1
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
Môn Toán; Lớp 7; Thời gian làm bài 90 phút
TT
Ch đề
Nội dung đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
T L
THC
ĐẠI
NG
T L
THC
(15 tiết)
T l thc
Tính cht ca
dãy t s bng
nhau
Đại lưng t l
thuận, ĐL tỉ l
nghch.
2 (C1,2)
1(C1a)
0.5
10%
2
BIU
THC
ĐẠI S
VÀ ĐA
THC
(17 tiết)
Gía tr ca biu
thc đi s
1(C5)
0,25
40%
Đa thc mt
biến
3(C3,4,6)
0,75
2
(C2c,C4)
1
3
(C1b,2a,b)
2
QUN H
GI CÁC
YU T
TRONG
MT
Quan h gia
đường vuông
góc và đường
xiên. Các
đường đồng
1
(C5b)
0.5
1
(C5a, h
v)
1,25
1
(C5c)
1
27,5%
2
TAM
GIÁC
quy ca tam
giác.
4
MT S
HÌNH
KHI
TRONG
THC
TIN
Hình hp ch
nht và hình
lập phương
2(C10,11)
1(C3)
0.75
12,5%
Hình lăng tr
đứng
4(C7,8,9,12)
10%
Tng: S câu
S điểm
12
3
2
1
4
3
3
2
1
1
10,0
T l %
40%
30%
20%
100%
T l chung
70 %
30%
100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Môn Toán; Lớp 7; Thời gian làm bài 90 phút
TT
Chương / Chủ đề
Mc đ đánh giá
S câu theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
ĐẠI S
1
Nhn biết:
Nhận biết đưc tỉ lệ thức và các tính
chất của tỉ lệ thức.
2TN (0,5)
1TL(0.5
3
CHƯƠNG VI.
T L THC
ĐẠI
NG T
L THC
Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau.
Vn dng:
Vn dụng được tính chất của tỉ lệ
thức trong gii toán.
Vn dụng được tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau trong gii toán (ví dụ:
chia một số thành các phần tỉ lệ với các
số cho trước,...).
Gii được một số bài toán đơn gin
về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán
về tổng sn phẩm thu được và năng
suất lao động,...).
Gii được một số bài toán đơn gin
về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài
toán về thời gian hoàn thành kế hoạch
và năng suất lao động,...).
2
BIU THC
ĐẠI S
VÀ ĐA THỨC
Giá tr ca
biu thc đi
s
Nhn biết:
Nhận biết được biểu thức số.
Nhận biết được biu thc đi s.
1TN
(0,25)
Vn dng:
Tính được giá trị của một biểu thức đại
số.
Đa thc mt
biến
Nhn biết:
Nhận biết được định nghĩa đa thức
một biến.
Nhận biết được cách biểu diễn đa
thức một biến;
3TN
(0,75)
4
Nhận biết được khái niệm nghiệm
của đa thức một biến.
Thông hiểu:
Xác định được bậc của đa thức một
biến.
2TL(1)
Vn dng:
Tính được giá trị của đa thức khi biết
giá trị của biến.
Thực hiện được các phép tính: phép
cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia
trong tập hợp các đa thức một biến; vn
dụng được những tính chất của các
phép tính đó trong tính toán.
3TL(2)
HÌNH HC
3
QUAN H
GIA CÁC
YU T
TRONG
MT TAM
GIÁC
Quan hệ
giữa đường
vuông góc và
đường xiên.
Các đường
đồng quy của
tam giác
Nhn biết:
Nhn biết được liên hệ về độ dài của
ba cạnh trong một tam giác.
Nhận biết được khái niệm hai tam
giác bằng nhau.
Nhận biết được khái niệm: đường
vuông góc đường xiên; khong cách
từ một điểm đến một đường thẳng.
Nhn biết được đưng trung trc ca
mt đon thng và tính chất cơ bn ca
đường trung trc.
Nhn biết được: các đường đc bit
trong tam giác ường trung tuyến,
1TL(0,5)
5
đường cao, đường pn giác, đường
trung trc); sự đồng quy của c đường
đc biệt đó
Thông hiu:
Gii thích được định lí về tổng các
góc trong một tam giác bằng 180o.
Gii thích được quan hệ giữa đường
vuông c đường xiên dựa trên mối
quan hệ giữa cạnh góc đối trong tam
giác (đối diện với góc lớn hơn cạnh
lớn hơn và ngược lại).
Gii thích được các trưng hp bng
nhau ca hai tam giác, của hai tam giác
vuông.
Mô t đưc tam giác cân và gii thích
được tính cht ca tam giác cân (ví dụ:
hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy
bằng nhau).
1TL,hình
v(1,25)
Vn dng:
Diễn đạt được lập lun và chng minh
hình hc trong những trưng hợp đơn
gin (ví d: lp lun chng minh
được các đoạn thng bng nhau, các góc
bng nhau t các điều kiện ban đầu liên
quan đến tam giác,...).
Gii quyết được một số vấn đề thực
tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan
đến ứng dụng của hình hc như: đo, vẽ,
to dựng các hình đã hc.