
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024, MÔN TOÁN 7
TT
(1)
Chương/Chủ
đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)
Mư3c đô5 đánh giá
(4-11)
Tô7ng %
điểm
(12)
Nhâ5n biê3t Thông hiê7u Vâ5n du5ng Vâ5n du5ng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Tỉ lệ thức và
đại lượng tỉ lệ
Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau
2
(TN 1,13)
(0,67đ)
6,7%
Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
1
(TN 2)
(0,33đ)
1
(TN 3 )
(0,33đ)
1
(TL 1a)
(0,5 đ)
1
(TL 1b)
(0,5đ)
16,7%
2Biểu thức đại
số
Biểu thức đại số
2
(TN 5,14)
(0,67 đ)
6,7%
Đa thức một biến
2
(TN 6,7)
(0,67 đ)
1
(TN 8)
(0,33 đ)
2
(TL 3a,b)
(1,0 đ)
20%
3
Làm quen với
biến cố và xác
suất của biến
cố
Làm quen với biến cố
2
(TN 4,15)
(0,67đ)
1
(TL 2)
(0,5 đ)
11,7%
4
Quan hệ giữa
các yếu tố
trong tam
giác
Quan hệ giữa góc và cạnh trong
tam giác, đường vuông góc và
đường xiên. Quan hệ giữa ba cạnh
của tam giác. Các đường đồng quy
trong tam giác
3
(TN 9,10,11)
(1,0 đ)
1
(TL 4a)
(1,0 đ)
1
(TL4b)
(0,5đ)
1
(TL 5 )
(1,0đ)
35%
5
Một số hình
khối trong
thực tiễn
Một số hình khối trong thực tiễn
(hình hộp chữ nhật, hình lập
phương, hình lăng trụ đứng)
1
(TN 12)
(0,33 đ) 3,3%
Tổng số câu 12 3 3 4 1 23
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%