Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh
lượt xem 3
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh
- PHÒNG GD & ĐT PHÚ NINH MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: VẬT LÍ LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề chính thức Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Công suất - - hiểu được các trường hợp cơ năng Cơ năng thuộc dạng thế năng, động năng. Số câu 2 2 Số điểm 0.67 0.67 Tỉ lệ 6.7 6.7 2. Cấu tạo của - Biết được tên nhà bác học là người - Hiểu được mối liên hệ giữa chuyển các chất đầu tiên giải thích đầy đủ về chuyển động của các nguyên tử, phân tử cấu động của các hạt phấn hoa trong thí tạo nên vật và nhiệt độ. nghiệm của Bơ rao Số câu 1 1 2 Số điểm 0.33 0.33 0.67 Tỉ lệ% 3.3 3.3 6.7 3. Nhiệt năng- - Biết được khái niệm nhiệt năng. - hiểu được bản chất của sự dẫn các hình thức nhiệt. - Nhận biết được bức xạ nhiệt. dẫn nhiệt - Hiểu được trong chất rắn không xảy ra đối lưu. - Hiểu được nguyên lý truyền nhiệt năng. 2 3 5 0.67 1.0 1.67 6.7 10 16.7 4. chủ đề - Phát biểu được định nghĩa nhiệt - Hiểu được ý nghĩa của nhiệt dung - Nêu được - Vận dụng nhiệt lượng riêng của nước. sự thay đổi phương trình cân lượng và nêu được công thức, tên - Hiểu được những yếu tố nhiệt và đơn vị các đại lượng. nhiệt năng bằng nhiệt tính lượng vật cần thu vào để nóng lên. của các chất khối lượng vật Biết được các yếu tố liên quan đến Hiểu được nhiệt lượng vật nhận trong bài toán thu nhiệt nhiệt lượng. được trong quá trình nung - Giải thích biết được đơn vị của nhiệt dung nóng. riêng được ý nghĩa
- Biết được các trường hợp hấp thu Hiểu được mối liên hệ giữa của nhiệt nhiệt tốt. khối lượng và nhiệt độ. dung riêng của các chất. Số câu 3 1 3 1,5 0,5 9 Số điểm 1.0 2.0 1.0 2.0 1.0 7.0 Tỉ lệ% 10 20 10 20 10 70 Tổng số câu 7 9 1.5 0.5 18 Tổng số điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10.0 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100
- BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. (NB) Biết được khái niệm nhiệt năng. Câu 2. (TH) Hiểu được nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình nung nóng. Câu 3. (NB) nhận biết được đối lưu, bức xạ nhiệt. Câu 4. (TH) Hiểu được nguyên lí truyền nhiệt. Câu 5. (NB) Biết được các trường hợp cơ năng thuộc dạng thế năng. Câu 6. (NB) Biết được các yếu tố liên quan đến nhiệt lượng. Câu 7. (TH) hiểu được bản chất của sự dẫn nhiệt Câu 8. (NB) Biết được tên nhà bác học là người đầu tiên giải thích đầy đủ về chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm của Bơ rao Câu 9. (TH)Hiểu được trong chất rắn không xảy ra đối lưu. Câu 10. (TH) Hiểu được mối liên hệ giữa chuyển động của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật và nhiệt độ. Câu 11. (TH) Hiểu được các trường hợp cơ năng thuộc dạng động năng. Câu 12. (NB) biết được đơn vị của nhiệt dung riêng Câu 13. (TH) Hiểu được các đại lượng trong công thức nhiệt lượng. Câu 14. (TH) Hiểu được mối liên hệ giữa khối lượng và nhiệt độ. Câu 15. (NB) Biết được các trường hợp hấp thu nhiệt tốt, kém. II. TỰ LUẬN Câu 16. (NB) Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được công thức, tên và đơn vị các đại lượng. Câu 17. (VDT) giải thích được ý nghĩa của nhiệt dung riêng của các chất. Câu 18. a. (VDT) nêu được sự thay đổi nhiệt năng của các chất trong bài toán b. (VDC) vận dụng phương trình cân bằng nhiệt tính khối lượng vật thu nhiệt A B A’ B’
- PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: VẬT LÍ - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề 1 Họ và tên:…………………………………..………Lớp:……...SBD….. I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ: câu 1 chọn đáp án đúng là A ghi 1.A) Câu 1: Nhiệt năng của một vật là A. Tổng thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. B. Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. Hiệu thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. D. Hiệu động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Câu 2: Một vật có nhiệt năng 200J, sau khi nung nóng nhiệt năng của nó là 400J. Hỏi nhiệt lượng mà vật nhận được là bao nhiêu? A. 600 J B. 200 J C. 100 J D. 400 J Câu 3: Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt A. qua chất rắn. B. qua không khí. C. bằng các tia nhiệt đi thẳng . D. bằng các tia nhiệt đi theo đường gấp khúc . Câu 4: Trong sự dẫn nhiệt liên quan đến hai vật, nhiệt năng được truyền từ vật có A. khối lượng lớn sang vật có khối lượng nhỏ. B. thể tích lớn sang vật có thể tích nhỏ. C. nhiệt năng nhỏ sang vật có nhiệt năng lớn. D. nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp. Câu 5: Vật không có thế năng khi A. vật chạm đất . B. vật đang rơi. C.được treo ở một độ cao nào đó . D. vật nảy lên khỏi mặt đất. Câu 6: Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Khối lượng, độ tăng nhiệt độ. B. Nhiệt dung riêng, khối lượng, độ tăng nhiệt độ. C. Độ tăng nhiệt độ, nhiệt dung riêng. D. Khối lượng, độ tăng nhiệt độ, nhiệt lượng.
- Câu 7: Bản chất của sự dẫn nhiệt là gì? A. Là sự thay đổi thế năng. B. Là sự thay đổi nhiệt độ. C. Là sự thực hiện công. D. Là sự truyền động năng của các hạt vật chất khi chúng va chạm vào nhau. Câu 8: Nhà bác học nào sau đây là người đầu tiên giải thích đầy đủ về chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm của Bơ rao (Brao-nơ) A. An-be Anh-xtanh B. Galilê C. Newtơn D. Ác - si - mét Câu 9: Tại sao trong chất rắn không xảy ra đối lưu? A. Vì khối lượng riêng của chất rắn thường rất lớn. B. Vì các phân tử trong chất rắn không chuyển động. C. Vì nhiệt độ của chất rắn thường không lớn lắm. D. Vì các phân tử của chất rắn liên kết với nhau rất chặt, chúng không thể di chuyển thành dòng được . Câu 10: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên? A. Khối lượng của vật. B. Trọng lượng của vật. C. Khối lượng và trọng lượng của vật. D. Nhiệt độ của vật. Câu 11: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào cơ năng thuộc dạng động năng? A. Nước chảy từ trên cao xuống. B. Chiếc cung đang giương. C. Nước bị ngăn trên đập cao. D. Quyển sách đang nằm yên trên bàn. Câu 12: Đơn vị của nhiệt dung riêng của vật là: A. J/kg B. kg/J C. J/kg.K D. kg/J.K Câu 13: Trong công thức tính nhiệt lượng thu vào: Q = mcΔt = mc (t2−t1), t2 là: A. Nhiệt độ lúc đầu của vật. B. Nhiệt độ lúc sau của vật. C. Thời điểm bắt đầu vật nhận nhiệt lượng. D. Thời điểm sau khi vật nhận nhiết lượng. Câu 14: Có 4 bình A, B, C, D đều đựng nước ở cùng một nhiệt độ với thể tích tương ứng là: 1 lít, 2 lít, 3 lít, 4 lít. Sau khi dùng các đèn cồn giống hệt nhau để đun các bình này trong vòng 5 phút. Hỏi bình nào có nhiệt độ cao nhất? A. Bình A B. Bình B C. Bình C D. Bình D Câu 15: Vật nào sau đây hấp thụ nhiệt tốt? A. Vật có bề mặt nhẵn, sẫm màu. B. Vật có bề mặt sần sùi, sáng màu.
- C. Vật có bề mặt nhẵn, sáng màu. D. Vật có bề mặt sần sùi, sẫm màu. II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 16: (2.0 điểm) Nhiệt lượng là gì? Hãy viết công thức tính nhiệt lượng và nêu tên các đại lượng , đơn vị có trong công thức đó. Câu 17: (1.0 điểm) Nói nhiệt dung riêng của rượu là 2500J/kg.K có nghĩa là gì? Câu 18: (2.0 điểm) Người ta thả một miếng đồng có khối lượng 600g ở nhiệt độ 100 oC vào một cốc nước 200C . Nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là 30 oC. Biết nhiệt dung riêng của nước 4200J/kg.K, nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K a/ Hỏi nhiệt năng của miếng đồng và của nước thay đổi như thế nào? b/ Tính khối lượng nước? HẾT- BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM. CÂU ĐÁP ÁN II. TỰ LUẬN. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA ĐềCUỐI 2 HỌC KỲ II -NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: VẬT LÍ - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:…………………………………..………Lớp:……...SBD….. I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ: câu 1 chọn đáp án đúng là A ghi 1.A) Câu 1: Nhiệt năng của một vật là ………….. của các phân tử cấu tạo nên vật. A. Tổng thế năng . B. Tổng động năng . C. Hiệu thế năng .D. Hiệu động năng . Câu 2: Một vật có nhiệt năng 300J, sau khi nung nóng nhiệt năng của nó là 400J. Hỏi nhiệt lượng mà vật nhận được là bao nhiêu? A. 600 J B. 200 J C. 100 J D. 400 J Câu 3: Đối lưu là sự truyền nhiệt bằng các dòng A. chất lỏng hoặc chất khí. B. chất rắn. C. chất lỏng. D. chất khí. Câu 4: Điều nào sau đây đúng với nguyên lý truyền nhiệt: A. Nhiệt tự truyền từ vật có nhiệt độ thấp hơn sang vật có nhiệt độ cao hơn. B. Nhiệt tự truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
- C. Nhiệt truyền từ vật có nhiệt dung riêng cao hơn sang vật có nhiệt dung riêng thấp hơn. D. Nhiệt truyền từ vật có nhiệt dung riêng thấp hơn sang vật có có nhiệt dung riêng cao hơn. Câu 5: Vật có thế năng khi A. vật lăn trên mặt đất. B. Vật đứng yên trên mặt đất. C. vật chạm đất. D. vật nảy lên khỏi mặt đất. Câu 6: Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên không phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Khối lượng. B. Nhiệt dung riêng. C. Độ tăng nhiệt độ. D. Áp suất. Câu 7: Dẫn nhiệt là hình thức nhiệt năng A. không thay đổi B. có thể truyền từ vật này sang vật khác. C. có thể truyền từ phần này sang phần khác của một vật. D. truyền từ phần này sang phần khác của một vật, từ vật này sang vật khác. Câu 8: Nhà bác học nào sau đây là người đầu tiên giải thích đầy đủ về chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm của Bơ rao (Brao-nơ) A. Galilê B. An-be Anh-xtanh C. Newtơn D. Ác - si - mét Câu 9: Trong chất rắn không xảy ra đối lưu vì A. khối lượng riêng của chất rắn thường rất lớn. B. nhiệt độ của chất rắn thường không lớn lắm. C. các phân tử trong chất rắn không chuyển động. D. các phân tử của chất rắn liên kết với nhau rất chặt, chúng không thể di chuyển thành dòng được. Câu 10: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây thay đổi ? A. Khối lượng . B. Trọng lượng. C. Nhiệt độ . D. Khối lượng và trọng lượng . Câu 11: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào cơ năng không thuộc dạng động năng? A. Nước chảy từ trên cao xuống. B. Cánh quạt đang quay. C. Nước bị ngăn trên đập cao. D. Xe đạp đang chạy trên đường. Câu 12: J/kg.K là đơn vị của đại lượng nào dưới đây: A. Nội năng B. Nhiệt lượng C. Nhiệt dung riêng D. Nhiệt năng Câu 13: Gọi t là nhiệt độ lúc sau, t 0 là nhiệt độ lúc đầu của vật. Công thức nào là công thức tính nhiệt lượng mà vật thu vào? A. Q = m(t – t0) B. Q = mc(t0 – t) C. Q = mc D. Q = mc(t – t0) Câu 14: Có 4 bình A, B, C, D đều đựng nước ở cùng một nhiệt độ với thể tích tương ứng là: 1 lít, 2 lít, 3 lít, 4 lít. Sau khi dùng các đèn cồn giống hệt nhau để đun các bình này trong vòng 5 phút. Hỏi bình nào có nhiệt độ thấp nhất? A. Bình A B. Bình B C. Bình C D. Bình D Câu 15: Vật nào sau đây hấp thụ nhiệt kém?
- A. Vật có bề mặt nhẵn, sẫm màu. B. Vật có bề mặt sần sùi, sáng màu. C. Vật có bề mặt nhẵn, sáng màu. D. Vật có bề mặt sần sùi, sẫm màu. II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 16: (2.0 điểm) Nhiệt lượng là gì? Hãy viết công thức tính nhiệt lượng và nêu tên các đại lượng , đơn vị có trong công thức đó. Câu 17: (1.0 điểm) Nói nhiệt dung riêng của nước là 4 200J/kg.K có nghĩa là gì? Câu 18: (2.0 điểm) Người ta thả một miếng đồng có khối lượng 500g ở nhiệt độ 100 oC vào một cốc nước 300C . Nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là 40 oC. Biết nhiệt dung riêng của nước 4200J/kg.K, nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K a/ Hỏi nhiệt năng của miếng đồng và của nước thay đổi như thế nào? b/ Tính khối lượng nước? - HẾT- BÀI LÀM III. TRẮC NGHIỆM. CÂU ĐÁP ÁN IV. TỰ LUẬN. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2022-2023 CHU VĂN AN MÔN: VẬT LÍ 8 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng được 0.33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B B C D A B D A D D A C B A D án II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 16 Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hoặc mất bớt đi 1 trong quá trình truyền nhiệt. Công thức tính: Q = m.c.Δt = mc(t2 – t1) 0.25 Trong đó + m: khối lượng của vật (kg) 0.25 + t2: nhiệt độ cuối của vật 0C + t1: nhiệt độ đầu của vật 0C 0.25
- + Δt: độ tăng nhiệt độ, tính ra 0C hoặc K + c : nhiệt dung riêng của chất làm nên vật J/kg.K + Q: nhiệt lượng của vật J 0.25 Nói nhiệt dung riêng của nước là 4 200J/kg có nghĩa là: muốn cho 1.0 o 17 1kg nước nóng lên thêm 1 C cần cung cấp một nhiệt lượng là 4 200J. a. Miếng đồng có nhiệt độ cao hơn, truyền nhiệt năng cho nước, 0.25 nên nhiệt năng của miếng đồng giảm và nhiệt năng của nước tăng. 0.25 b. Bài giải Nhiệt lượng miếng đồng tỏa ra là: Q1= m1c1(t1-t) = 0,6.380.(100-30) = 15960 J 0.25 Nhiệt lượng nước thu vào là: Q2= m2c2(t-t2) 0.25 18 Theo ptcb nhiệt nhiệt lượng miếng đồng tỏa ra bằng nhiệt lượng nước thu vào. Q1=Q2 15960 =m2c2(t-t2) 15960= m2 4200. 10 1.0 m2 = 0,38 kg ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng được 0.33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B C A B D D D B D C C C A D C án II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hoặc mất bớt đi 1 trong quá trình truyền nhiệt. Công thức tính: Q = m.c.Δt = mc(t2 – t1) 0.25 Trong đó + m: khối lượng của vật (kg) 0.25 16 + t2: nhiệt độ cuối của vật 0C + t1: nhiệt độ đầu của vật 0C 0.25 + Δt: độ tăng nhiệt độ, tính ra 0C hoặc K + c : nhiệt dung riêng của chất làm nên vật J/kg.K + Q: nhiệt lượng của vật J 0.25 17 Nói nhiệt dung riêng của nước là 4 200J/kg có nghĩa là: muốn cho 1.0 1kg nước nóng lên thêm 1oC cần cung cấp một nhiệt lượng là
- 4200J. a. Miếng đồng có nhiệt độ cao hơn, truyền nhiệt năng cho nước, 0.25 nên nhiệt năng của miếng đồng giảm và nhiệt năng của nước tăng. 0.25 b. Bài giải Nhiệt lượng miếng đồng tỏa ra là: Q1= m1c1(t1-t) = 0,5.380.(100-40) = 11400 J 0.25 Nhiệt lượng nước thu vào là: 18 Q2= m2c2(t-t2) 0.25 Theo ptcb nhiệt nhiệt lượng miếng đồng tỏa ra bằng nhiệt lượng nước thu vào. Q1=Q2 11400 =m2c2(t-t2) 11400= m2 4200. 10 m2 = 0,27 kg 1.0 Người ra đề Tổ trưởng T/M Hội đồng thẩm định CHỦ TỊCH Nguyễn Thị Tiên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn