Phòng GD&ĐT Đại Lộc, Quảng Nam
Trường THCS Phù Đổng KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
Tổ: Toán – Tin - Anh Môn Toán; Lớp 7; Thời gian làm bài 90 phút
TT
Chương/
Chđề
Ni
dungơ
n vkiến
thc
MưIc đôJ
đánh giá
TôKng % điểm
NhâJn
biêIt
Thông
hiêKu
VâJn
duJng
VâJn
duJng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Tỉ lệ
thức và
đại
lượng tỉ
lệ
Tỉ lệ thức
và dãy tỉ
số bằng
nhau
1
(0,25đ)
TN1
2,5%
Đại
lượng tỉ
lệ thuận,
tỉ lệ
nghịch
1
(0,25đ)
TN2
2,5%
2Biu thc
đi số
Khái
niệm
biểu thức
đại số, đa
thức một
biến
4
(1,0 đ)
TN3,4,5,6
1
(0,25 đ)
TN7
12,5%
Các phép
toán về
đa thức
một biến
2
(1,5 đ)
TL1a,2a
1
(0,5 đ)
TL1b
2
(1,5 đ)
TL2b,2c
1
(0,5đ)
(TL5 )
40%
3 Quan hệ
giữa các
yếu tố
trong
Quan hệ
giữa góc
cạnh
trong tam
2
(0,5đ)
TN8,9
1
(1,0đ)
(TL HV,
1
(0,5đ)
(TL4b)
20%
tam giác
giác,
đường
vuông
góc
đường
xiên.
Quan hệ
giữa ba
cạnh của
tam giác.
Các
đường
đồng quy
trong tam
giác
4a)
4
Một số
hình
khối
trong
thực tiễn
Một số
hình khối
trong
thực tiễn
(hình hộp
chữ nhật,
hình lập
phương,
hình lăng
trụ đứng)
1
(0,25đ)
TN10
2
(0,5đ)
TN11,12 1
(1,0đ)
(TL3a)
1
(0,5 đ)
(TL3b)
22,5%
Tng số
câu
6
1,5 đ
2
1,5 đ
6
1,5 đ
3
2,5 đ
3
2,0 đ
2
1,0 đ 22
T l % 30% 40% 20% 10% 100%
T l chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7
T
TChương/
Ch đ
Ni dungơn vkiến thc MưIc đôJ đánh giá
S câu hi theo mức đnhn thc
Nhn
Biết Thông hiu Vận dng Vn dng cao
1
T lệ thức và
đại lượng t
lệ Tỉ lệ thức và
dãy tỉ số
bằng nhau
Nhân biết:
-Nhn
biết về tỉ l
thc và tính
chất ca tỉ
lệ thc.
-Nhn
biết về dãy
tỉ s bng
nhau.
1
(TN1)
Đại lượng tỉ
lệ thuận, đại
lượng tỉ lệ
nghịch
Nhân biết:
-Nhn biết
hai đại
ng tỉ l
thuận, tỉ lệ
nghịch.
Thông hiểu:
- Gii một s
bài toán đơn
gin về đại
lưng tỉ l
thuận, đại
lưng tỉ lệ
1
(TN2)
3
nghịch.
Vân dung:
Wn duWng
đươWc tiXnh
chất của dãy
tỉ số bằng
nhau trong
giaYi toaXn (ví
dụ: chia một
số thành các
phần tỉ lệ với
các số cho
trước,...).
2 Biu thc đại
s
Khái niệm về
biểu thức đại
số đa thức
một biến
Nhân biê.t:
Nhận biết
đươWc định
nghĩa đa thức
một biến.
– Nhận biết
đươWc cách
biểu diễn đa
thức một
biến.
Nhận biết
được khái
niệm nghiệm
của đa thức
một biến.
Thông hiểu:
4
(TN 3,4,5,6)
4
Thực hiện
được thứ tự
các phép nh
về đa thức
một biến
Các phép
toán v đa
thức mt biến
Thông hiểu:
Xác định
được bậc của
đa thức một
biến.
Thực hiện
được các
phép tính:
phép cộng,
phép trừ,
phép nhân,
phép chia
trong tập hợp
các đa thức
một biến;
Vân dung:
– Tính được
giá trị của đa
thức khi biết
giá trị của
biến.
–VâWn dụng
được những
2
(TL1a,2a)
2
(TN7
TL1b)
2
(TL2b,2c)
1
(TL 5)
5