TRƯỜNG THCS LÊ THỊ HỒNG GẤM
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Cấp
độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
cấp độ thấp
Vận dụng
cấp độ cao Cộng
1. Hệ PT bậc nhất 2 ẩn Biết số nhiêm của hệ thông qua
hệ số
Giải hệ phương
trình
TN TL TN TL TL
Số câu:
Số điểm:
1(c: 1)
0,25
1(c:1a)
1,0
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12,5 %
2. Hàm số và đồ thị hàm
số
y = ax2 ( a ≠0)
Biết tính chất của hàm số,
TN TL TN TL TL
Số câu:
Số điểm:
1(c:2)
0,25
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5 %
3. PT bậc hai, phương
tình đưa được về sạng
phương trình bậc hai
một ẩn; Công thức
nghiệm của PT bậc hai
một ẩn.
- Biết hệ thức Vi-et và các ứng
dụng liên quan.
- Biết tính nhẩm nghiệm nếu
phương trình ax2 + bx + c = 0
( a ≠0) có a + b + c = 0
Giải bài toán bằng
cách lập phương
trình
Giải phương trình
chứa ẩn ở mẫu
Vận dụng linh
hoạt các tính
chất đại số vào
giải toán
TN TL TN TL TL
Số câu:
Số điểm:
4(c:3, 4, 5, 6 )
1,0
1(c;2a)
1,25
1(c;1b)
0,75
1(c;2b)
0,5
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ: 35%
4. Các góc với đường
tròn; Liên hệ giữa cung
dây.Tứ giác nội tiếp.
Đường tròn ngoại tiếp,
diện tích xung quanh
hình trụ.
Biết tính số đo cung,
- Biết tính chất các góc với
đường tròn.
- Nhớ công thức và tính độ dài
đường tròn, độ dài cung tròn khi
cho biết các số đo cung tròn, bán
kính.
- Nhận biết tứ giác nội tiếp, tính
chất tứ giác nội tiếp.
-Tính diện tích xung quanh của
hình trụ biết bán kính đay và chiều
cao.
-Biết vẽ hình theo điều kiện cho
trước
Vận dụng được
tính chất các góc
với đường tròn,
dấu hiệu nhận biết
tứ giác nội tiếp vào
chứng minh
Vận dụng linh
hoạt các tính
chất hình học
vào giải toán
liên quan
TN TL TN TL TL TL
Số câu:
Số điểm:
6(c;7,8,9,10,11
,12)
1,5
1(c;3b)+ Vẽ
hình:
1
1(c; 3a)
1
1(c: 3c)
1,0
1(c: 3d)
0.5
Số điểm: 5,0
Tỉ lệ: 50 %
Cộng: Số câu: 12TN + 1TL
Số điểm: 4,0
Số câu: 4 TL
Số điểm: 3,0
Số câu: 2
Số điểm: 2,0
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Tổng điểm:
10
2
TRƯỜNG THCS LÊ THỊ HỒNG GẤM
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN - LỚP: 9
Thời gian: 90 phút
CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ T
Hệ hai
phương
trình bậc
nhất hai
ẩn
Phương trình bậc nhất hai ẩn;
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn;
Giải hệ phương trình.
- Biết nghiệm, số nghiệm của một phương trình bậc nhất hai ẩn cho
trước.
- Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn đơn giản.
Hàm số và
đồ thị hàm
số y = ax2
( a ≠0)
Hàm số và đồ thị hàm số y = ax2 ( a ≠0) - Tính chất đồng biến, nghịch biến của hàm số y = ax2 ( a ≠0).
Phương
trình bậc
hai một ẩn
Phương trình bậc hai một ẩn;
Công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn của phương
trình bậc hai một ẩn.
Hệ thức Vi-et và ứng dụng
- Biết hệ thức Vi-et và các ứng dụng liên quan.
- Biết tính nhẩm nghiệm nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ≠0)
có a + b + c = 0 hoặc a - b + c = 0.
- Biết viết phương trình trùng phương về phương trình bậc hai một ẩn
bằng cách đặt ẩn phụ
Giải phương trình bậc hai một ẩn bằng công thức nghiệm hoặc công thức
nghiệm thu gọn.
Vận dung linh hoạt công thức nghiệm, hệ thức Vi-et vào giải toán.
Góc với
đường
tròn
Góc ở tâm. Số đo cung. Liên hệ giữa cung và dây.
Góc nội tiếp; Góc tạo bởi tiếp tuyến dây cung; Góc
đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn.
Tứ giác nội tiếp. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội
- Số đo đường tròn, số đo nửa đường tròn; số đo cung tròn;
- Biết góc ở tâm và số đo cung bị chắn;
- Biết định nghĩa, tính chất của góc nội tiếp và số đo cung bị chắn; Các
hệ quả.
- Biết khái niệm, tính chất của góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung; Hệ
tiếp. Độ dài đường tròn, độ dài cung tròn.
quả
- Biết khái niệm, tính chất của góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài
đường tròn.
- Biết định nghĩa và tính chất của tứ giác nội tiếp đường tròn.
- Nhớ công thức và tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn khi cho biết
các số đo cung tròn, bán kính.
Hiểu các tính chất và chứng minh đơn giản về: Góc và cung; Tứ giác nội
tiếp, chứng minh hai góc bằng nhau.
Vận dung linh hoạt các tính chất vào giải toán.
4
Trường THCS Lê Thị
Hồng Gấm
Họ và tên:
……………………..
… Lớp: 9/….
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN – LỚP: 9
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài)
Câu 1. Hệ phương trình vô nghiệm khi
A. a = 2. B. a = 1. C. a = -1. D. a = -2.
Câu 2. Hàm số y = a đồng biến với x > 0 khi
A. a < 0. B. a 0. C. a > 0. D. a 0.
Câu 3. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a + b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm là
A. 1; B. 1; C. 1; D. 1;