Trường THCS
Chu Văn An
Họ và tên:
………………
………………
……
Lớp: …/…SBD:
……. Phòng thi:
…….
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2023-2024
Môn: Tin 7. Thời gian: 45 phút
Điểm bằng số: Điểm bằng chữ: Chữ ký GT 1 vàGT 2 : Chữ ký GK: Lời phê:
I. Trắc nghiệm: (5.0đ)
Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm
Câu 1. Màu chữ trên trang chiếu cần phải như thế nào?
A. Tương đương với màu nền. B. Tương phản với màu nền
C. Sử dụng nhiều màu chữ cho đẹp D. Sử dụng một màu duy nhất
Câu 2. Các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm:
A. So sánh và đổi chỗ B. Đổi chỗ
C. So sánh. D. Đổi chỗ và xóa
Câu 3. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 14 trong danh sách
[3; 5; 12; 7; 14; 25]
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
Câu 4. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong
danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc
B. Thông báo “Tìm thấy”
C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc
D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc
Câu 5. Đâu là chức năng đầy đủ của phần mềm trình chiếu?
A. Tạo bài trình chiếu. C. Tạo bài trình chiếu và lưu dưới dạng tệp.
B. Tnh chiếu. D. Tạo bài trình chiếu và trình chiếu nó.
Câu 6. Thuật toán tìm kiếm nhị phân được sử dụng trong trường hợp nào?
A. Tìm một phần tử trong danh sách bất kỳ
B. Tìm phần tử ở giữa danh sách
C. Tìm một phần tử trong danh sách đã được sắp xếp
D. Tìm phần tử ở cuối danh sách
Câu 7. Khi lựa chọn hình ảnh chèn vào bài trình chiếu em nên căn cứ vào yếu tố nào?
A. Có tính thẩm mĩ và phù hợp với nội dung. B. Hình ảnh phải đẹp
C. Phù hợp với nội. D. Có tính thẩm mĩ
Câu 8. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?
A. Lưu trữ dữ liệu B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần
C. Xử lí dữ liệu D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho
Câu 9. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, khi so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí
giữa, nếu giá trị cần tìm nhỏ hơn giá trị của vị trí giữa thì:
A. Tìm trong nửa đầu hoặc nửa sau của danh sách B. Dừng lại
C. Tìm trong nửa đầu của danh sách D. Tìm trong nửa sau của danh sách
Câu 10. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu phục vụ hội nghị, dạy
học, ...
B. Phần mềm trình chiếu có chức năng tạo bài trình chiếu và lưu dưới dạng tệp
C. Có thể nhập và xử lý văn bản, hình ảnh trên các trang chiếu
D. Chức năng chính của phần mềm trình chiếu là tính toán tự động
II. Tự luận: (5.0đ)
Câu 1. (1 điểm) Đánh dấu X vào cột Đúng/Sai tương ứng.
Phát biểu Đúng Sai
a) Hình ảnh không chỉ truyền tải thông tin còn gợi cảm xúc của
người xem.
b) Nội dung trong mỗi trang chiếu cần viết đọng, chọn lọc từ ngữ và
chỉ nên tập trung vào một ý chính.
c) Một bài trình chiếu có càng nhiều hình ảnh minh họa càng tốt.
d) Nên biên tập lại nội dung và định dạng văn bản trong trang chiếu sau
khi sao chép từ tệp văn bản sang.
Câu 2. (1 điểm) Phần mềm trình chiếu là gì? Phần mềm trình chiếu có mấy chức năng?
Câu 3. (2điểm) Em hãy dùng thuật toán tìm kiếm nhị phân để mô phỏng các bước để tìm
tên Hùng trong danh sách sau:
An Bình Cảnh Hùng Mai Ninh Trúc Yên Yến
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Phần thực hành: (1đ)
Câu 4. (1điểm) - Em hãy nêu các bước tạo hiệu ứng cho đối tượng?
BÀI LÀM
I. Trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
II. TỰ LUẬN:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….