C. Format Slide layout… D. Tools Slide layout…
Câu 11: Lưu bài trình chiếu:
A. View Save B. File Save
C. Format Save D. Tools Save
Câu 12: Để áp dụng màu nền cho toàn bộ trang chiếu thì nháy vào nút lệnh nào
sau đây?
A. Apply B. Apply to All
C. Apply to Selected D. Apply to Selected all
Câu 13: Em cou thêv chewn hiwnh avnh vawo trang chiêuu băwng cauch nào?
A. Insert Text box B. Format Font
C. Insert Picture from file… D. Edit Select All
Câu 14: Phần mềm trình chiếu dùng để làm gì?
A. Dùng để tạo các bài trình chiếu.
B. Dùng để tạo các hình vẽ.
C. Dùng để soạn thảo các trang văn bản.
D. Dùng để tạo các trang tính và thực hiện các tính toán
Câu 15: Để chọn màu nền cho Slide ta thực hiện :
A. Vào menu Format Backgroud.. B. Vào menu Edit Backgroud...
C. Vào menu Insert Backgroud... D. Vào menu View Backgroud...
Câu 16: Đang trình chiếu một bài Powerpoint, muốn dừng trình chiếu ta nhấn
phím
A. Tab B. Esc C. Home D. End
Câu 17: Màu nền của trang chiếu có thể là:
A. Một màu có sẵn B.Một màu đơn sắc bất kì.
C.Một tệp hình ảnh. D.Một trong các lựa chọn trên
Câu 18: Phần mềm nào sau đây có chức năng tạo ảnh động?
A. kompozer B. Microsoft PowerPoint.
C.M icrosoft Paint. D. Benenton Movie GIF.
Câu 19: Để Tạo hiệu ứng cho từng đối tượng em chọn
A. Chọn thẻ Animation
B. Slide Show – Setup Show
C. View – Custom Animation
D. Slide Show – Slide Transition
Câu 20: Cách mở mẫu bài trình chiếu (Slide Design…)?
A. Insert Slide Design… B. View Slide Design…
C. Chọn thẻ Design… D. Tools Slide Design
Câu 21: Để chọn hiệu ứng biến mất cho đối tượng, em chọn nhóm hiệu ứng
A. Entrance B. Motion Path C. Emphasis D. Exit
Câu 22: Màu nền ngầm định của các trang chiếu là màu:
A. Đen B. Trắng C. Xanh D. Đỏ
Câu 23: Sản phẩm nào trong số các sản phẩm dưới đây (được tạo bằng máy tính
và phần mềm máy tính) là sản phẩm đa phương tiện.
A. Bài thơ được soạn thảo bằng Word
3