Y BAN NHÂN DÂN HUYN PHƯỚC SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TIN HỌC 8
1. KHUNG MA TRẬN
- Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến tuần 15 (theo thực dạy).
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
Chương/
chủ đề
Nội
dung/đơn vD
kiến thức
MỨC ĐỘ Tổng số
câu Số
điể
m
NhKn biết Thông hiểu VKn dNng VKn dNng
cao
Trắc
nghiệ
m
Tự
tuK
n
Trắc
nghiệ
m
Tự
luKn
Trắc
nghiệ
m
Tự
luK
n
Trắc
nghiệ
m
Tự
luK
n
Trắc
nghiệ
m
Tự
luK
n
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Chủ đề 1.
Máy tính
và cộng
đồng
1. Sơ lược
công cụ tính
toán.
2
(1,0đ) 2 1,0
Chủ đề 2.
Tổ chức
lưu trữ,
tìm kiếm
và trao đổi
thông tin
2. Thông tin
trong môi
trường số.
1
(0,5đ) 1
(1đ) 1 1 1,5
Chủ đề 3.
Đạo đức
pháp luKt
và văn hoá
trong mô
trường số.
3. Đạo đức và
văn hoá trong
sử dụng công
nghệ kĩ thuật
số.
4
(2,0đ) 4 2,0
Chủ đề 4.
Ứng dNng
tin học.
4. Sử dụng
bảng tính để
giải quyết bài
toán thực tế,
sắp xếp và lọc
dữ liệu, trình
bày dữ liệu
bằng biểu đổ,
làm việc với
danh sách
dạng liệt kê.
1
(0,5đ)
1
(1,0
đ)
2
(1,0đ)
1
(2,0
đ)
1
(1,0
đ) 3 3 5,5
Số câu 4 2 6 1 1 10 4 10
Điểm số 2 2 3 2 1 5 5
Tổng số điểm 4 3 2 1 10
2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - MÔN TIN HỌC 8
TT Chương/
Chủ đề
Nội
dung/Đơ
n vD kiến
thức
Mức độ đánh giá
Số câu h]i theo mức độ nhKn
thức
NhKn
biết Thông
hiểu VKn
dNng
VKn
dNng
cao
1
Chủ đề 1.
Máy tính
và cộng
đồng.
1. Sơ lược
về lịch sử
phát triển
máy tính
NhKn biết
- Biết được bao nhiêu thế hệ máy tính
điện tử.
- Biết được cha đẻ của máy tính.
- Biết được ai người tạo ra hệ điều hành
cho IBM
- Biết được cấu tạo kiến trúc Von Neumann
gồm bao nhiêu thành phần.
- Biết được công nghệ bộ vi xử của linh
kiện máy tính hiện nay.
Thông hiểu
- Hiểu được các thành phần điện tử chính
của máy tính điện tử thế hệ thứ 4.
- Hiểu được tên của chiếc máy tính đầu
tiên
- Hiểu giải thích được các dự báo về sự
phát triển của các ứng dụng máy tính
trong tương lai.
1TN (C2)
1TN (C1)
2 Chủ đề 2.
Tổ chức
lưu trữ,
tìm kiếm
và trao
đổi thông
2. Đặc
điểm của
thông tin
trong môi
trường số
NhKn biết
- Biết được cách chọn lọc thông tin trên
mạng
- Biết được ảnh hưởng tiêu cực của máy
tính đối với đời sống con người.
- Biết được các bước cần thực hiện để tìm 1TN (C8)
tin. kiếm thông tin trên mạng.
- Biết được các đặc điểm chính của thông
tin số.
Thông hiểu
- Hiểu được ưu điểm của thông tin trong
môi trường số.
- Hiểu được các ứng dụng được nhiều
người sử dụng cũng như các thông tin
ứng dụng đó thu thập từ người dùng.
1TL (C1)
3
Chủ đề 3.
Đạo đức
pháp luKt
và văn
hoá trong
trường
số.
3. Đạo
đức
văn hoá
trong sử
dụng
công nghệ
số.
NhKn biết
- Biết được mục đích khi s dụng mạng
hội.
- Biết được các hành động không đúng khi
sử dụng thông tin trên mạng.
- Biết được các hành vi sai phạm khi thực
hiện việc tìm kiếm, sử dụng thông tin trên
mạng.
- Biết được dạng biểu đồ, hiệu quả trong
trường hợp cần so sánh các phần dữ liệu so
với tổng thể.
- Biết được các điều cần lưu ý khi sử dụng
công nghệ kĩ thuật số để không bị vi phạm.
Thông hiểu
- Hiểu được các hành vi bị cấm khi sử dụng
công nghệ kỹ thuật số.
- Hiểu được các ưu điểm của công nghệ kỹ
thuật số.
- Hiểu được mục đích khi dùng mạng
hội.
4TN
(C5,7,9,
10)
Chủ đề 4.
Ứng dNng 4. Sử
dụng NhKn biết
- Biết được dạng biểu đồ, hiệu quả trong
tin học bảng tính
để giải
quyết bài
toán thực
tế, sắp
xếp lọc
dữ liệu,
trình bày
dữ liệu
bằng biểu
đổ, làm
việc với
danh sách
dạng liệt
kê.
trường hợp cần so sánh các phần dữ liệu so
với tổng thể.
- Biết được các điều cần lưu ý khi sử dụng
công nghệ kĩ thuật số để không bị vi phạm.
Thông hiểu
- Hiểu được tác dụng của từng loại biểu đồ.
- Hiểu, phân biệt được các nhóm lệnh để
tạo biểu đồ trong chương trình bảng tính.
VKn dNng
- Thực hiện được một số thao tác đơn giản
với trang tính như nhập d liệu, định dạng
dữ liệu.
VKn dNng cao
- Thực hiện được một số thao tác bản
như tạo biểu đồ, chỉnh sửa biểu đồ.
1TL (C2)
1TN (C6)
1TN
(C3)
1TN
(C4) 1TH
(C1)
1TH
(C2)
Tổng 4TN + 2
TL 6TN 1 TL 1 TL
T l % 40% 30% 20% 10%
Tb lệ chung 70% 30%