Trang 1/2- Mã đề A
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN NÚI THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II- NĂM HỌC 2022– 2023
MÔN: TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 60 phút (Không tính thời gian giao đề)
(Đề gồm có 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm). Em chọn một phương án trả lời của mỗi câu hỏi (từ câu 1 đến câu 12)
và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 em chọn phương án A, ghi là 1.A.
Câu 1. Phân số bằng phân số
2
5
A.
4
10
. B.
6
15
. C.
12
30
. D.
2
5
.
Câu 2. Số đối của phân số
4
5
là:
A.
4
5
. B.
4
5
. C.
5
4
. D.
5
4
.
Câu 3. Trong các số sau, số nhỏ hơn
12,304
A.
12,403
. B.
12,034
. C.
12,043
. D.
12,04
.
Câu 4. Làm tròn số a = 4131,2756 đến hàng phần trăm là
A. 4131,27. B. 4131,28. C. 4100. D. 4131,276.
Câu 5. Tên một số cây thân gỗ: Xoan, xà cừ, bạch đàn, đậu tương. Dữ liệu không hợp trongy dữ liệu
trên là
A. Xoan. B. cừ. C. Đu tương. D. Bạch đàn.
Câu 6. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu không phải là số liệu là
A. Cân nặng của trẻ sơ sinh ( đơn vị tính là gam ). B. Chiều cao (m) trung bình của học sinh.
C. Số học sinh yêu thích bộ môn toán. D. Nơi sinh của mỗi học sinh trong lớp.
Câu 7. Biểu đồ tranh sau biểu diễn số lượng học sinh lớp 6A sử dụng phương tiện để đến trường.
Đi bộ
Xe đạp điện
Xe đạp
Phương tiện khác
. (Mỗi ứng với 3 học sinh)
Từ biểu đồ trên, cho biết số học sinh đến trường bằng xe đạp là
A.
18
. B.
6
. C.
2
. D.
12
.
Câu 8. Dựa vào hình 1, hãy chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau?
A. Hai đường thẳng d1 d2 song song với nhau.
B. Hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau.
C. Hai đường thẳng d1 d2 trùng nhau.
D. Hai đường thẳng d1 d2 có vô số điểm chung.
Câu 9. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt?
A. 2. B. một và chỉ một. C. 3. D. vô số.
Câu 10. Quan sát hình 2. Cho biết tia đối của tia Oy là
A. Tia Ax. B. Tia AO.
C. Tia OB. D. Tia OA.
Câu 11. Góc 𝑀𝑁𝑃
A. Đỉnh là . B. Đỉnh là . C. Đỉnh là . D. Đỉnh là O .
Câu 12. Cho góc xOy bằng 100 độ. Góc xOy là
A. Góc nhọn. B. Góc vuông. C. Góc tù. D. Góc bẹt.
M
P
N
MÃ ĐỀ A
d
2
d
1
Hình 1
y
x
A
O
B
Hình 2
Trang 2/2- đề A
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm).
Bài 1. (1,25 điểm) Tính nhanh (nếu có thể).
a) 64,7 - 34,7 b) 2 16 2 5
. .
7 11 7 11
Bài 2. (1,75 điểm) Biểu đồ sau biểu diễn sở thích xem phim của các bạn học sinh lớp 6A của một trường
học.
Quan sát biểu đồ cho biết:
a) Thể loại phim nào các bạn thích nhất?
b) Lớp 6A có tổng số bao nhiêu học sinh?
c) Từ biểu đồ trên hãy lập bảng thống kê sở tch xem phim của các học sinh lớp 6A.
Bài 3. (1,25 điểm) Cho hình vẽn:
a) Nêu tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ?
b) Biết AB = 6cm, điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB . Tính độ dài đoạn thẳng AM.
Bài 4. (1,75 điểm)
a) Gieo con xúc xắc có 6 mặt 100 lần, kết quả thu được ghi ở bảng sau.
Mặt
1 ch
ấm
2 ch
ấm
3 ch
ấm
4 ch
ấm
5 ch
ấm
6 ch
ấm
Số lần xuất hiện
17 17 15 14 17 20
Dựa vào bảng thống kê cho biết có bao nhiêu lần xuất hiện mặt có số chấm là số chẵn? Tìm xác suất
thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn.
b) Nhân dịp tết trồng cây Xuân Quý Mão, học sinh ba lớp 6A, 6B, 6C đã trồng 179 y xung quanh
vườn trường. Biết rằng scây của lớp 6A trồng bằng
6
11
số cây của lớp 6B trồng bằng
7
10
số cây của
lớp 6C trồng. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
…........... Hết..............