MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN 9
TT Nội dung
kiến
thức
Đơn vị
kiến
thức
Mức độ
nhận
thức
MỨC
ĐỘ
TỔNG
% ĐIỂM
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
TNKQ TL TN
KQ TL TN
KQ TL TN
KQ TL
1
Hệ
phương
trình bậc
nhất hai
ẩn
Phương
trình và
hệ
phương
trình bậc
nhất hai
ẩn
1
(TN5)
0,25đ
1
(TL1a)
0,5đ
7,5
2
Hàm số
y=ax2
(a≠0).
Phương
trình bậc
hai một
ẩn
Hàm số y
= ax2 (a ≠
0) và đồ
thị hàm
số y=ax2
(a≠0)
1
(TN1)
0,25đ
2
(TL2a;b)
1,5đ
17,5
Phương
trình bậc
hai một
ẩn. Định
Viète
4
(TN2,3,4,
6)
1,0đ
1
(TL1b)
0,5đ
1
(TL3a)
1,0đ
1
(TL3b)
1,0đ
35
3Góc với
đường
tròn
Góc ở
tâm, số
đo cung;
Liên hệ
giữa cung
1
(TN7)
0,25đ
5
và dây
Các loại
góc với
đường
tròn
1
(TN8)
0,25đ
Tứ giác
nội tiếp,
đường
tròn
ngoại
tiếp,
đường
tròn nội
tiếp.
1
(TN9)
0,25đ
2
(TL4a,b)
1,5đ
22,5
Độ dài
đường
tròn,
cung
tròn.
Diện tích
hình
quạt,
hình tròn.
2
(TN10,11
)
0,5đ
4
Hình trụ
-Hình
nón-
hình cầu
Hình trụ.
Hình
nón.
Hình cầu
1
(TN12)
0,25đ
2
(TL5a,b)
1,0đ
12,5
Tổng 12
3,0đ
6
4,0đ
3
2,0đ
1
1,0đ
22
10,0đ
Tỉ lệ (%) 30% 40% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung (%) 70% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- MÔN TOÁN 9
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ nhận
thức
Mức độ kiến
thức, kĩ năng
cần kiểm tra,
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1Hệ phương
trình bậc
nhất hai ẩn
Phương trình
và hệ phương
trình bậc
nhất hai ẩn
Nhâan biêct :
– Nhận biết
được khái
niệm nghiệm
của hệ hai
phương trình
bậc nhất hai
ẩn.
Thông hiểu:
– Tính đươTc
nghiệm của hệ
hai phương
trình bậc nhất
hai ẩn băVng
máy tính cầm
tay.
1
(TN5) 1
(TL1a)
2Hàm số y=ax2
(a≠0).
Phương trình
bậc hai một
ẩn
Hàm số y =
ax2 (a ≠ 0) và
đồ thị hàm số
y=ax2 (a≠0)
Nhận biết:
Nhận biết
điểm thuộc đồ
thị hàm số y =
ax2 (a ≠ 0).
Thông hiểu:
-Thiết lập
được bảng giá
trị của hàm số
y = ax2 (a ≠
0).
- Vẽ được đồ
thị của hàm số
y = ax2 (a ≠
0).
- Tương giao
giữa hai đồ thị
1
(TN1) 2
(TL2a,b)
Phương trình
bậc hai một
ẩn. Định lí
Viète
Nhận biết:
– Nhận biết
được khái
niệm phương
trình bậc hai
một ẩn,
nghiệm của
phương trình
bậc hai một
ẩn.
- Nhận biết
định lý Vi-ét.
Thông hiểu:
- Giải phương
trình bậc hai 1
ẩn.
Vận dụng:
– Chứng minh
phương trình
luôn có
nghiệm với m
2
(TN2,3)
1
(TL1b) 1
(TL3b)
1
(TL3b)
Vận dụng
cao:
– Vận dụng
được định lý
Viet để giải
bài toán
3Góc với
đường tròn
Các loại góc
với đường
tròn
Nhận biết
- Nhận biết số
đo góc ở tâm.
- Số đo góc
tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây
cung.
1
(TN7,8)
Tứ giác nội
tiếp
Nhận biết
– Nhận biết
được tứ giác
nội tiếp đường
tròn.
Vận dụng
- Chứng minh
tứ giác nội
tiếp.
- Bài tập liên
quan.
1
(TN9) 2
(TL4a,b)
Độ dài đường
tròn, cung
tròn. Diện
tích hình
quạt, hình
tròn.
Nhận biết:
– Nhận biết
được công thức
tính độ dài
đường tròn,
cung tròn.
Diện tích hình
quạt, hình
tròn.
2
(TN10,11)
4Hình trụ
-Hình nón
Hình trụ. Nhận biết:
– Nhận biết
1 2