị các mẫu định dạng?
A. File; B. Insert; C. Design; D. Animations;
Câu 7: Phần mềm trình chiếu có chức năng:
A. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình.
B. Chỉ tạo bài trình chiếu.
C. Tạo bài trình chiếu và trình chiếu nội dung các trang chiếu lên màn hình hoặc màn chiếu
rộng bằng máy chiếu.
D. Chỉ để xử lí đồ họa.
Câu 8: Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu?
A. Microsoft Word C. Microsoft Excel
B. Mozilla Firefox D. Microsoft PowerPoint
Câu 9: Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu phục vụ mục đích
gì?
A. Hội nghị, hội thảo. C. Quảng cáo.
B. Dạy học. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 10: Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng nhằm mục đích gì?
A. Làm cho nội dung trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu.
B. Làm cho nội dung trình bày thêm sinh động và hấp dẫn.
C. Minh họa cho nội dung bài trình chiếu.
D. Định dạng đối tượng trên trang chiếu.
Câu 11: Công thức được nhập vào bảng tính với mục đích gì?
A. Căn chỉnh hàng cho đẹp.i B. Tính toán tự động
C. Thuận tiện khi nhập dữ liệu. D. Để đánh dấu dữ liệu
Câu 12: Công thức nào sau đây báo lỗi sai?
A. =SUM(1,5;A1:A5) B. =SUM(K1:H1 )
C. =SUM B1:B3 D. =SUM(45;24)
Câu 13: Kết quả của hàm: =MAX(A1:A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2
A.i2; B.i10; C.i9; D. 34;
Câu 14: Nếu nhập công thức không đúng cú pháp thì phần mềm xử lí như thế nào?
A. Phần mềm thông báo lỗi.
B. Phần mềm bỏ qua và coi đó không là công thức.
C. Phần mềm tự động sửa lỗi công thức.
Câu 15: Việc sao chép công thức trong phần mềm bảng tính có khác với sao chép dữ liệu bình
thường không?
A. Khác hoàn toàn phần mềm bảng tính lệnh sao chép dữ liệu lệnh sao chép công
thức riêng.
B. Giống nhau, chỉ dùng một lệnh sao chép chung cho tất cả các loại dữ liệu công
thức.
C. Không thể sao chép được công thức.
Câu 16: Để tính tổng số sản phẩm làm được trong bảy ngày, em dùng hàm nào sau đây?
A. AVERAGE. B. COUNT.
C. SUM. D. MAX.
Câu 17: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [1,
4, 8, 7, 10, 28]?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 18: Đầu ra của thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10,
12] là?
A. Thông báo “Không tìm thấy”.
B. Thông báo “Tìm thấy".
C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.
D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách.
Câu 19: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phân không tìm thấy giá trị cần tìm trong
danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
B. Thông báo "Tìm thấy" và tìm tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không.
C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.
D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
Câu 20: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách
[“Hoa”, “Lan”, “Ly”, ”Mai”, “Phong”, “Vi]”?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?
A. Lưu trữ dữ liệu; B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần;
C. Xử lí dữ liệu; D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho;
Câu 22: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?
A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự của bảng chữ cái.
B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến
khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.
C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm
D. Bắt đầu tìm vị trí bất kì của danh sách.
Câu 23. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 25 trong danh sách [3,
5, 12, 7, 11, 25] ?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 24. Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách:
A. Chọn phần tử có giá trị bé nhất đặt vào đầu danh sách
B. Chọn phần tử có giá trị lớn nhất đặt vào đầu danh sách.
C. Hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự.
D. Chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo danh sách sắp xếp theo đúng thứ tự.
Câu 25. Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?
A. Để thay đổi đầu vào của bài toán.
B. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán.
C. Để bài toán dễ giải quyết hơn.
D. Để bài toán khó giải quyết hơn.
Câu 26.gThuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách nào?
A. Thay thế. B. Hoán đổi. C. Thay đổi. D. Cả A, B và C.
Câu 27. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp để chọn sắp xếp dãy số 8, 22, 7,19, 5 theo thứ tự tăng
dần thì số lần thực hiện thao tác hoán đổi giá trị trong vòng lặp thứ nhất là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 28. Các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm:
A. So sánh. B. Đổi chỗ.
C. So sánh và đổi chỗ. D. Đổi chỗ và xoá.
II. Tự luận
Câu 29: Cho trang chi<u sau: