PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM
TRƯNG THCS NGUYỄN HUỆ
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 -2024
MÔN: TIN HỌC - LỚP 8
TT
Chương/ ch đ
Nội dung/đơn v kin thc
Mc đ nhận thc
Tổng
%
đim
Nhn
bit
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TNKQ
TH
TH
1
Chủ đề D. Ứng dng tin học
Ni dung 2. Soạn thảo văn bản
phần mềm trình chiu nâng cao.
7
1,75đ
2
0,5đ
25%
2,25đ
2
Chủ đề F. Giải quyt vấn đề
với sự trợ giúp của máy
tính
Lập trình trực quan
9
2,25đ
6
1,5đ
1/2
1/4
75%
7,75đ
Tng số câu
Tổng số điểm
16
4,0đ
8
2,0đ
2/4
1,0đ
1/4
2,0đ
1/4
1,0đ
25
10đ
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Duyt của BGH Duyt của TTCM Giáo viên lập ma trận
(Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên)
Trương Th Linh Lê Th Thủy
PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM
TRƯNG THCS NGUYỄN HUỆ
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 -2024
MÔN: TIN HỌC LỚP 8
TT
Chương/ Chủ đề
Nội dung/ Đơn v
kin thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
Chủ đề D: Ứng
dng tin học.
Ni dung 2. Soạn
thảo văn bản
phần mềm trình
chiu nâng cao.
Nhận bit
- Biết được các kiểu danh sách dạng liệt kê
và hình ảnh trong văn bản. (C1, 2)
- Nêu được công dụng của việc tạo đầu
trang, chân trang cho văn bản và phần
mềm trình chiếu, sử dụng được các bản
mẫu trong bài trình chiếu. (C4, 5, 7, 8, 9)
Thông hiểu
- Giải thích được công dụng của việc định
dạng trong phần mềm soạn thảo và phần
mềm trình chiếu. (C3, 6)
Vận dng
- Sử dụng được phần mềm soạn thảo:
+ Thực hiện được các thao tác: chèn thêm,
xoá bỏ, co dãn hình ảnh, vẽ hình đồ hoạ
trong văn bản, tạo danh sách dang liê kê,
đánh số trang, thêm đầu trang và chân
trang.
- Sử dụng được phần mềm trình chiếu:
+ Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà
hợp lí với nội dung.
+ Đưa được vào trong trang chiếu đường
7TN
2TN
dẫn đến video hay tài liệu khác.
+ Thực hiện được thao tác đánh số thứ tự
chèn tiêu đề trang chiếu.
+ Sử dụng được các bản mẫu (template).
Vận dng cao
+ Tạo được một số sản phẩm n bản
nh thẩm phục vụ nhu cầu thực tế.
+ Tạo được các sản phẩm số phục vụ học
tập, giao lưu trao đổi thông tin trong
phần mềm trình chiếu.
Chủ đề F. Giải
quyt vấn đề
với sự trợ giúp
của máy tính
Lập trình trực
quan
Nhận bit
- Nêu được khái niệm hằng, biến, kiểu dữ
liệu, biểu thức. (C10, 17)
- Biết được chương trình và các lệnh để thực
hiện các thuật toán. (C11, 13, 16, 18, 20, 23,
24)
Thông hiểu
- Hiểu được chương trình y các lệnh
điều khiển máy tính thực hiện một thuật
toán. (C12, 14, 15, 19, 21, 22) (C1THb, d)
Vận dng
- Sử dụng được các khái niệm hằng, biến,
kiểu dữ liệu, biểu thức các chương trình
đơn giản trong môi trường lập trình trực
quan. (C1THa)
- tả được kịch bản đơn giản dưới dạng
thuật toán tạo được một chương trình
đơn giản.
- Thể hiện được cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh
9TN
6TN
1/2TH
1/4TH
lặp chương trình trong môi trường lập
trình trực quan.
Vận dng cao
- Chạy thử, tìm lỗi sửa được lỗi cho
chương trình. (C1THc)
1/4TH
Tng
16 TN
8 TN
1/2 TH
1/4 TH
1/4 TH
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
Duyt của BGH Duyt của TTCM Giáo viên lập bảng
(Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên)
Trương Th Linh Lê Th Thủy
PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM
TRƯNG THCS NGUYỄN HUỆ
Họ và tên:……………………………
Lớp:…….
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TIN HỌC 8
Thời gian: 25 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề có 24 câu, 3 trang)
Đim:
Li phê ca thy (cô) giáo:
LT:
TH:
Tổng:
ĐỀ 1:
I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đng trước phương án đúng ở mỗi câu sau:
Câu 1: Mỗi đơn v trong danh sách dạng lit được tạo ra khi ngưi dùng nhấn
phím?
A. Space B. Enter C. Tabs D. Shift
Câu 2: Để tạo danh sách có th tự cho các đoạn văn bản ta chọn lnh nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 3: Các thông tin đặt trong phần đầu trang và chân trang có đặc điểm?
A. Chứa những thông tin quan trọng. B. Tự động xuất hiện ở tất cả các trang.
C. Chứa hình ảnh minh họa. D. Chứa nội dung các trang.
Câu 4: Nhóm lnh Header & Footer nằm trong thẻ?
A. Insert. B. Data. C. Home. D. View.
Câu 5: Để thêm chân trang ta chọn lnh?
A. Footer. B. Page Number. C. Header. D. Text box.
Câu 6: Một bài trình chiu đẹp, chuyên nghip là?
A. Có nhiều hình ảnh. B. Có nhiều chữ.
C. S phi hp hoàn ho ca ni dung, b cc và màu sc. D. Có nhiu hiu ng.
Câu 7: Mẫu đnh dạng là?
A. Một tập hợp màu sắc, phông chữ và hiệu ứng hình ảnh.
B. Một tập hợp chữ viết xác định trước giúp bài trình chiếu một giao diện thống nhất,
chuyên nghiệp.
C. Mt tp hp màu sc, phông ch hiu ng hình ảnh được xác định trước giúp bài
trình chiếu có mt giao din thng nht, chuyên nghip.
D. Một tập hợp các hình ảnh giúp cho bài trình chiếu chuyên nghiệp.
Câu 8: Trong Powerpoint, bản mẫu có tên là gì?
A. Templates B. Themes.
C. Apply to selected slides. D. Design.
Câu 9: Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dng bản mẫu?
ĐỀ CHÍNH THỨC