1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
Môn Toán - Lớp 8
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến
thức
Mức độ đánh giá
Tổng
điểm
(%)
Nh;n biết Thông hiểu V;n d>ng V;n d>ng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNK
QTL TNKQ TL
1
Phân thức
đại số.
Phân thức đại số. Tính
chất bản của phân thức
đại số. Các phép toán
cộng, trừ, nhân, chia các
phân thức đại số.
4
(C1,2,3,4)
1,0
1
(B1a)
0,5
1,5
(15%)
2Phương
trình.
Phương trình bậc nhất. 1
(B1b)
0,5
1
(B5)
1,0
1,5
(15%)
Hàm số và đồ thị. 2
(C5,6)
0,5
0,5
(5%)
3Hàm số và
đồ thị.
Hàm số bậc nhất y = ax +
b (a 0) đồ thị. Hệ số
góc của đường thẳng y =
ax + b (a 0).
1
(B1c)
1,0
1,0
(10%)
4Một số yếu
tố xác suất
tả xác suất của biến cố
ngẫu nhiên trong một số
dụ đơn giản. Mối liên hệ
giữa xác suất thực nghiệm
của một biến cố với xác
suất của biến cố đó.
2
(C11,12)
0,5
1
(B2a)
0,5
1
(B2b)
1,0
2
(20%)
5
Tam giác
đồng dạng
Tam giác đồng dạng.
2
(B3a,b)
Hình vẽ
1,5
1,5
(15%)
Hình đồng dạng.
2
(C9,10)
0,5
0,5
(5%)
Định lí Pythagore
6
Các hình
khối trong
thực tiễn. Hình chóp tam giác đều,
hình chóp tứ giác đều.
2
(C7,8)
0,5
1
(B4)
1,0
1,5
(15%)
Tổng ( Câu – điểm) 12
(3đ)
2
(1đ)
4
(3đ)
2
(2đ)
1
(1đ)
21
(10đ)
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2024-2025
Môn Toán - Lớp 8.
T
T
Chủ đề Đơn vị kiến
thức
Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nh;n thức
NB TH VD VDC
ĐẠI SỐ
1Phân
thức đại
số
Phân thức đại
số. Tính chất
cơ bản của
phân thức đại
số. Các phép
toán cộng, trừ,
nhân, chia các
phân thức đại
số
Nh;n biết:
Nhn biết đưc phân thc đi s: điều kin xác
đnh ca phân thức; hai phân thức bằng nhau; giá tr
ca phân thc đi s; Biết rút gn phân thc.
4TN
(C1,2,3,4)
1TL
(B1a)
Thông hiu:
Mô tả được nhng tính cht cơ bn của phân thức
đi s.
V;n d>ng:
– Thc hin đưc các phép tính: phép cng, phép trừ,
phép nhân, phép chia đi vi hai phân thc đại s.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong
tính toán.
2
Phương
trình
Phương trình
bậc nhất
Thông hiểu:
tả được phương trình bậc nhất một ẩn
cách giải.
1TL
(B1b)
V;n d>ng:
Giải được phương trình bậc nhất một ẩn.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất
(ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động
trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá
học,...).
V;n d>ng cao:
– Gii quyết được mt svn đ thc tiễn (phc hợp,
không quen thuc) gn với phương trình bc nhất.
1TL
(B5)
3Hàm số
và đồ thị
Hàm số và đồ
thị
Nh;n biết:
Nhn biết được nhng mô hình thực tế dn đến khái
nim hàm s.
Nhn biết đưc đ th hàm s.
2TN
(C5,6)
Thông hiu:
Tính được giá trị ca hàm số khi hàm sđó xác đnh
bi công thc.
Xác định đưc to đca mt đim trên mặt phng
to đ;
Xác đnh đưc mt đim trên mt phng to đ khi
biết to đ ca nó.
Hàm số bậc
nhất y = ax + b
(a 0) và đồ
Nh;n biết:
Nhn biết được khái niệm h s góc ca đưng
thng y = ax + b (a 0).
thị. Hệ số góc
của đường
thẳng y = ax +
b (a 0).
Thông hiểu:
Thiết lp đưc bng giá tr cam s bậc nht y =
ax + b (a 0).
S dng đưc h s góc của đưng thẳng để nhn
biết và gii thích đưc s ct nhau hoc song song
ca hai đưng thng cho tớc.
V;n d>ng:
Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b
(a 0).
Vận dụng được hàm số bậc nhất đồ thị vào
giải quyết một số bài toán thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) (ví dụ: bài toán về chuyển động đều
trong Vật lí,...).
1TL
(B1c)
V;n d>ng cao:
Vn dng được hàm số bc nht và đồ thị vào giải
quyết mt số bài toán (phc hp, không quen thuc)
thuc có ni dung thc tiễn.
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ.
4
Một số
yếu tố
xác suất
Mô tả xác suất
của biến cố
ngẫu nhiên
trong một số ví
dụ đơn giản.
Mối liên hệ
giữa xác suất
thực nghiệm
của một biến cố
với xác suất
của biến cố đó.
Nh;n biết:
Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực
nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố
đó thông qua một số ví dụ đơn giản.
2TN
(C11,12)
1TL
(B2a)
V;n d>ng:
Sử dụng được tỉ số để tả xác suất của một
biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản.
1TL
(B2b)
HÌNH HỌC PHẲNG
Tam giác đồng Thông hiểu: 1TL