MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - TOÁN 9
Năm học: 2023 - 2024
Mức độ đánh giá
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
%
TT
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
điểm
1
1
TN1
TL1
1
Hệ hai
phương
trình bậc
nhất hai
ẩn
(8 tiết)
Phương trình bậc nhất hai ẩn.
Hệ hai phương trình bậc nhất
hai ẩn.
0.25
1.00
12.5%
2
1/2
TN2,3
TL3a
Hàm số
2
y ax
đồ thị
0.50
1.00
3
1
1/2
TN4,5,6
TL2
TL3b
2
Hàm số
2
y ax
Phương
trính bậc
hai một
ẩn
(16 tiết)
Phương trình bậc hai một ẩn.
Phương trình quy về phương
trình bậc hai. Hệ thức Vi-ét và
ứng dụng. Giải bài toán bằng
cách lập phương trình.
0.75
1.00
0.50
37.5%
3
Góc với
2
1/5
1/5
1/5
1/5
37.5%
TN7,8
Hình
vẽ
TL4b
TL4c
TL4d
0.50
0.25
0.75
0.50
0.50
2
1/5
1
TN9,10
TL4a
TN11
đường
tròn
(20 tiết)
0.50
0.50
0.25
1
1/2
1/2
TN12
TL5a
TL5b
4
Hình trụ,
hình nón,
hình cầu
(4 tiết)
0.25
0.50
0.50
12.5%
Tổng: Số câu
11
9/10
1
11/5
0
6/5
0
7/10
17
Điểm
2.75
1.25
0.25
2.75
0.0
2.0
0.0
1.0
10.0
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC II - LỚP 9 – NĂM HỌC 2023 – 2024
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận
dụng
cao
1
Hệ hai
phương
trình
bậc nhất
hai ẩn
(8 tiết)
Phương trình bậc
nhất hai ẩn. Hệ
hai phương trình
bậc nhất hai ẩn.
Nhận biết:
- Nhận biết được số nghiệm của hệ phương
trình.
Thông hiểu:
- Tính được nghiệm của hệ phương trình
bậc nhất hai ẩn.
1
(TN1)
1
(TL1)
Hàm số
2
y ax
đồ thị
Nhận biết:
- Nhận biết được tính đồng biến, nghịch
biến của hàm số.
- Biết tìm giá trị của a khi biết đồ thị hàm số
đi qua một điểm.
Vận dụng:
- Vẽ được đồ thị của hàm số
2( 0)y ax a
.
2
(TN2,3)
1
2
(TL3a)
2
Hàm số
2
y ax
.
Phương
trình
bậc hai
một ẩn
(16 tiết)
Phương trình bậc
hai một ẩn.
Phương trình quy
về phương trình
bậc hai. Hệ thức
Vi – ét và ứng
dụng. Giải bài
Nhận biết:
- Biết được biệt thức
của phương trình bậc
hai.
- Nhận biết được hệ thức Vi – ét.
- Biết cách biểu diễn đại lượng đã biết
chưa biết theo biến.
3
(TN4,5,6)
toán bằng cách
lập phương trình
Thông hiểu:
- Giải được phương trình trùng phương.
Vận dụng cao:
- Vận dụng linh hoạt kiến thức của hệ thức
Vi – ét vào giải toán.
1
(TL2)
1
2
(TL3b)
Góc với đường
tròn. Tứ giác nội
tiếp.
Nhận biết:
- Biết được mối liên hệ giữa góc tâm, góc
nội tiếp với số đo cung bị chắn.
- Nhận biết được tứ giác nội tiếp đường
tròn.
- Biết vẽ hình đơn giản.
Thông hiểu :
- Giải thích được tứ giác là tứ giác nội tiếp
dựa vào tổng hai góc đối.
Vận dụng thấp:
- Vận dụng kiến thức của các góc với đường
tròn để chứng minh hình học đơn giản.
Vận dụng cao:
- Vận dụng linh hoạt kiến thức để giải quyết
các bài toán khó.
2
(TN7,8)
1
5
(hình vẽ)
1
5
(TL4b)
1
5
(TL4c)
1
5
(TL4d)
3
Góc với
đường
tròn
( 20 tiết)
Độ dài đường
tròn, cung tròn.
Diện tích hình
tròn, hình quạt
tròn.
Nhận biết:
- Biết được công thức tính độ dài đường
tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình
quạt tròn.
Thông hiểu:
2
(TN9,10)
1
5
(TL4a)
- Hiểu được cách tính đường tròn đáy khi
biết chu vi của hình tròn.
1
(TN11)
4
Hình
trụ, hình
nón,
hình cầu
(4 tiết)
Hình trụ, hình
nón, hình nón cụt.
Diện tích xung
quanh và thể tích
của hình trụ, hình
nón, hình nón cụt.
Nhận biết:
- Biết được công thức tính diện tích xung
quanh của hình nón.
- Biết được công thức tính diện tích xung
quanh và thể tích của hình trụ.
Vận dụng thấp:
- Vn dng đưc kiến thc ca th tích nh
tr để gii quyết tình hung thc tin đơn
gin.
1
(TN12)
1
2
(TL5a)
1
2
(TL5b)