Trang 1/2
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT TP TAM KỲ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
(Chn ch i trước ý tr li đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giy làm bài)
Câu 1. Số đối của phân số
2
3
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
3
2
. D.
0, 7
.
Câu 2. Cách viết nào sau đây không phải là hỗn số?
A.
. B.
2
13
. C.
. D.
.
Câu 3. Phân số bằng với phân số
3
5
A.
3
5
. B.
6
10
. C.
3
5
. D.
5
3
.
Câu 4. Tỉ số của hai số 57 và 200 là
A. 57. B.
57
200
. C. 200. D.
200
57
.
Câu 5. D liệu o không hp lí trong y dữ liu sau?
Tên mt số món ăn được các bn học sinh u thích: cá viên chiên, gà rán, pizza, trà sữa.
A. Cá vn chiên. B. Gà n. C. Pizza. D. Trà sữa.
u 6. Khi nào ta kết lun đưc I là trung điểm ca đon thng MN
A. Khi IM = IN. B. Khi IM + IN = MN IM = IN.
C. Khi IM + IN = MN. D. Khi I nằm gia hai điểm M và N.
Câu 7. Cho đoạn thẳng AB. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Nếu MB = 5cm thì
MA bằng
A. 2,5cm. B. 10cm. C. 5cm. D. 5dm.
Câu 8. Cho hình v bên, đưng thng AB và AC là hai đường thng
A. Ct nhau.
B. Song song vi nhau.
C. Trùng nhau.
D. Có hai điểm chung.
Câu 9. Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp thay vào chỗ ... để hoàn thành câu sau: Hình
gồm hai điểm A, B cùng tất cả các điểm nằm giữa A và B được gọi là .…. AB.
A. điểm B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. tia.
Câu 10. Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài?
A. 3. B. 1. C. Vô số. D. 2.
Câu 11. Cho hình v, đim nằm trong góc xOy là
A. đim M. B. đim N.
C. đim A. D. đim B.
Trang 2/2
Câu 12: Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ
A. 1300.
B. 400.
C. 600.
D. 500.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1 điểm) So sánh:
a)
. b) - 4,015 và - 4,1.
Bài 2. (1 đim) Lớp 6A có 40 học sinh, kết quả học kỳ I năm học 2023 -2024 được xếp
thành ba loại: Tốt, khá và đạt. Trong đó số học sinh xếp loại tốt bằng
1
4
tổng số học sinh. Số
học sinh xếp loại khá nhiều gấp đôi số học sinh xếp loại tốt. Còn lại là học sinh xếp loại
đạt.Tính số học sinh xếp loại đạt và tính tỉ số phần trăm số học sinh xếp loại đạt so với số
học sinh cả lớp?
Bài 3. (2 đim) Biểu đồ tranh dưới đây
biểu diễn số lượng đôi giày thể thao bán
được của một cửa hàng trong 4 tháng
gần đây (Mỗi ứng với 20 đôi).
a) Hãy cho biết:
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
- Tháng mấy bán được nhiều giày nhất?
- Tháng 1 bán được bao nhiêu đôi giày?
- Tháng 4 bán nhiều hơn tháng 3 bao nhiêu đôi giày?
- Trong bốn tháng bán được tất cả bao nhiêu đôi giày?
b) Hãy lập bảng thống kê từ biểu đồ tranh đã cho?
Bài 4. (1 điểm) Cho các góc với số đo như sau:
Trong các góc đó, hãy kể
tên các góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt?
Bài 5. (1 điểm) Cho bảng thống kê sau:
Tên loài hoa
Sen
Tulip
Mai
Dã quỳ
Số cánh hoa
8
6
5
13
Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên?
Bài 6. (1 điểm)
a) Một người trung bình mi pht hít th 16 ln, mi ln hít th 0,55 lít không khí,
biết 1 lít không khí nng 1,3g. Hãy tính khối lượng không khí 1 ngưi hít th trong 1 ngày?
b) So sánh A=
1 1 1 1 1
2 4 8 16 32
+ + + +
2023
2024
.
.....................Hết...................
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)