Trường THCS &THPT<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II (NH 2017-2018)<br />
Môn : Vật Lý khối 9 ĐỀ 2:<br />
<br />
Võ Nguyên Giáp<br />
Họ và tên:...............................................<br />
<br />
Thời gian (45 phút không kể phát đề)<br />
<br />
Lớp :..................<br />
ĐIỂM<br />
<br />
LỜI PHÊ CỦA GIAÓ VIÊN<br />
<br />
A. TRẮC NGHIỆM. (3đ)<br />
Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng cho các câu sau:(1,5đ)<br />
Câu 1: Đặt một vật trước thấu kính phân kì ta sẽ thu được:<br />
A. ảnh thật, ngược chiều ,nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính.<br />
C. ảnh thật, cùng chiều ,nhỏ hơn vật.<br />
<br />
D. ảnh ảo, nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính<br />
<br />
Câu 2: Khi chiếu một tia sáng hẹp từ môi trường nước sang môi trường không khí với góc tới<br />
i = 400 thì góc khúc xạ có thể là góc nào sau đây?<br />
A. Nhỏ hơn 400<br />
<br />
B. Lớn hơn 400<br />
<br />
C. Bằng 400<br />
<br />
D. Không xác định được<br />
<br />
Câu3: Khi vật đặt trước thấu kính hội tụ và đặt trong khoảng tiêu cự thì cho ảnh có đặc điểm:<br />
A. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật<br />
C. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật<br />
<br />
B. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật .<br />
D. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.<br />
<br />
Câu 4: Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 8 cm<br />
.Thấu kính cho ảnh ảo khi:<br />
A. Vật đặt cách thấu kính 6cm.<br />
<br />
B. Vật đặt cách thấu kính 16cm.<br />
<br />
B. Vật đặt cách thấu kính 12cm.<br />
<br />
D. Vật đặt cách thấu kính 24cm.<br />
<br />
Câu 5: Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho tia ló có đặt điểm sau:<br />
A. Đi qua tiêu điểm<br />
<br />
B. Song song với trục chính.<br />
<br />
C. Đi qua quang tâm.<br />
<br />
D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm F.<br />
<br />
Câu 6. Khi tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây tải điện về phía máy phát điện lên 50 lần thì công<br />
suất hao phí do tỏa nhiệt sẽ:<br />
A. tăng 50 lần<br />
<br />
B. giảm 50 lần<br />
<br />
C. tăng 100lần<br />
<br />
D.giảm 2500 lần<br />
<br />
B- Hãy ghép mỗi cụm từ a ; b ; c ; d ở cột A với mỗi cụm từ 1 , 2 , 3 , 4 ở cột B để được<br />
một câu đúng .(1,5đ)<br />
A<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
B<br />
<br />
a)Thấu kính hội tụ có tiêu cự là 5cm<br />
<br />
1. có thể là kính lão<br />
<br />
a-….<br />
<br />
b)Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm<br />
<br />
2. có thể là kính cận<br />
<br />
b-….<br />
<br />
c)Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm 3.không thể là kính cận,kính lão hay kính lúp<br />
<br />
c-….<br />
<br />
d)Thấu kính phân kì có tiêu cự 5m<br />
<br />
d-….<br />
<br />
4. có thể là kính lúp<br />
Bài làm:<br />
<br />
C.TỰ LUẬN (7đ)<br />
Câu1. Cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng,cuộn thứ cấp có 240<br />
vòng.Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì hai đầu dây cuộn<br />
thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu?(2đ)<br />
Câu 2: ( 5đ ) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm, một vật AB cao 2cm,vật đặt cách thấu<br />
kính 36cm.<br />
a) Vẽ ảnh của vật AB qua thấu kính đó( vẽ theo tỉ lệ tùy ý ). Nêu tính chất của ảnh (3đ)<br />
b) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ cao của ảnh. (2đ)<br />
<br />
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN: Vật lý 9 -. Thời gian làm bài: 45 phút.<br />
ĐỀ 2:<br />
A.TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm ) Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu 0,25 điểm:<br />
<br />
Câu<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
Đúng<br />
<br />
B<br />
<br />
B<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
B: ( 2 điểm)Ghép đúng một nội dung (0,5đ)<br />
a-4 ;<br />
<br />
b-1 ;<br />
<br />
c-2 ;<br />
<br />
d-3 ;<br />
<br />
Câu 1:. hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là.<br />
U1 n1<br />
<br />
U 2 n2<br />
<br />
U2 <br />
<br />
U1.n2 220.240<br />
<br />
12V<br />
n1<br />
4400<br />
<br />
(2đ)<br />
<br />
Đáp số: 12V<br />
Câu 2:<br />
a - Ảnh A’B’của vật AB ( như hình vẽ )<br />
<br />
( 1,0 đ )<br />
<br />
-A’B’là ảnh thật của vật AB, ngược chiều và nhỏ hơn vật.<br />
<br />
( 1,0 đ )<br />
<br />
b - Xét hai tam giác vuông ABF và OHF<br />
Ta có: BAO = HOF = 900 ( gt ).<br />
<br />
B<br />
<br />
<br />
<br />
I<br />
<br />
Nên: ABF<br />
<br />
S<br />
<br />
BFA = OFH ( đđ )<br />
<br />
F’ A<br />
A<br />
<br />
OHF<br />
<br />
F<br />
<br />
AB AF<br />
<br />
<br />
Mà A’B’= OH<br />
OH OF<br />
<br />
( vì tứ giác A’B’HO là hình chữ nhật )<br />
<br />
<br />
AB<br />
AF<br />
<br />
(1)<br />
A ' B ' OF<br />
<br />
A 'B' AB.<br />
<br />
OF<br />
AF<br />
<br />
(1đ)<br />
<br />
A 'B' 2.<br />
<br />
12<br />
= 1 ( cm ).<br />
24<br />
<br />
O<br />
H<br />
<br />
B’<br />
<br />
’<br />
<br />
Vậy ảnh A’B’của vật AB có chiều cao 1cm<br />
<br />
(1đ)<br />
<br />
Tương tự ta có:<br />
S<br />
<br />
ABO<br />
<br />
<br />
<br />
A’B’O<br />
<br />
AB<br />
OA<br />
<br />
A ' B ' OA'<br />
<br />
(2)<br />
<br />
( 0,25 đ )<br />
<br />
Vậy khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là 18 cm.<br />
<br />
OA' = OA.<br />
<br />
(1đ)<br />
<br />
ý: Mọi các giải k ác đ ng kết quả đều c o điểm tối đa )<br />
<br />
A 'B'<br />
1<br />
36. 18(cm)<br />
AB<br />
2<br />
<br />