PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUÔI KỲ II- NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán - Lớp: 8- Thời gian: 90 phút (KKGĐ)
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN
TRÃI
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
CUỐI KỲ II-TOÁN 8 - NĂM HỌC
2023 – 2024
TT Chương/ ch đ Mức đđánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Phân thức đại
số
Phân thức đại số.
Tính chất cơ bản ca
phân thức đại số. Các
phép toán cộng, tr,
nhân, chia các phân
thức đại s.
Nhận biết:
Nhn biết đưc các khái nim cơ bn v phân
thc đi số: định nga; điu kin c định; giá trị
của phân thức đại số; hai phân thức bng nhau.
2
0,67
TN1,2
2
1,5
TL10ab
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị
kiến thức
MưXc đôY đánh giá Tổng %
điểm
NhâYn biêXt Thông hiê]u VâYn duYng VâYn duYng
cao
TN
KQ TL TNK
QTL TNK
QTL TN
KQ TL
1
Phân
thức
đại số
Phân thức đại số.
Tính chất bản
của phân thức đại
số. Các phép toán
cộng, trừ, nhân,
chia các phân
thức đại số
2
0,67
TN1
,2
2
1,5
TL10a
b
4
2,17
21,7%
2Định lí
Pythag
ore
Địnhlí Pythagore
1
0,33
TN3
1
0,33
3,3%
3
Hình
đồng
dạng
Tam giác đồng
dạng
1
0,5
TL:
13
1
0,5
5%
Hình đồng dạng 1
0,33
TN4
1
0,33
3,3%
4
CaXc
hienh
khối
trong
Hi&nh cho'p tam
gia'c đều, hi&nh
cho'p tư' gia'c đê&u
2
0,66
TN5
1
1
TL:
12
3
1,66
16,6%
Thông hiểu:
Mô tả được những tính chất cơ bản của
phân thức đại số.
Vận dụng:
.– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép
trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức
đại số.
-Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong
tính toán.
2 Định lí
Pythagore
Định lí Pythagore Thông hiểu:
– Giải thích được định lí Pythagore.
1
0,33
TN3
Vận dụng:
– Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông
bằng cách sử dụng định lí Pythagore.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được môWt sôX vấn đề thưWc tiêZn gắn với
việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính
khoảng cách giữa hai vị trí).
3 Hình đồng
dạng
Tam giác đồng dạng Thông hiểu:
tả được định nghĩa của hai tam giác đồng
dạng.
– Giải thích được các trường hợp đồng dạng của
hai tam giác, của hai tam giác vuông.
Vận dụng:
– Giải quyết được môWt sôX vấn đề thưWc tiêZn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến
thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài
đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường
cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh
góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao
của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó
có một vị trí không thể tới được,...).
1
0,5
TL: 13
Vận dụng cao:
– Giải quyết được môWt sôX vấn đề thưWc tiêZn (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng
kiến thức về hai tam giác đồng dạng.
Hình đồng dạng
Nhận biết:
NhâWn biêXt đươWc hibnh đôbng daWng phôXi cacnh (hibnh
viW tưW), hibnh đôbng daWng qua các hình ảnh cụ thể.
– Nhận biết đươWc vec đeWp trong tưW nhiên, nghêW
thuâWt, kiêXn truXc, công nghêW chêX taWo,... biêcu hiêWn
qua hibnh đôbng daWng.
1
0,33
TN4
4
CaXc hienh khối
trong thực
tiễn.
Hi&nh cho'p tam gia'c
đều, hi&nh cho'p tư'
gia'c đều.
Nhận biết
tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được
hình chóp tam giaXc đều vab hibnh choXp tưX giaXc đêbu.
2
0,66
TN5,6
Thông hiểu
Tạo lập được hình chóp tam giaXc đều vab hibnh
choXp tưX giaXc đêbu.
Tính được diện tích xung quanh, thể tích của
một hình chóp tam giaXc đều vab hibnh choXp tưX giaXc
đêbu.
Giải quyết được môWt sôX vấn đề thưWc tiêZn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với việc tiXnh thể tích, diêWn
tiXch xung quanh của hình chóp tam giaXc đều vab
hibnh choXp tưX giaXc đêbu (ví dụ: tính thể tích hoặc
diêWn tiXch xung quanh của một số đồ vật quen
thuộc dạng hình chóp tam giaXc đều vab hibnh
1
1
TL:12