MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII - NĂM HỌC 2023 – 2024. (Dành cho HS khuyết tật)
MÔN: TOÁN 9 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
(1)
Chương/Chủ
đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)
Mức độ đánh giá
(4 -11)
Tổng
%
điểm
(12)
NB
TH
VD
VDC
TL
TL
TL
TL
1
Hệ hai phương
trình bậc nhất
hai ẩn.
Hệ hai phương trình bậc nhất hai
ẩn.Giải hệ phương trình bậc nhất hai
n.
1(C1)
0,5đ
5%
Giải bài toán bằng cách lập hệ
phương tr
ình.
2 Hàm số
2
0
y ax a
Hàm số
2
0
y ax a
; Đồ thị của
hàm số
2
0
y ax a
.
1(C2)
0,5đ
1 (B2)
1,5đ
20%
3
Phương trình
bậc hai một
ẩn.
Phương trình bậc hai một ẩn.Công
thức nghiệm của phương trình bậc hai.
Hệ thức Vi-ét ứng dụng. Phương
trình quy v
phương tr
ình b
c hai.
4 (C3,
C4, C5,
C6)
1 (B1)
1,5đ
35%
4 Góc với đường
tròn.
Liên h
gi
a cung và dây;
Góc tâm, số đo cung; Liên hệ giữa
cung dây; Góc nội tiếp; Góc tạo bởi
tia tiếp tuyến dây cung; Góc
đỉnh bên trong đường tròn. Tứ giác
n
i ti
ế
p
3(C7,
C8, C9)
1,5đ
1
(B3a)
25%
Độ dài đường tròn, cung tròn. Diện
tích hình tròn, hình quạt tròn.
1(C10)
0,5đ
1
(B3b)
15%
5
Di
n
tích xung quanh, th
tích hình tr
Tổng
11
2
Tỉ lệ phần trăm
6
0%
4
0%
100%
Tỉ lệ chung
10
0%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII - NĂM HỌC 2023 – 2024.
MÔN: TOÁN - LỚP: 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
(Dành cho HS khuyết tật)
TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá
S
câu h
i theo m
c đ
nh
n th
c
NB TH VD VDC
ĐẠI SỐ
1 Hệ phương
trình bậc
nhất hai ẩn
Hệ hai phương trình
bậc nhất hai ẩn. Giải
hệ phương trình bậc
nhất hai ẩn.
Nhận biết:
- Nhận biết được hệ hai phương trình bậc nhất hai
ẩn.
- Nhận biết một cặp số có là nghiệm của hệ phương
trình bậc nhất hai ẩn không.
Thông hiểu:
-
Bi
ế
t gi
i h
phương tr
ình b
c nh
t hai
n.
1(C1)
0,5đ
Giải bài toán bằng
cách lập hệ phương
trình.
Thông hiểu:
- Nắm được phương pháp giải các dạng bài toán bằng
cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Lập được hệ phương trình qua các bài toán.
- Từ hệ phương trình, tìm được giá trị thỏa mãn yêu
cầu đề bài.
Vận dụng:
- Giải được các bài toán bằng cách lập hệ phương
trình.
2 Hàm s
2
0
y ax a
Hàm số
2
0
y ax a
; Đồ
thị của hàm số
2
0
y ax a
Nhận biết:
- Nhận biết được hệ số a biết đồ thị đi qua một điểm.
- Nhận biết được các tính chất của đồ thị hàm số
2
0
y ax a
.
- Biết được giá trị của hàm số
2
0
y ax a
khi biết
giá trị của biến số.
- Nhận biết được dạng đồ thị của hàm số
2
0
y ax a
, phân biệt được hình dạng đồ thị
trong hai trư
ng h
p a > 0 và a < 0.
1(C2)
0,5đ
Thông hiểu:
- Thông qua đồ thị hàm số nhận biết các tính chất của
hàm số
2
0
y ax a
- Vẽ được đồ thị hàm s
2
0
y ax a
(với a là số
hữu tỉ)
Vận dụng:
- Vận dụng tìm tọa độ giao điểm của đồ thị Parabol
và đư
ng th
ng
1 (B2)
1,5đ
3 Phương
trình bậc
hai một ẩn
Phương trình bậc hai
một ẩn.
Công thức nghiệm
của phương trình
bậc hai.
Hệ thức Vi-ét và
ứng dụng.
Phương trình quy về
phương trình bậc
hai.
Nhận biết:
- Nhận biết được phương trình bậc hai một ẩn số.
- Biết được công thức nghiệm của phương trình bậc
hai.
- Biết được công thức nghiệm thu gọn của phương
trình bậc hai.
- Biết được hệ thức Vi-ét.
- Nhận biết được phương trình trùng phương,
phương trình tích, phương trình có chứa mẫu thức.
Thông hiểu:
- Biết sử dụng công thức nghiệm giải phương trình
bậc hai.
- Tìm được tổng, tích của nghiệm.
- Tìm được nghiệm của phương trình bậc hai.
Vận dụng:
- Bước đầu biết biến đổi phương trình dạng
2
0 0
ax bx c a
.
- Vận dụng được hệ thức Vi-ét để giải các bài toán
liên quan.
1(C3)
0,5đ
1(C4)
0,5đ
1(C6)
0,5đ
1(C5)
0,5đ
1 (B1)
1,5đ
4 Góc với
đường tròn.
Liên hệ giữa cung và
dây;
Nhận biết:
-
Bi
ế
t so sánh 2 cung
trong m
t đư
ng tròn
.
Vận dụng:
- Vận dụng được các định giữa cung dây vào
giải các bài toán liên quan.
- Vận dụng được định lý về cộng hai cung để giải bài
t
p.
Góc ở tâm, số đo
cung; Góc nội tiếp;
Góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung;
Góc có đỉnh ở bên
trong đường tròn.
Tứ giác nội tiếp
Nhận biết:
- Nhận biết được các góc ở tâm,
- Biết quan hệ góc ở tâm và số đo cung bị chắn.
- Biết số đo cung lớn thông qua cung nhỏ.
- Nhận biết được góc nội tiếp.
- Biết được quan hệ góc nội tiếp và cung bị và hệ
quả.
- Nhận biết được góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
cung, tính được số đo góc và số đo cung bị chắn.
- Nhận biết được mối liên quan giữa góc tạo bởi tia
tiếp tuyến dây cung góc nội tiếp cùng chắn một
cung.
- Nhận biết được góc đỉnh bên trong hay bên ngoài
đường tròn và mối quan hệ với cung bị chắn.
- Nhận biết được tứ giác nội tiếp.
Thông hiểu:
- Hiểu định lý về cộng 2 cung.
- Hiểu được các mối quan hệ giữa các loại góc
cung bị chắn.
- Hiểu được các hệ quả của định lý góc nội tiếp, góc
tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
- Tính được góc của tứ giác khi biết tứ giác nội tiếp.
Vận dụng:
- Vận dụng được các loại góc đã học để giải các bài
t
p liên quan
, ch
ng minh.
1(C7)
0,5đ
1(C8)
0,5đ
1(C9)
0,5đ
1 (B3a)
- Vận dụng mối liên quan giữa các góc để sonh 2
cung.
- Vận dụng được các kiến thức để chứng minh tứ giác
là tứ giác nội tiếp.
Vận dụng cao:
- Vận dụng được các kiến thức tổng hợp để tính toán,
ch
ng minh
tam giác cân
Độ dài đường tròn,
cung tròn. Diện tích
hình tròn, hình quạt
tròn.
Nhận biết:
- Biết được công thức tính độ dài đường tròn, cung
tròn.
- Biết được ng thức tính diện ch hình tròn, hình
quạt tròn.
Thông hiểu:
- Tính được độ dài đường tròn, cung tròn.
- Tính được diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
1(C10)
0,5đ
1 (B3b)
Hình trụ -
hình nón –
hình cầu
Diện tích xung
quanh, thể tích hình
trụ
Nhận biết:
- Nhận biết được công thức tính diện tích xung quanh
hình trụ.
- Nhận biết được công thức tính thể tích hình trụ.
Thông hiểu:
- Tính được diện tích xung quanh hình trụ.
-
Tính đư
c th
tích hình tr
.
Tổng 10
4
T
l
%
5
0%
5
0%
T
l
chung
100%