Trường THCS
Quang Trung
Họ và tên:
…………………………
….Lớp 6/..
KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: Toán – LỚP: 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Lựa chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?
A.
4,7
23,6
B. C. D.
Câu 2: Phân số nào sau đây bằng phân số ?
A. B. C. D.
Câu 3: Phân số đối của phân số ?
A. B. C. D.
Câu 4: Phân số được viết dưới dạng số thập phân ?
A. B. C. D.
Câu 5: Tính của ?
A. B. C. D.
Câu 6: Số được làm tròn đến hàng phần chục là
A. B. C. D.
Câu 7: Cho hình vẽ. Hai tia nào đối nhau?
A
B
O
A. Hai tia và đối nhau B. Hai tia và đối nhau
C. Hai tia và đối nhau D. Hai tia và đối nhau
Câu 8: Hình nào trong các hình sau biểu diễn góc vuông?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 9: Biết = . Góc là góc gì?
A. Góc vuông. B. Góc bẹt. C. Góc nhọn. D. Góc tù.
Câu 10: Bạn Hải tung con xúc xắc 10 lần thì thấy rằng 3 lần xuất hiện mặt lẻ 7 lần xuất hiện mặt
chẵn. Tính Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt lẻ.
A. . B. .C. . D. .
Câu 11: Cho bảng thống kê về chiều cao (theo đơn vị cm) của 20 học sinh lớp 6 như sau:
Chiều cao (cm) 134 136 140 145 147 152
Số học sinh 1 6 6 4 1 2
Theo bảng thống kê trên thì số học sinh cao 140cm là bao nhiêu?
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 12: Tung một con xúc xắc 6 mặt, số chấm mỗi mặt một trong những số nguyên dương
1,2,3,4,5,6. Có bao nhiêu kết quả có thể xãy ra đối với mặt xuất hiện con xúc xắc?
A. 0. B. 1. C. 4. D. 6.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1: (1điểm): Thực hiện phép tính.
a) ; b) .
Bài 2: (1,điểm):
Kết quả hạnh kiểm của học sinh khối 6 trường THCS Quang Trung trong học I gồm ba loại: Tốt,
khá, đạt. Trong đó số học sinh xếp loại hạnh kiểm tốt chiếm số học sinh của khối. Số học sinh xếp loại
hạnh kiểm khá chiếm số học sinh của khối. Tính số học sinh mỗi loại biết khối 6 của trường 84 học
sinh?
Bài 3: (2 điểm):
Cho dãy số về điểm kiểm tra giữa học kì II môn Toán của 20 bạn học sinh lớp 6/2 như sau:
8,5 7 7,5 8 9,5 8,5 9 9 8 8,5
8 8 7 8 8,5 7 8,5 8 9 8
a) Hãy lập bảng thống kê theo mẫu:
Điểm 7 7,5 8 8,5 9 9,5
Số học sinh
b) Dựa vào bảng hãy cho biết có bao nhiêu bạn được 8 điểm?
c) Vẽ biểu đồ cột cho bảng thống kê lập được ở câu a.
Bài 4: (2 điểm) Trên đoạn thẳng AB = 4cm, lấy điểm C sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng AB.
a) Vẽ hình.
b) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
c) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 2cm. Chứng tỏ rằng điểm B là trung điểm của
đoạn thẳng CD.
Bài 5: (1 điểm) Cho A = . Chứng minh rằng: A < 2024.
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................
....................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................
..................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................
.................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................
..................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................
.................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................
................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................
.................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC: 2023 - 2024
Phần I: Trắc nghiệm (3đ): Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12
D C A B C B A B C D A D
Phần II: Tự luận (7đ)
Câu Đáp án Điểm
Bài 1
(1 điểm)
a)
=
0,25
0,25
b) .
0,25
0,25
Bài 2
(1 điểm)
- Tính được số học sinh có hạnh kiểm tốt: (HS)
- Tính được số học sinh xếp loại hạnh kiểm khá: (HS)
- Tính được số học sinh xếp loại hạnh kiểm đạt: (HS)
- KL: từng loại.
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3
(2 điểm)
a) Lập đúng bảng thống kê theo mẫu.
-
Điểm 7 7,5 8 8,5 9 9,5
Số học sinh 3 1 7 5 3 1
0,75
b) Nói đúng số bạn được 8 điểm là 7 bạn,
c) Vẽ đúng biểu đồ cột.
0,75
0,5
Bài 4
(2 điểm)
a) Vẽ đúng hình vẽ phục vụ đến câu b. 0,5
b) – Nêu lại được do điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB
Nên:
KL:
0,25
0,25
0,25
0,25