MA TRN ĐỀ KIM TRA MÔN TOÁN CUI HC KÌ II - LP 5
Năm học 2023 2024
Mạch kiến
thức
Nội dung
Số
câu;
số
điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức
4
Tổng
1. Số học
thống kê.
Số câu
2
2
5
Câu
số; bài
1; 2
6; 1
Số
điểm
1
2.5
3.5
2. Đại lượng
đo đại
lượng.
Số câu
2
1
3
Câu số
3;5
7
Số
điểm
1
0.5
1.5
3. Yếu tố
hình học.
Số câu
1
1
Câu số
4
Số
điểm
0.5
0.5
4. Giải toán
có lời văn.
Số câu
1
2
3
Câu số
8
2;3
Số
điểm
0.5
3
3.5
5. Vận dụng toán học.
Số câu
1
1
Câu số
4
Số
điểm
1
1
Tổng:
Số câu
5
4
3
1
11
Số
điểm
2.5
3,5
3
1
10
Trường: TH Thanh Lâm A
Lp: ……………………….………..
H và tên: …………………………….
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
MÔN TOÁN KHI 5
Năm học: 2023-2024
Thi gian: 40 phút
PHN I. TRC NGHIM: Khoanh vào ch cái trước ý tr li đúng ca các câu sau:
Câu 1: 0,5% được viết dưới dng phân s thp phân nào?
A. B. C. D.
Câu 2: Kết qu ca phép tính trong biu thc 35 18 : 0,9 là:
A. 2 B. 15 C. 20 D. 33
Câu 3: Giá tr ca x trong biu thc = là:
A. 2 B. 3 C. 6 D. 8
Câu 4: Hình lập phương din tích mt mt 16 dm2. Th ch ca hình lập phương
đó là ...
A. 64dm3 B. 512dm3 C. 8dm3 D. 384dm3
Câu 5 : Viết s thích hp vài ch chm:
a. 1,02 tấn = ………..… kg b. 2024m2 = ………..… ha
Câu 6: Mt b c dng hình hp ch nht th tích 36dm3. Tính ra th tích b
bng th tích nước cha trong b. Th tích nước cha trong b là:
A. 12dm3 B. 36dm3 C. 18dm3 D. 24dm3
Câu 7: S thích hợp để đin vào ch chm 1,2 gi = ………phút là:
A. 72 B. 60 C. 120 D. 12
Câu 8: Mt bánh xe có chu vi bng 188,4 cm. Bán kính ca bánh xe là:
A. 3 cm B. 3 dm C. 6 dm D. 6 cm
PHN II. T LUN:
Bài 1. Đặt tính ri tính:
a) 421,5 186,12 b) 21,6 + 46,45 c) 24,25 × 4,6 d) 34,692 : 4,9
..……………………………………………………………………………………………
..……………………………………………………………………………………………
..……………………………………………………………………………………………
..……………………………………………………………………………………………
..…………………………………………………………………………………………
Đim
Nhn xét, nhận định ca giáo viên
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 2. Tính din tích mảnh đất (như hình vẽ) biết độ dài
các cnh với các kích thước như sau:
AB = 30m, BC = 18m, CD = 15m, DE = 35m,
EA = 18m.
..……………………………………………………
..……………………………………………………
..……………………………………………………
..……………………………………………………
..……………………………………………………
..……………………………………………………
A B
..……………………………………………………………………………………………
..……………………………………………………………………………………………
Bài 3: Lúc 7 gi 15 phút, một xe máy đi t A vi vn tc 36 km/giờ. Đến 7 gi 45
phút, một ô cũng đi t A vi vn tc 60 km/gi và đi cùng chiều vi xe máy. Hi sau
bao lâu thì ô tô đuổi kp xe máy?
..……………………………………………………………………………………………
..……………………………………………………………………………………………
..……………………………………………………………………………………………
..……………………………………………………………………………………………
..……………………………………………………………………………………………
..……………………………………………………………………………………………
..……………………………………………………………………………………………
..……………………………………………………………………………………………
..……………………………………………………………………………………………
..……………………………………………………………………………………………
Bài 4 : Tính bng cách thun tin nht
4,7 : 0,25 + 5,3 × 4 = ?
..……………………………………………………………………………………………
..……………………………………………………………………………………………
..……………………………………………………………………………………………
C
D
E
NG DN CHM MÔN TOÁN 5 CUI HC KÌ II
Năm học 2023 - 2024
PHN TRC NGHIM: 4 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Khoanh đúng
C
B
C
A
D
A
B
Đim
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 5 : Viết s thích hp vài ch chm:
a. 1,02 tn = 1020 kg b. 2024m2 = 0,2024 ha
PHN T LUN: 6 điểm
Bài 1: 2 điểm (làm đúng mỗi ý tính 0,5 điểm)
a) 235,38 b) 68,05 c) 111,55 d) 7,08
Bài 2: 1,5 đim
Ni EC, mảnh đất được chia thành hình ch nht ABCE
và hình tam giác vuông ECD. (0,25 điểm)
Din tích hình ch nht ABCE là:
30 x 18 = 540 (m2) (0,25 điểm)
Din tích hình tam giác vuông ECD là:
15 x 35 : 2 = 262,5 (m2) (0,25 điểm)
Din tích mảnh đất là:
540 + 262,5 = 802,5 (m2) (0,5 điểm)
Đáp số: 802,5m2 (0,25 điểm)
(HS gii bằng cách khác đúng cho điểm tối đa)
A B
Bài 3: 2 đim
Thi gian xe máy đi trước ô tô là:
7gi 45 phút 7 gi 15 phút = 30 phút = 0,5 gi (0,5đ)
Khong cách gia hai xe là: 36 x 0,5 = 18 (km) (0,25đ)
Hiu vn tc gia hai xe là: 60 36 = 24 (km/gi) (0,25đ)
Thời gian để xe ô tô đuổi kp xe máy là: 18 : 24 = 0,75(gi) = 45 phút (0,5đ)
Đáp số: 45 phút (0,5đ)
Bài 4: (0,5 đim) Tính bng cách thun tin nht
4,7 : 0,25 + 5,3 × 4 = 4,7 x 4 + 5,3 × 4
= (4,7 + 5,3) × 4 = 10 x 4 = 40
C
D
E