MA TRN Đ KIM TRA CUI K II TOÁN 9
A. BNG MA TRN Đ KIM TRA.
T
T Ch đề Ni dung/Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng s câu
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao
TNK
Q
T
L
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL TNKQ TL
TNK
Q
TL
1
HÀM S Y = ax2 ( a
≠0) VÀ PHƯƠNG
TRÌNH BC HAI
MT N
Hàm s đồ th hàm s y = ax2
( a ≠ 0)
Phương trình bc hai mt ẩn
Định Vi1ète
5
2
(Bài
1a,b)
1
(Bài 2) 5 3 32,5
2 MT S YU T
THNG KÊ
Bng tn s và biu đ tn s
Bng tn s tương đi và biu đ
tn s tương đi
Biu din s liu ghép nhóm
2
2
( Bài
3a,b)
2 2 12,5
3
GII TOÁN BNG
CÁCH LP
PHƯƠNG TRÌNH
Lp phương trình bc hai mt ẩn 1
1
( Bài
4)
1 1 10,0
4
T GIÁC NI
TIP. ĐA GIÁC
ĐỀU
Đưng tròn nội tiếp tam giác
T giác nội tiếp
2
1
(Bài
6a)
1
( Bài
6b)
1
(Bài
6c)
2 3 30,0
5
CÁC HÌNH KHI
TRONG THC
TIN
Hình nón
2
2
( Bài
5a,b)
2 2 15,0
Tng
12
6
4
1
12
12
T l %
30%
35%
25%
10%
100
T l chung
65%
35%
100
BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUI HKII TOÁN 9
TT Chương/Ch đề Ni dung/Đơn v kiến
thc Mức độ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
HÀM S Y = ax2
( a ≠0)
PHƯƠNG
TRÌNH BC
HAI MT N
Hàm s đồ th hàm
s y = ax2 ( a ≠ 0)
Phương trình bc hai
mt ẩn
Định vi-et
Nhận biết:
- Hàm sđồ th hàm s y = ax2 ( a ≠ 0)
- Phương trình bc hai mt ẩn
- Định Viète
5TN
Thông hiu::
- V đồ th hàm số, các bài toán liên quan đến hàm số
- Giải phương trình bậc hai mt n,..
- S dụng định lí Viète
2TL
Vận dụng:
- Vận dụng định Viète đ tính giá trị ca biu thức,..
1TL
2 MT S YU
T THNG KÊ
Bng tn s biu đ
tn s
Bng tn s tương đi
và biu đ tn s
tương đi
Biu din s liu ghép
nhóm
Nhn biết:
- Bng tn s và biu đ tn s
- Bng tn s tương đi và biu đ tn s tương đi
2TN
Thông hiểu::
- Lập được bng tn s và biu đ tn s
- Lp đưc bng tn s tương đi và biu đ tn s tương đi
- Biu din s liu ghép nhóm
2TL
3
GII TOÁN
BNG CÁCH
LP PHƯƠNG
TRÌNH
Lp phương trình bc
hai mt ẩn
Nhn biết:
- Phương trình bc hai mt ẩn tha bài toán.
1TN
Thông hiểu::
- Lp đưc phương trình bc hai mt ẩn
1TL
4
T GIÁC NI
TIP. ĐA GIÁC
ĐỀU
Đưng tròn ngoi tiếp
tam giác. Đưng tròn
nội tiếp tam giác
T giác nội tiếp
Nhn biết:
- Đường tròn ngoại tiếp tam giác. Đường tròn nội tiếp tam giác
- T giác nội tiếp
2TN
Thông hiểu::
- Nhận biết 4 điểm cùng thuộc một đường tròn, tứ giác ni tiếp.
1TL
Đa giác đều phép
quay
Vận dụng:
- Vận dụng các kiến thức liên quan để chứng minh đẳng thc,
1TL
Vận dụng cao:
- Vn dng cá kiến thc liên quan đến đưng tròn đ chng minh 4 đim
cùng thuc mt đưng, chng minh đng thc, …..
1TL
5
CÁC HÌNH
KHI TRONG
THC TIN
Hình Tr
Hình nón
Hình cu
Nhn biết:
- Nhn biết hình tr, hình nón, hình cu và các yếu t v bán kính, chiu cao,
đưng sinh,
2TN
Vn dng:
- Vn dng các công thúc v din tích, th ch ca các hình khi vào gii
quyết các bài toán trong thc tin.
2TL
Tổng số câu
12
7
4
1
T l (%)
30%
35%
25%
10%
T l chung (%)
30%
70%
UBND QUN BÌNH THNH ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUI HC KÌ II
TRƯNG TRUNG HC CƠ S NĂM HỌC: 2024-2025
NH LI TRUNG N: TOÁN - LP 9
gồm có 02 trang) Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. Trc nghim khác quan (3 đim) Chn đáp án đúng nht.
Câu 1: Đim nào sau đây thuc đ th ca hàm s
2
yx=
?
A. (1; 1) B. (1; -2) C. (-1; 2) D. (2; 1)
Câu 2: Phương trình nào i đây không phương trình bc hai mt n?
A. x2
2
x = 0 B. 0x2 + 5x2 = 0 C. 4x25 = 0 D. 7x2 + 5x - 2 = 0
Câu 3: Phương trình
2
ax bx c 0 (a 0)+ +=
có hai nghim phân biêt khi nào?
A.
0∆=
B.
0∆>
C.
0∆≥
D.
0∆<
Câu 4: Nghim ca phương trình
2
x 4x 3 0 +=
là:
A.
12
x 1; x 3=−=
. B.
12
x = -1; x = -3
. C.
12
x 1; x 3= =
. D.
12
x = 1; x = 3
.
Câu 5: Cho phương trình
2
2 30xx −=
hai nghim
12
,xx
. Theo đnh lý Viète, tngtích ca hai
nghim ln lưt là:
A.
1 2 12
2, 3x x xx+= =
B.
1 2 12
2, 3x x xx+= =
C.
1 2 12
2, 3x x xx+= =
D.
1 2 12
2, 3x x xx+= =
Câu 6: Chọn phát biểu SAI:
A. Tp hp các d liu thu thp đưc theo tiêu chí cho trưc là mu d liu.
B. S ln xut hin ca mt giá tr trong mu d liu gi là tn s ca giá tr đó.
C. Biu đ biu din tn s ca các giá tr trong mu d liu gi là biu đ tn s.
D. Bng dùng đ biu din tn s ca mi giá tr trong mu d liu gi là bng tn s tương đi.
Câu 7: Quan sát biu đ ct:
Hãy cho biết có tổng bao nhiêu y tá?
A. 9
B. 28
C. 39
D. 40
Câu 8: Hai xe ô tô khi hành cùng mt lúc t A đến B cách nhau 120 km. Tc đ ca xe th nht
nhanh hơn tc đ ca xe th hai là 10km/h nên đã đến sm hơn xe th hai 24 phút. Gi x (km/h) là tc
độ ca xe th hai (x > 0). Phương trình nào dưi đây phù hp vi yêu cu bài toán?
A.
120 120 24
x x 10
−=
+
B.
120 120 2
x x 10 5
−=
+
C.
120 120 2
x x 10 5
−=
D.
120 120 2
x 10 x 5
−=
+
Câu 9: Cho 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông cân có AB = AC = 4 cm. Bán kính R ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác có
độ dài là:
A. 22 cm. B. 2 cm. C. 42 cm. D. 82 cm.
Câu 10: Cho t giác MNPQ ni tiếp đưng tròn (O;R) và
63o
M=
.S đo ca
ˆ
P
là:
A.630 B.1170 C.600 D.1260
Câu 11: Din tích xung quanh ca hình tr có bán kính đáy 4 cm và chiu cao 8 cm là
A. 32π cm2 B. 48π cm2 C. 64π cm2 D. 128π cm2
Câu 12: Thể tích của hình cầu bán kính là 12cm là:
A. 120π cm3 B. 2304π m3 C. 1000π cm3 D. 2304π cm3
II. T lun (7 đim)
Bài 1. [TH] (1,0 đim). Cho hàm s:
( )
2
: Py x=
a) V đồ th (P) ca hàm s trên.
b) Tìm ta đ nhng đim M thuc (P) có tung đ bng hai ln hoành đ bng phép toán.
Bài 2. [VD] (1,0 đim). Cho phương trình:
2
3 5 10xx +=
(1)
Gọi
12
;xx
là 2 nghim ca phương trình (1). Không giải phương trình, tính giá tr ca biu thc:
( )
222
1 2 12
3.A x x xx=−−
Bài 3. [TH] (0,75đim) S cuc gi chăm sóc khách hàng ca mt tng đài trong tháng 4 đưc ghi li
bng sau:
4
2
6
3
6
3
2
5
4
2
5
4
3
3
3
3
5
4
4
3
4
6
5
3
6
3
5
3
5
5
a) Lp bng tn s cho mu s liu trên.
b) V biu đ tn s dng đon thng.
Bài 4. (0,75đim) [TH]
Một ngưi d định đi xe máy t tnh A đến tnh B cách nhau 90 km trong mt thi gian đã đnh. Sau
khi đi đưc 1 gi, ngưi đó ngh 9 phút. Do đó, đ đến tnh B đúng hn, ngưi y phi tăng vn tc
thêm 4 km/h. Tính vn tc lúc đu ca ngưi đó.
Bài 5: [ VD] (1 đim) . Cho hình bên là mt thúng go vun đy. Thúng có dng na hình cu vi
đưng kính
50cm
, phn go vun lên có dng hình nón cao
15cm
.
a) Tính th tích phn go trong thúng. (làm tròn đến hàng đơn v).
Biết th tích hình nón là
2
1
3
V Rh= π
, hình tr
2
V Rh= π
và hình cu là
3
4
3
VR= π
b) Nhà Danh dùng lon sa bò cũ có dng hình tr (bán kính đáy bng
5cm
, chiu cao
15cm
) để đong
gạo mi ngày. Biết mi ngày nhà Danh ăn
5
lon go và mi ln đong thì lưng go chiếm
90%
th
tích lon. Hi vi lưng go thúng trên thì nhà Danh có th ăn nhiu nht là bao nhiêu ngày.
Bài 6. (2,5 đim) Cho đưng tròn
( )
,OR
. T đim
A
nằm ngoài đưng tròn
( )
O
, v hai tiếp tuyến
AB
AC
đến đưng tròn
( )
O
(
,BC
là hai tiếp đim). V đưng kính
CD
ca đưng tròn
( )
O
.
a) [TH] (1 đim) Chng minh t giác
OBAC
nội tiếp và
OA BD//
.
b) [VD] ( 0,5 đim) Gi
H
là giao đim ca
OA
BC
. Chng minh
2
.OA OH OB=
c) [VDC] ( 1 đim) V
BN
song song vi
AC
( )
N CD
. Trong trưng hp
2OA R=
, tính din tích
ca t giác
DBAC
.