intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: VẬT LÝ 9 Thời gian làm bài 45 phút Phương án kiểm tra: Kết hợp TNKQ và Tự luận (50%TNKQ, 50% TL) Thông Nhận biết Vận dụng Cộng hiểu Tên chủ Cấp độ Cấp độ đề TNKQ TL TNKQ TL thấp cao TNKQ TL TNKQ TL Chương 1: Nêu được nguyên tắc Giải thích được vì sao máy biến thế giúp giảm công Điện từ học cấu tạo và hoạt động suất hao phí khi truyền tảI điện năng đi xa.Nêu được - Điều kiện của máy phát điện xoay nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xuất hiện chiều có khung dây xoay chiều. dòng điện quay hoặc có nam châm Vận dụng được công thức máy biến thế để tính số cảm ứng. quay. vòng dây cuộn sơ hoặc cuộn thứ cấp. - Dòng điện Nêu được nguyên tắc - Tính được công suất điện hao phí trên đường dây tải xoay chiều. cấu tạo và hoạt động điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu - Máy phát của máy biến thế dụng đặt vào hai đầu đường dây. điện xoay chiều. - Các tác dụng của điện xoay chiều. - Truyền tải điện năng. - Máy biến thế. Số câu hỏi 2 1 2 1 6 Số điểm 0,66 1 0,66 1 3,33(33,3%) Chương 2: Nhận biết được hiện Xác định được thấu kính là TKHT, TKPK qua việc Xác định được Quang học tượng khúc xạ ánh sáng, quan sát trực tiếp các thấu kính này và qua quan sát khoảng cách từ
  2. thấu kính hội tụ ảnh của một vật tạo bởi các thấu kính đó. ảnh đến thấu - Hiện tượng (TKHT), Thấu kính Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua kính hội tụ và khúc xạ ánh phân kì (TKPK). thấu kính hội tụ, Dựng được ảnh của một vật tạo bởi độ cao của ảnh sáng. - Nêu được mắt có các TKHT, TKPK bằng cách sử dụng các tia đặc biệt. - Thấu kính bộ phận chính là thể hội tụ thuỷ tinh và màng lưới. (TKHT). Ảnh - Nêu được kính lúp là của 1 vật tạo thấu kính hội tụ có tiêu bởi TKHT - cự ngắn và được dùng Thấu kính để quan sát vật nhỏ. phân kì (TKPK). Ảnh của 1 vật tạo bởi TKPK - Mắt. Các tật của mắt. - Kính lúp Số câu hỏi 7 4 1 1 1 14 6,67 Số điểm 2,33 1,33 1 1 1 (66,7%) TS câu hỏi 10 2 1 20 TS điểm 4,0 2,0 1,0 10,0
  3. UBND HUYỆN THĂNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Điểm TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC: 2023 – 2024 Họ và tên:.………………..………… MÔN: VẬT LÍ 9. Lớp:... Thời gian: 45 phút. Đề A I. TRẮC NGHIỆM: (5,00 điểm) Câu 1. Máy phát điện xoay chiều gồm các bộ phận chính để có thể tạo ra dòng điện là A. cuộn dây dẫn và nam châm. B. nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối với nam châm. C. cuộn dây dẫn và lõi sắt. D. nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn. Câu 2. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. B. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. C. tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. D. tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. Câu 3. Khi chuyển điện áp từ đường dây cao thế xuống điện áp sử dụng thì cần dùng A. biến thế tăng điện áp. B. biến thế giảm điện áp. C. biến thế ổn áp. D. cả biến thế tăng áp và biến thế hạ áp. Câu 4. An mua một chiếc kính lúp. An thấy trên vành của kính lúp có ghi 2x. Tiêu cự của kính lúp này là: A. 2cm B. 0,2cm C. 50cm D. 12,5cm Câu 5. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây tải điện lên 10 lần thì công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây sẽ thay đổi như thế nào? A. Tăng 20 lần. B. Giảm 20 lần. C. Giảm 100 lần. D. Tăng 100 lần. Câu 6. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường A. bị hắt trở lại môi trường cũ. B. tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai . Câu 7. Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló A. đi qua tiêu điểm. B. song song với trục chính. C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. đi qua quang tâm. Câu 8. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A. phần rìa mỏng hơn phần giữa. B. phần rìa dày hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kỳ. Câu 9. Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như A. gương cầu lồi B. gương cầu lõm C. thấu kính hội tụ D. thấu kính phân kỳ Câu 10. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là A. 12,5cm. B. 25cm. C. 37,5cm. D. 50cm. Câu 11. Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là A. ảnh ảo, ngược chiều với vật. B. ảnh ảo, cùng chiều với vật. C. ảnh thật, ngược chiều với vật. D. ảnh thật, cùng chiều với vật. Câu 12. Biểu hiện của mắt cận là A. không nhìn rõ các vật ở gần mắt. B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt.
  4. C. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. D. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. Câu 13. Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ. Ảnh A’B’của AB qua thấu kính là A. ảnh thật, ngược chiều với vật. B. ảnh ảo, ngược chiều với vật. C. ảnh thật, cùng chiều với vật. D. ảnh ảo, cùng chiều với vật. Câu 14. Để ảnh của một vật cần quan sát hiện rõ nét trên màng lưới, mắt điều tiết bằng cách A. Thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới. B. Thay đổi đường kính của con ngươi C. Thay đổi tiêu cự thể thủy tinh của mắt. D. Thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh và khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới. Câu 15. Kính lúp là thấu kính hội tụ có A. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn. B. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. C. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ. D. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp. II. TỰ LUẬN: (5,00 điểm) Câu 16. (2,00 điểm) a. Viết công thức máy biến thế. Nêu rõ các đại lượng trong công thức b. Một máy biến thế cần hạ hiệu điện thế từ 10kV xuống 220V. Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 200000 vòng. Hỏi số vòng dây của cuộn thứ cấp là bao nhiêu? Câu 17. (3,00 điểm) Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính Δ của một thấu kính hội tụ, A nằm trên trục chính, cách thấu kính 18cm, cho ảnh A’B’ qua thấu kính. Thấu kính có tiêu cự 14cm. a. A’B’ là ảnh thật hay ảnh ảo? Vì sao? b. Vẽ ảnh A’B’. c. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính. Bài làm: A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ 1-15 và điền vào ô tương ứng sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Câu Đáp án B. TỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………..
  5. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………..
  6. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………..
  7. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………... UBND HUYỆN THĂNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Điểm TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC: 2023 – 2024 Họ và tên:.………………..………… MÔN: VẬT LÍ 9. Lớp:... Thời gian: 45 phút. Đề B I. TRẮC NGHIỆM: (5,00 điểm) Câu 1: Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây tải điện lên 5 lần thì công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây sẽ thay đổi như thế nào? A. Tăng 5 lần. B. Giảm 5 lần. C. Giảm 25 lần. D. Tăng 25 lần. Câu 2. Khi truyền tải điện năng, ở nơi truyền đi người ta cần lắp A. biến thế tăng điện áp. B. biến thế giảm điện áp. C. biến thế ổn áp. D. cả biến thế tăng áp và biến thế hạ áp. Câu 3. Bình mua một chiếc kính lúp. Bình thấy trên vành của kính lúp có ghi 5x. Tiêu cự của kính lúp này là: A. 5cm B. 0,5cm C. 50cm D. 125cm Câu 4. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. B. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. C. tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. D. tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. Câu 5. Máy phát điện xoay chiều gồm các bộ phận chính để có thể tạo ra dòng điện là A. cuộn dây dẫn và nam châm. B. nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối với nam châm. C. cuộn dây dẫn và lõi sắt. D. nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn. Câu 6. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng thì đường pháp tuyến có đặc điểm: A. là đường thẳng bất kỳ đi qua điểm tới. B. là đường thẳng trùng với mặt phân cách giữa hai môi trường. C. đi qua điểm tới và vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường. D. đi qua điểm tới mà không vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 7. Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló A. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm. B. song song với trục chính. C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. Câu 8. Thấu kính phân kỳ là loại thấu kính có A. phần rìa mỏng hơn phần giữa. B. phần rìa dày hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kỳ. Câu 9. Kính lúp là thấu kính hội tụ có A. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. B. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn. C. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ. D. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp.
  8. Câu 10. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Khoảng cách giữa tiêu điểm F và quang tâm O của thấu kính là A. 10cm. B. 20cm. C. 40cm. D. 50cm. Câu 11. Khi nhìn rõ một vật thì ảnh của vật đó nằm ở A. thể thủy tinh của mắt. B. màng lưới của mắt. C. con ngươi của mắt. D. lòng đen của mắt. Câu 12. Để ảnh của một vật cần quan sát hiện rõ nét trên màng lưới, mắt điều tiết bằng cách A. Thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới. B. Thay đổi đường kính của con ngươi C. Thay đổi tiêu cự thể thủy tinh của mắt. D. Thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh và khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới. Câu 13. Sự giống nhau về ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ và ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ là A. ảnh cùng chiều với vật. B. ảnh ngược chiều với vật. C. ảnh lớn hơn vật. D. ảnh nhỏ hơn vật. Câu 14. Biểu hiện của mắt lão là A. không nhìn rõ các vật ở xa mắt. B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. C. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. D. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. Câu 15. Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ. Ảnh A’B’của AB qua thấu kính là A. ảnh thật, ngược chiều với vật. B. ảnh ảo, ngược chiều với vật. C. ảnh thật, cùng chiều với vật. D. ảnh ảo, cùng chiều với vật. II. TỰ LUẬN: (5,00 điểm) Câu 1. (2,00 điểm) a. Viết công thức máy biến thế. Khi nào thì máy biến thế là máy tăng thế, giảm thế? b. Một máy biến thế cần hạ hiệu điện thế từ 6kV xuống 220V. Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 120000 vòng. Hỏi số vòng dây của cuộn thứ cấp là bao nhiêu?. Câu 2. (3,00 điểm) Một vật AB cao 3cm có dạng mũi tên đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, cách thấu kính 4cm. Thấu kính có tiêu cự 6cm. a.Vẽ ảnh của vật qua thấu kính. b. Nhận xét tính chất của ảnh. c. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính. Bài làm: A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ 1-15 và điền vào ô tương ứng sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Câu Đáp án B. TỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………..
  9. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………..
  10. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………..
  11. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………….. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 LÝ 9 Năm học 2023-2024 A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,33 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Đề A A C B D C D A A C D C C D C B Đề B C A A C A C D B A B B C A B D B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Đề 1: Câu Đáp án Điểm Câu a. Công thức máy biến thế: U1/U2 = N1/N2 0,5đ 16 Trong đó: U1, N1 lần lượt là hiệu điện thế và số vòng dây ở cuộn sơ cấp U2, N2 lần lượt là hiệu điện thế và số vòng dây ở cuộn thứ cấp 0,25đ b. U1 = 10kV = 10000V, U2 = 220 V, N1 = 200000 vòng, N2 =? 0,25đ Áp dụng công thức: U1/U2 = N1/N2 => N2 = N1.U2/U1 = 200000.220/10000 = 4400 vòng 0,5đ 0,5đ Câu a. 17 1đ b.Nhận xét: Ảnh A’B’ là ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. 1đ c. Ta có: OAB ~ OA’B’
  12. OA AB 0,25đ => OA' A' B ' (1) Ta lại có: F’OI ~ F’A’B’ 0,25đ F 'O OI AB => F ' A' A' B ' A' B ' (2) OA F ' O 0,25đ Từ (1) và (2) suy ra: OA' F ' A' (3) Mà F’A’ = OA’- OF’ 0.25đ (3) =>( 4) Thay OA = 18cm, OF’ = 14cm vào (4) ta được : OA’ = 63cm. Vậy: Khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là 63cm. Đề 2: Câu Đáp án Điểm Câu 16 a/ Công thức máy biến 0,5đ thế: U1/U2 = N1/N2 - Máy biến thế gọi là 0,5đ máy tăng thế (hay tăng áp) khi U2 > U1 . - Máy biến thế gọi là máy hạ thế (hay hạ áp) khi 0,5đ U2 < U1 .. 0,5đ b/ U1 = 6 kV = 6000V, U2 = 220 V, N1 = 120000 vòng, N2 = ? Áp dụng công thức: U1/U2 = N1/N2 => N2 = N1.U2/U1 = 120000.220/6000 = 4400 vòng Câu Tóm tắt: a/Vẽ ảnh 17 OA= 4cm; 1đ f=6cm; AB = 3cm, OA' = ?; b/ Nhận xét: Ảnh A’B’ là ảnh ảo,ngược chiều và nhỏ hơn vật. 1đ c/ Tính OA’: Ta có: OA'B' OAB => A’B’/AB = OA’/OA (1) 0,25đ Lại có: FA'B' FOI => A’B’/ OI = FA’/FO 0,25đ  A’B’/AB = (FO – OA’)/FO (2) ’ ’ Từ (1) và (2) ta được: OA /OA = (FO – OA )/FO 0,25đ 0.25đ 6.OA’ = 4(6 – OA’) = 24 – 4.OA’ => OA’ = 2,4 cm
  13. Vậy : Khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là 2,4cm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2