TRƯỜNG THCS TAM DƯƠNG KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023-2024
ĐỀ THI MÔN:TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 (không kể thời gian giao đề)
Đề thi này gồm 01 trang
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1. Hỗn số viết dưới dạng phân số là
A. .B. .C. .D .
Câu 2. Số đối của là
A. .B. .C. A. D. .
Câu 3. Trong các phân số , phân số lớn nhất là
A. .B. .C. .D. .
Câu 4. Chia đều một sợi dây dài thành 4 đoạn bằng nhau. Tính độ dài mỗi đoạn dây
(làm tròn chữ số hàng thập phân thứ nhất):
A. 3,2. B. 3,3. C. 3,25. D. 3,4.
Câu 5. Cho dãy dữ liệu sau: Món ăn yêu thích của các thành viên trong gia đình:
cháo, rau xào, gà rán, nước ngọt, thịt luộc, bánh tẻ. Dữ liệu không hợp lý trong dãy dữ liệu
đã cho là
A. Bánh tẻ. B. Thịt luộc. C. Nước ngọt. D. Gà rán.
Câu 6. Biếu đồ tranh dưới đây thể hiện số máy cày của 4 xã
Xã nhiều nhất hơn xã ít nhất bao nhiêu chiếc máy cày?
A. 20. B. 25. C. 10. D. 30.
Câu 7. Quan sát hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây là sai?
A. Ba điểm thẳng hàng.
B. Không còn điểm nào khác nằm giữa hai điểm và ngoài điểm .
C. Hai điểm và nằm khác phía so với điểm .
D. Hai điểm và nằm cùng phía so với điểm .
Câu 8. Chọn cách đọc sai.
A. Góc . B. Góc . C. Góc . D. Góc .
II. Tự luận
Câu 9. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính ( hợp lý nếu có thể)
a)
b)
c)
Câu 10. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a)
b)
c) và x nguyên.
Câu 11. (1,5 điểm): Bài kiểm tra Toán của lớp sau khi chấm xong được xếp thành 3 loại: số bài loại
Giỏi chiếm tổng số bài, số bài loại khá bằng tổng số bài. Số bài loại trung bình chiếm 9 bài.
a) Tính tổng số bài kiểm tra của lớp ?
b) Tính số bài loại và tỉ số phần trăm số bài loại giỏi và bài khá?
Câu 12. (1,5 điểm): Cho tia , trên tia lần lượt lấy 3 điểm sao cho
a) Tính AB
b) Điểm B có là trung điểm của AC không? Vì sao?
Câu 13. (1 điểm): Bạn Phương gieo một con xúc xắc 100 lần ghi lại số chấm xuất hiện mỗi lần
gieo được kết quả như sau:
Số chấm xuất hiện 123456
Số lần 16 14 20 15 14 21
a) Tính số lần xuất hiện trên mặt có số lẻ.
b) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt có số là ước của 4 .
Câu 14. (1 điểm): Tìm các số nguyên để: là một số nguyên.
-------------HẾT------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh.........................................................SBD:.................phòng thi.............
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
B C A B C B B C
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu Nội dung đáp án Biểu
điểm
Câu 9
(1,5 điểm)
a)
0,25
0,25
b)
=
0,25
0,25
c) 0,25
0,25
2
Câu 10
(1,5 điểm)
a)
Vậy
0,25
0,25
a)
hoặc
hoặc
0,25
0,25
c)
Mà x nguyên nên hoặc
0,25
0,25
Câu 11.
(1,5 điểm)
Số bài kiểm tra trung bình chiếm:
(tổng số bài)
a) Tổng số bài của lớp là: 9:
b) Số bài loại giỏi là:
Số bài loại khá là:
Tỉ số phần trăm số bài loại giỏi và bài khá là:
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
Câu 13.
(1 điểm)
V ẽ hình đúng cho 0,25 điểm
a) Độ dài là:
0,25
0,25
Độ dài là :
Điểm là trung điểm của vì:
nằm giữa và ,
.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 14.
(1 điểm
)
a) Số lần xuất hiện mặt có số chấm là lẻ là:
(lần).
0,5
b) Số lần xuất hiện mặt có số chấm là ước của là: (lần)
Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt có số là ước của là:
0,25
0,25
Câu 15.
(1 điểm) =
A là số ngyên khi là ước của 5.
0,25
0,25
0,25
0,25
4