MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP: 7 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT Chương/Ch
đ
Ni dung/đơn v kiến
thức
Mư9c đô; đánh g
Tô=ng
%
điểm
Nhâ;n biê9t Thông hiê=u Vâ;n du;ng Vâ;n du;ng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Tỉ lệ thức
và đại
lượng tỉ lệ.
Tlệ thc dãy t số
bng nhau
1TN (C1)
0,25đ 12,5%
Giải toán về đại
lượng tỉ lệ.
1TL (B3)
1,
2
Biểu thức
đại số và
đa thức
một biến.
Biểu thức đại số 1TN (C2)
0,25đ 27,5%
Đa thức một biến 2TN (C3,4)
0,5đ
1TL (B1a)
0,5đ
1TL (B1b)
1,0đ
2TN (C5,6)
0,5đ
3
Một số yếu
tố về xác
suất
Làm quen với biến
cố ngẫu nhiên
2TN (C11,12)
0,5đ 5%
4Các hình
học cơ bản
Quan hgiữa đường
vuông góc đường
xiên. Các đường đng
quy của tam giác
2TN (C7,10)
0,5đ
20%
Gii bài toán có nội
dung hình hc và vận
dng gii quyết vn đề
thực tiễn liên quan đến
hình hc
1TL
B4a
V hình
1,
1TL (B4b)
0,5đ
5
Các hình
khối trong
thực tiễn
Hình hộp chữ nhật
và hình lập phương.
2TN (C8,9)
0,5đ 35%
Hình lăng trụ đứng
tam giác, tứ giác.
1TL (B2a)
1,0đ
2TL (B2b,c)
2,0đ
Tng 10 câu
2,
2 u
1,
3 u
3,0đ
2 u
0,5đ
2 u
2,0đ
1 u
0,5đ
20 câu
10,0đ
Tlệ % 40% 30% 25% 5% 100%
Tlệ chung 70% 30% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LỚP: 7. THỜI GIAN: 90 PHÚT
TT Chương/Ch
đ
Ni dungơn vkiến
thức Mư9c đô; đánh giá
S u hi theo mức độ nhn thức
Nhn
biêt
Thông
hiểu
Vn
dng
Vn dng
cao
1
Tỉ lệ thức và
đại lượng tỉ
lệ.
T l thc và y ts
bng nhau
Nhâ;n biê9t
- Nhận biết đươ%c tỉ lệ thức các tính chất của tỉ lệ
thức.
- Nhận biết đươ%c dãy tỉ số bằng nhau.
Vận dụng:
- Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán.
- Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong
giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các
số cho trước,…)
1TN
C1
0,25đ
Giải toán về đại
lượng tỉ lệ
Vâ;n du;ng:
- Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ
thuận (ví dụ: i toán tổng sản phẩm thu được năng
suất lao động, …)
- Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ
nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch
và năng suất lao động, …)
1TL
B3
1,
2 Biểu thức
đại số và đa
thức một
biến.
Biểu thức đại số
Nhâ;n biê9t:
- Nhận biết được biểu thức số.
- Nhận biết được biêPu thưQc đa%i sôQ
Vận dụng:
- Tính được giá trị biểu thức đại số
1TN
C2
0,25đ
Đa thức một biến Nhâ;n biê9t:
- Nhận biết đươ%c định nghĩa đa thức một biến
- Nhận biết đươ%c cách biểu diễn đa thức một biến
- Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một
biến
Thông hiểu:
- Xác định được bậc của đa thức một biến
Vận dụng:
- Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến
2TN
C3,4
0,5đ
1TL
B1a
0,5đ
1TL
B1b
1,0đ
2TN
C5,6
0,5đ
- Thực hiện được c phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp đa thức một biến; vận dụng được tính chất
của các phép tính đó trong tính toán
3
Một số yếu
tố về xác
suất
Làm quen với biến
cố ngẫu nhiên
Nhn biết:
- Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu
nhiên
2 TN
C11,12
0,5đ
4Các hình
học cơ bản
Quan h giữa đường
vuông góc đường
xiên. c đưng đồng
quy của tam giác
Nhn biết:
- Nhâ%n biêQt đươ%c liên hệ về độ dài của ba cạnh trong
một tam giaQc
- Nhận biết đươ%c khái niệm: đường vuông góc và đường
xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
- Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng
và tính chất cơ bản của đường trung trực.
- Nhận biết được: c đường đặc biệt trong tam giác
(đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường
trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó
Thông hiểu:
- Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc
đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh góc đối
trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn
và ngược lại)
2TN
C7,10
0,5đ
Gii bài toán có ni
dung hình học vận
dng gii quyết vn đ
thực tin liên quan đến
hình hc
Vn dng:
- Diễn đạt được %p luâ%n vaf chưQng minh hifnh ho%c trong
nhưgng trươfng hơ%p đơn giaPn (ví dụ: lập luận chứng
minh được các đoạn thng bằng nhau, các góc bằng
nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...)
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như:
đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học
Vận dụng cao: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ng dụng
của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học
1TL
B4a
V hình
1,0đ
1TL
B4b
0,5đ
5 Các hình
khối trong
thực tiễn
Hình hộp chữ nhật
và hình lập phương.
Nhn biết:
- tả được một số yếu tố bản (đỉnh, cạnh, góc,
đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
2TN
C8,9
0,5đ
Thông hiểu:
- Giải quyết được mô%t sôQ vấn đề thư%c tiêgn gắn với việc
tiQnh thể tích, diê%n tiQch xung quanh của hình hộp chữ
nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diê%n tiQch
xung quanh của một số đồ vật quen thuộc dạng hình
hộp chữ nhật, hình lập phương,...).
Hình lăng trụ đứng
tam giác, tứ giác.
Nhận biết:
- tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ
đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy song song; các mặt
bên đều là hình chữ nhật,…)
Thông hiểu:
- Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng
trụ đứng tứ giác.
- Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng
trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc
tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng tr
đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích
hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc
dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,
…)
Vận dụng:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc
tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng tr
đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác.
1TL
B2a
1,0đ
2TL
B2b,c
2,0đ
Tng 12 câu 3 4 1
T l % 40% 30% 25% 5%
Tlệ chung 70% 30%
DUYỆT CỦA BGH
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
TRÀ KA
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề )
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho mỗi câu trả
lời sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi “Câu 1: A”.
Câu 1: Cho tỉ lệ thức
a c
b d
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
a c
b d
.B.
.
a c a c
b d b d
= =
C.
.
a c a b
b d d a
= =
D.
a b
d c
=
.
Câu 2: Biểu thức đại số biểu thị chu vi của hình chữ nhật có hai kích thước x và y là
A. x + y. B. xy. C. 2(x + y). D. 2x + y.
Câu 3: Đa thức nào sau đây là đa thức một biến?
A.
xyyx 2
3
.B.
1
xy
.C.
.D.
12
23
xxx
.
Câu 4: Nếu đa thức P(x) giá trị bằng tại x = a thì ta nói a (hoặc x = a) một nghiệm của đa
thức đó. Chỗ trống cần điền
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5: Đa thức
( )
3 2
3 3 1x x x
+ + +
chia đa thức
( )
1x
+
có kết quả bằng
A. x2 + 2x + 1. B. x2 - 2x + 1. C. x2 + 2x - 1. D. x2 - 2x - 1.
Câu 6: Kết quả của phép tính (x + 5).(x + 3) là
A. x2 + 8x. B. x2 + 15. C. x2 + 8x + 15. D. 8x + 15.
Câu 7: Trong một tam giác, điểm cách đều ba cạnh của tam giác là giao điểm của
A. ba đường cao. B. ba đường trung tuyến.
C. ba đường trung trực. D. ba đường phân giác.
Câu 8: Các mặt của hình lập phương đều
A. hình vuông. B. hình thoi. C. hình chữ nhật. D. hình bình hành.
Câu 9: Hình hộp chữ nhật có
A. 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
C. 6 mặt, 5 đỉnh, 12 cạnh. D. 6 mặt, 8 đỉnh, 10 cạnh.
Câu 10: Bộ ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 2cm, 3cm, 6cm. B. 3cm, 4cm, 6cm. C. 2cm, 4cm, 6cm. D. 2cm, 3cm, 5cm.
Câu 11: Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố ngẫu nhiên?
A. Trong điều kiện thường nước sôi ở
100 .
o
C
B. Tháng ba có 31 ngày.
C. Gieo một con xúc xắc 1 lần, số chấm xuất hiện trên mặt con xúc xắc là 0.
D. Gieo hai con xúc xắc 1 lần, tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là 8.
Câu 12: Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn?
A. Hôm nay tôi ăn thật nhiều để ngày mai tôi cao thêm 10 cm nữa.
B. Ở Gia Lai, ngày mai mặt trời sẽ mọc ở hướng Đông.
C. Gieo một đồng xu 10 lần đều ra mặt sấp.
D. Các tháng dương lịch trong năm bất kỳ đều có số ngày 30 hoặc 31.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Bài 1 (1,5 điểm):
a) Thu gọn (nếu cần) và sắp xếp đa thức sau theo lũy thừa giảm của biến:
ĐỀ CHÍNH THỨC