- Gv ra đề: Nguyễn Thị Tuyết. Tổ: Tự nhiên. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm.
- Đề thi cuối HK2 môn Tin học 8-Tiết 62-Tuần 32- HK II. Năm học: 2022-2023
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết cấu trúc và vận dụng câu lệnh lặp với số lần biết trước và chưa biết trước.
- Biết được hoạt động của câu lệnh lặp với số lần biết trước và chưa biết trước.
- Biết cấu trúc và thao tác làm việc với dãy số.
- Đọc, hiểu viết chương trình.
2. Kĩ năng:
- Vâ4n du4ng đươ4c kiê7n thư7c đa8 ho4c đê9 la:m tô7t ba:i kiê9m tra.
3. Thái độ:
- Hình thành thái độ trung thực, nghiêm túc khi làm bài.
II. HÌNH THỨC: - Câu hỏi trắc nghiệm: 50%, Câu hỏi tự luận: 50%
III. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
cấp độ cao Cộng
- Bài 7: Câu lệnh
lặp
- Bài TH5: Bài thực
hành: Sử dụng lệnh
lặp For...do
- Câu lệnh lặp
For...to...do,
Biến đếm trong
câu lệnh lặp.
- Hiểu cách
hoạt động của
câu lệnh lặp.
- Tính toán với các giá trị trong
vòng lặp.
TN TL TN TL TN TL TN TL
Số câu:
Số
điểm:
1
0.5
1
2
1
0.5
1
0.5
Số
điểm:4
Tỉ lệ:
35%
- Bài 8: Lặp với số
lần chưa biết trước.
- Bài TH6: Sử dụng
lệnh lặp While...do
- pháp câu
lệnh lặp
While...do.
- Nhận biết được
điều kiện trong
câu lệnh lặp
While...do
- Hiểu hoạt
động của câu
lệnh While…
do
- Xác định số
lần thực hiện
trong câu lệnh
While..do.
- Tính toán với các giá trị trong
vòng lặp.
TN TL TN TL TN TL TN TL
Số câu:
Số
điểm:
1
0.5
1
0.5
1
1
1
0.5
Số
điểm: 4
Tỉ lệ:
25%
Bài 9. Làm việc với
dãy số
Số câu:
Số điểm:
Biết pháp và
số phần tử của
mảng.
Hiểu được lệnh
nhập dữ liệu
kiểu mảng.
2
1
2
1.0
1
2
Số
điểm: 4
Tỉ lệ:
40%
Cộng:
Số câu: 5
Số điểm: 4.0
Số câu: 5
Số điểm: 3.0
Số câu: 2
Số điểm: 1
Số câu:13
Số
điểm:10
IV. ĐỀ KIỂM TRA:
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Họ và tên: …………………………
Lớp: 8/…
KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2022-2023)
MÔN: TIN HỌC 8
Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề)
MÃ ĐỀ A
Điểm
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Nêu lợi ích của việc khai báo và sử dụng biến mảng?
A. Có thể thay thế nhiều câu lệnh nhập B. In kết quả bằng một câu lệnh lặp.
C. Câu A và B đúng. D. Tất cả đều sai.
Câu 2. Xác định số vòng lặp cho bài toán: Tính tổng các số nguyên từ 1 đến 50
A. 1 B. 50 C. 100 D. Tất cả đều sai
Câu 3. Câu lệnh nào phù hợp?
A. While (x mod 2=0) do s:=s+i; B. While (x mod 2) do s:= s+i;
C. While (x mod 2=0) ;do s:= s+i; D. While (x:=x mod 2) do s:= s+i;
Câu 4. Chọn khai báo hợp lệ:
A. Var a,b: array[1 .. n] of real; C. Var a,b: array[1 : n] of Integer;
B. Var a-b: array[1 .. 100] of real; D. Var ab: array[1 .. 100] of Integer;
Câu 5. Hãy cho biết đâu là phần khai báo biến mảng A gồm 20 phần tử thuộc kiểu dữ liệu
số nguyên?
A. var A: array[1.. 20] of interger; B. var A: array[11..30] of integer;
C. var B: array[1..20] of integer; D. var A: array[11..30] of real;
Câu 6. Hãy cho biết đâu là lệnh lặp For .. do để in chữ A?
A. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’); B. For i:=11 to 10 do writeln(‘A’);
C. For i:=10 to 100 do writeln(‘A’); D. For i:=1 to 10 do; writeln(‘A’);
Câu 7. Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh nhập cho phần tử thứ 10 của biến mảng B?
A. Readln(B[10]); B. Readln(B[k]); C. Readln(B[i]); D. Readln(B10);
Câu 8. Hãy cho biết sau khi thực hiện đoạn chương trình dưới đây giá trị của biến S bằng
bao nhiêu?
S:=0; For i:=1 to 9 do S:=S+i;
A. 10 B. 36 C. 45 D. 28.
Câu 9. Hãy cho biết đoạn chương trình sau lặp lại bao nhiêu lần?
i :=8; While i>=1 do i := i – 1;
A. 6 lần B. 5 lần C. 8 lần D. 7 lần.
Câu 10. Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu?
Var hocsinh : array[10..80] of integer;
A. 80 B. 71 C. 70 D. 68.
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Điền X vào các ô sao cho phù hợp và viết lại câu đúng?
Câu Đúng Sai Viết lại câu đúng
a) if a≤b do max:=y; else max:=x;
b) var zz: Array[-10..50] Of Real;
c) B:=10; while B:=10 do B = B+5;
d) for i:=15 to 10 do, m:=m + 1;
Câu 2. (1 điểm) Hãy viết các câu lệnh, khai báo theo yêu cầu sau:
A. Khai báo mảng K gồm 90 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực.
B. Phần tử thứ 15 của mảng L được gán giá trị là 55.
C. Khai báo mảng socot gồm 110 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số nguyên.
D. Nhập giá trị cho phần tử thứ k trong mảng cannang.
Câu 3. (2 điểm) Viết chương trình Pacscal sử dụng biến mảng để nhập từ bàn phím các
phần tử của một dãy số. Độ dài dãy số N được nhập từ bàn phím. In ra màn hình số nhỏ
nhất của dãy số.
BÀI LÀM.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Họ và tên: …………………………
Lớp: 8/…
KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2022-2023)
MÔN: TIN HỌC 8
Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề)
MÃ ĐỀ B
Điểm
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Xác định số vòng lặp cho bài toán: Tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100
A. 1 B. 100 C. 99 D. Tất cả đều sai
Câu 2. Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i; Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20 B. 10 C. 15 D. 0
Câu 3. Chọn khai báo hợp lệ:
A. Var ab: array[1 .. 100] of real; C. Var a,b: array[1 : n] of Integer;
B. Var a-b: array[1 .. 100] of real; D. Var a,b: array[1 … 100] of real;
Câu 4. Nêu lợi ích của việc khai báo và sử dụng biến mảng?
A. Có thể thay thế nhiều câu lệnh nhập B. In kết quả bằng một câu lệnh lặp.
C. Tất cả đều sai. D. Câu A và B đúng.
Câu 5. Câu lệnh nào phù hợp?
A. While (x mod 2=0) do s:=s+i; B. While (x mod 2) do s:= s+i;
C. While (x mod 2=0) ;do s:= s+i; D. While (x:=x mod 2) do s:= s+i;
Câu 6. Hãy cho biết đâu là phần khai báo biến mảng A gồm 40 phần tử thuộc kiểu dữ liệu
số thực?
A. var A: array[10..60] of integer; B. var A: array[1..50] of real;
C. var A: array[1..50] of integer; D. var A: array[11..50] of real;
Câu 7. Hãy cho biết đâu là lệnh lặp For .. do để in chữ O?
A. For i:=15 to 105 do writeIn(O); B. For i:=1 to 10 do; writeln(‘O’);
C. For i:=10 to 100 do writeln(‘O’); D. For i:=1 to 100 do;writeln(‘O’);
Câu 8. Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh nhập cho phần tử thứ 20 của biến mảng A?
A. Readln(A[20]); B. Write(A[20]); C. Readln(A[i]); D. Readln(A20);
Câu 9. Hãy cho biết sau khi thực hiện đoạn chương trình dưới đây giá trị của biến S bằng
bao nhiêu?
S:=0; For i:=1 to 8 do S:=S*i;
A. 38 B. 37 C. 0 D. 35.
Câu 10. Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu?
Var hocsinh : array[11..100] of integer;
A. 89 B. 90 C. 91 D. 92.
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Điền X vào các ô sao cho phù hợp và viết lại câu đúng?
Câu Đúng Sai Viết lại câu đúng
a) if m≥n then max:=m; else max:=n;
b) var s: Array[-10..10] Of Real;
c) X=0; while X≥10 do X:= X+5;
d) for i:=2.5 to 10 do N=N+ 1;
Câu 2. (1 điểm) Hãy viết các câu lệnh, khai báo theo yêu cầu sau:
A. Khai báo mảng T gồm 70 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực.
B. Phần tử thứ 25 của mảng R được gán giá trị là 11.
C. Khai báo mảng sohang gồm 150 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số nguyên.
D. Nhập giá trị cho phần tử thứ X trong mảng chieucao.
Câu 3. (2 điểm) Viết chương trình Pacscal sử dụng biến mảng để nhập từ bàn phím các
phần tử của một dãy số. Độ dài dãy số N được nhập từ bàn phím. In ra màn nh số lớn
nhất của dãy số.
BÀI LÀM.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………