Trường PTDTBT TH Trà Bui
Họ và tên:
………………………………….
Lớp: 4/…
[Đề chính thức]
Thứ ......... ngày ...... tháng 5 năm 2025
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - KHỐI 4
Năm học: 2024 – 2025
Môn: Toán Thời gian: 35 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm: Nhận xét của giáo viên:
* Khoan vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng thực hiện yêu cầu
của mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1:$(1 điểm) Phân số nào dưới đây lớn nhất?
A.
12
11
B.
15
11
C.
19
11
D.
17
11
Câu 2:$(1 điểm) Rút gọn phân số
6
8
ta được phân số tối giản là:
A.
3
6
B.
3
4
C.
3
5
D.
Câu 3: (1 điểm) Quy đồng hai phân số
13
15
2
5
ta được hai phân số lần lượt là:
A.
13
15
6
15
B.
13
15
9
15
C.
13
15
12
15
D.
13
15
2
15
Câu 4: (1 điểm) Cho hBnh vC bên, cFnh AB song song với cFnh nào?
A.IcFnh AD B.$cFnh AB C.$cFnh CB D.$cFnh CD
Câu 5: (1 điểm) Kết quả của phép tính$
1
4
giờ +$14$phút × 2 là:
A.$29 phút B.$58 phút C.$43 phút D.I48 phút
Câu 6: (1 điểm) Tung một đồng xu 5 lần liên tiếp, ta có kết quả như sau:
Lần tung 1 2 3 4 5
Kết quả tung Mặt ngửa Mặt ngửa Mặt sấp Mặt ngửa Mặt sấp
Dựa vào thông tin trong bảng, hãy cho biết số lần đồng xu xuất hiện mặt sấp là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:
15
4
+
15
16
+
5
16
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 8: (1 điểm) Tính:
a)
5
43
16
b)
4
15
x 3
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 9: (2 điểm) Lớp 4A 35 học sinh. Trong đó số học sinh nam bằng
4
7
số
học sinh cả lớp. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II – LỚP 4
Năm học: 2024 – 2025
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
C B A D C A
M1(1đ) M1(1đ) M1(1đ) M1(1đ) M2(1đ) M1 (1đ)
Câu 7: M3 (1 điểm)
15
4
+
15
16
+
5
16
=
60
16
+
15
16
+
5
16
(0,25 đ)
=
60
16
+(
15
16
+
5
16
) (0,25 đ)
=
60
16
+
20
16
=
80
16
= 5 (0,5 đ)
Câu 8: M2 (1 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,5đ
a)
5
43
16
=
20
16 3
16 =17
16
b)
4
15
x 3 =
4x3
15
=
12
15
=
4
5
Câu 9: M2 (1 điểm).
Bài giải
Lớp 4A có số học sinh nam là:(0,25 điểm)
35$×$
4
7
= 20 (học sinh) (0,5 điểm)
Lớp 4A có số học sinh nữ là: (0,25 điểm)
35$–$20 = 15 (học sinh) (0,5 điểm)
Đáp số: 15 học sinh (0,5 điểm)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LỚP 4 CUỐI HKII
MÔN TOÁN – NĂM HỌC: 2024-2025
Mức độ phân bố mFch kiến thức:
- Số học: 70% = 7đ
- HBnh học và đo lường: 20% = 2đ
- Một số yếu tố thống kê, xác suất: 10% = 1đ
Mạch kiến
thức,
kĩ năng
Số câu
và số
điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số học
Sốcâu 3 2 1 3 3
Số điểm 3 3 1 3 3
Câu số 1,2,3 8,9 7 1, 2, 3 7, 8, 9
Hình học và
Đo lường
Số câu 1 1 2
Số điểm 1 1 2
Câu số 4
5 5, 6
Xác xuất và
thống kê
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Câu số 6
4
Tổng Số câu 5 1 2 1 6 3
Số điểm 5 1 3 1 6 4