KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN – LỚP 6
PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Họ và tên:.............................................. Lớp................SBD..............Phòng.........
Mã đề A Số thứ tự:
Mã phách:
Chữ ký giám khảo
Mã phách:
Mã đề A
................................................................................................................................................................ Điểm
Chữ ký giám thị
Số thứ tự:
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng: Câu 1 : Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số?
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
5,3 7
5 0
4 9
4 1,5
D. A. C. B.
3 là 7
Câu 2 : Phân số nghịch đảo của phân số
3 7
7 3
7 3
7 3
D. A. C. B.
Câu 3: Viết hỗn số 3 dưới dạng phân số là
1 5
D. C. B. A.
4 5
3 5
8 5
D. A. B.
5 4
1 4
7 4
C.
Câu 5: Rút gọn phân số đến tối giản bằng
16 5 Câu 4: Viết số thập phân 1,75 dưới dạng phân số ta được 3 4 24 32
3 4
12 16
6 8
3 4
D. A. B. C.
D. 6,5 C. –6,5 B. – 4
C. góc nhọn B. góc vuông D. góc bẹt
D. 1800 C. 900
B. Tên các tỉnh Miền Trung D. Tên các lớp trong trường
B. làm thí nghiệm C. lập phiếu hỏi D. phỏng vấn
Câu 6: Kết quả phép tính (–5,25) + 1,25 bằng A. 4 Câu 7: Góc có số đo bằng 920 là A. góc tù Câu 8: Góc bẹt có số đo bằng B. 1750 A. 6000 Câu 9 : Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu số? A. Bảng danh sách tên học sinh lớp 6/1 C. Bảng điểm tổng kết học kì I môn toán lớp 6/1 Câu 10 : Nam đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau: 37 36,9 37,1 36,8 36,9 Nam đã thu thập dữ liệu bằng cách A. quan sát Câu 11: Nga cùng bạn liệt kê tên một số con gia cầm để làm bài tập môn công nghệ, kết quả nào sau đây là đúng?
Trang 1/2 - Mã đề A
A. Gà, vịt, ngan, ngỗng. C. Rắn, gà, chó, trâu, bò. B. Chó, mèo, gà, vịt. D. Lợn, gà, vịt, chó.
Phần phách bị cắt học sinh không làm bài vào đây ...................................................................................................................................................
A
O
D
C
B
Câu 12: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính( tính hợp lí nếu có thể)
b) (–27,3) . 8,4 + 1,6 .( –27,3)
7 9
4 9
a )
số học sinh cả lớp, số học sinh loại khá bằng 40% số học sinh cả lớp. Còn lại là học
Bài 2. (1,5 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh. Tổng kết cuối kỳ I, số học sinh loại tốt bằng 1 5 sinh loại đạt. Tính số học sinh mỗi loại.
Bài 3. (1 điểm) Dãy số liệu về cân nặng (theo đơn vị kilôgam) của 15 học sinh lớp 6 như sau:
35, 36, 38, 40, 41, 38, 41, 42,35, 38, 42, 41, 42, 40, 36
a) Hãy lập bảng thống kê về cân nặng của 15 học sinh từ dãy dữ liệu trên .
b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê đó.
Bài 4. (1,5 điểm)
Vẽ tia Ox, trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 6cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Gọi I là trung điểm của đoạn AB. Hỏi điểm A có phải là trung điểm của đoạn
thẳng OI không ? Vì sao ?
2
...
.07,0
05,1
1 x 6
1 12
1 20
1 30
1 9900
1 7
-------------------------------------HẾT----------------------------------
Trang 2/2 - Mã đề A
Bài 5. (1,0 điểm) Tìm x, biết :