BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 2022-2023 MÔN: VẬT LÍ 10 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA TỔ: LÍ-HÓA

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

TT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức, kĩ năng Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao

2 1.1. Năng lượng. Công cơ học

1 Năng lượng. Công. Công suất.

Nhận biết: - Xác định được một số dạng năng lượng thường gặp và sự chuyển hoá năng lượng. -Định nghĩa được công cơ học trong trường hợp tổng quát, xác định được công thức tinh công -Nêu được đơn vị công cơ học. Thông hiểu. - Xác định được lực kéo và công cản, lực không sinh công. - Vận dụng công thức tính công trong trường hợp đơn giản.

2 1TL 1.2. Công. Công suất

Nhận biết: - Định nghĩa được công suất, công thức tính công suất, các đại lượng trong công thức. - Nhận biết đơn vị của công suất. Thông hiểu. - Tính được công suất trong một số trường hợp đơn

giản. - Vận dụng liên hệ giữa công suất, lực và vận tốc.

Nhận biết: - Định nghĩa và viết được công thức tính động năng. Nêu được đơn vị đo động năng. - Định nghĩa thế năng trọng trường của một vật và viết được công thức tính thế năng này.

2 1 1.3. Động năng, thế năng

- Nêu được đơn vị đo thế năng. Thông hiểu. - Xác định được sự thay đổi của động năng theo vận tốc và khối lượng của vật. - Tính được động năng và thế năng của vật trong một số trường hợp đơn giản.

1 1TL 1TL 1.4 Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Nhận biết: - Định nghĩa cơ năng và nhận biết được biểu thức của cơ năng. Phát biểu được định luật bảo toàn cơ năng và nhận biết được hệ thức của định luật này. Thông hiểu. - Nhận biết được sự chuyển hoá năng lượng giữa động năng và thế năng. Vận dụng Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng để tính các đại lượng trong công thức của định luật bảo toàn cơ năng. Vận dụng cao. Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng để tính các đại lượng trong công thức của định luật bảo toàn cơ năng.

1.5 Hiệu suất 1 1

Nhận biết: - Nhận biết được năng lượng có ích và hao phí trong quá trình chuyển hóa năng lượng - Nêu được khái niệm công suất hiệu suất. Thông hiểu. - Hiểu được cách làm tăng hiệu suất.

2.1 Động lượng 2 1TL 1TL

Nhận biết: - Trình bày được định nghĩa, viết công thức và đơn vị đo động lượng Thông hiểu. - Tính được động lượng của vật trong trường hợp đơn giản. Vận dụng - Tính được động lượng của hệ vật gồm hai vật

2 Động lượng

1 1 2.2 Định luật bảo toàn động lượng.

Nhận biết: - Trình bày được khái niệm hệ kín, nhận biết được hệ kín. - Phát biểu và viết được hệ thức của định luật bảo toàn động lượng đối với hệ hai vật hay nhiều vật. Thông hiểu. - Nhận biết được điều kiện để áp dụng được định luật bảo toàn động lượng. Vận dụng cao. - Áp dụng định luật bảo toàn động lượng để giải các bài tập ở mức độ vận dụng cao.

1 1

Nhận biết: - Thiết kế phương án và lựa chọn phương án thực hiện thí nghiệm xác định động lượng của vật trong hai loại va chạm mềm và va chạm đàn hồi. 2.3 Thực hành: Xác định động lượng của vật trước và sau va chạm.

- Nhận biết một số dụng cụ trong bài thực hành xác định động lượng của vật. Thông hiểu. - Hiểu được các đại lượng cần đo để xác định động lượng của vật.

12TN 3TN+2TL 2TL 1TL TỔNG

TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA TỔ LÍ -HOÁ ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 02 trang) KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: VẬT LÍ, Lớp 10 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

ĐỀ GỐC 1 Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................

I. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. Chọn câu sai. Công của lực F làm vật dịch chuyển quãng đường s (với 𝛼 là góc hợp bời 𝐹⃗ và hướng chuyển động) A. Được tính bằng biểu thức F.s.cos𝛼 C. Là đại lượng vô hướng B. Luôn luôn dương D. Có giá trị đại số

Câu 2. Trong hệ SI. Đơn vị của công là A. J B. N.s C. kgm/s D. J/s

Câu 3. Gọi A là công mà một lực đã sinh ra trong thời gian t để vật đi được quãng đường s. Công suất là:

t

s

A

A A. 𝒫 =

B. 𝒫 = C. 𝒫 =

t

A

s

D. 𝒫 = A

Câu 4. Công thức liên hệ giữa công suất P với lực F và tốc độ v khi vật chuyển động cùng hướng với lực F không đổi là

v

F

A. P = F. v B. P = C. P = D. P = −F. v

v

F

Câu 5. Một vật có khối lượng m chuyển đồng với vận tốc v thì có động năng bằng

1

A. m. v2 B. m. v2 m. v D. mgh

2

1 C. 2

B. có cùng động lượng bằng nhau. D. có cùng động năng nhưng có động lượng khác

. Chọn gốc thê

Câu 6. Hai vật có cùng khối lượng, cùng một vận tốc chuyển động trong cùng hệ quy chiếu nhưng theo hai phương khác nhau thì hai vật sẽ A. có cùng cả động năng và động lượng. C. không có cùng động năng. nhau.

Câu 7. Một vật có khối lượng 200g ở độ cao 90cm tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2 năng tại mặt đất. Thế năng của vật bằng A. 1,8J B. 18kJ D. 1800J C. 2kJ

Câu 8. Một vật có khối lượng m, ném lên ở độ cao h với vận tốc v trong trường có gia tốc rơi tự do g. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của một vật bằng

A. C. mgh D. B.

1 mv2 2

1 mv2 - mgh 2

1 mv2 + mgh 2

Câu 9. Gọi A là công cơ học mà động cơ thực hiện được, Q là nhiệt lượng mà động cơ nhận được từ nhiên liệu bị đốt cháy. Hiệu suất của động cơ nhiệt được viết dưới dạng

A

Q

A. H = . 100% B. H = . 100% C. H = (A + Q).100%. D. H = (𝐴 − 𝑄). 100%

Q

A

Câu 10. Một máy cơ đơn giản, công có ích là 240J, công hao phí là 10J. Hiệu suất máy đạt được là

A. 66,6%. B. 96%. C. 75%. D. 33%.

Câu 11. Động lượng có đơn vị là: A. N.m/s B. kg.m/s C. N.m D. N/s.

Câu 12. Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F = 10N. Động lượng chất điểm ở thời điểm t = 4s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là: A. 4.102 kgm/s D. 0,25 kgm/s B. 0,4 kgm/s C. 40 kgm/s

Câu 13. Động lượng toàn phần của hệ được tính bằng biểu thức sau. A. B.

C. D.

Câu 14. Quả lựu đạn được ném đi và nổ thành nhiều mảnh. Ngay tại thời điểm nổ, đại lượng nào sau đây được bảo toàn A. Động năng B. Động lượng C. Thế năng D. Vận tốc

Câu 15. Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 20m/s va chạm vào một chiếc xe khác đang đứng yên và có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm (2 vật dính vào nhau), sau va chạm vận tốc hai xe là: A. v1 =10; v2 = 0 m/s C. v1 = v2 = 40 m/s B. v1 = 0 ; v2 = 40 m/s. D. v1 = v2 = 10 m/s

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Một vật khối lượng m được kéo chuyển động thẳng đều trên sàn bằng lực kéo 4N hợp với phương ngang góc 60°, khi vật di chuyển 4m hết thời gian 2s. Tính công suất của lực kéo?

(1điểm)

= 60°, khối lượng, tốc

Câu 2. Hệ hai vật 1 và 2 chuyển động thẳng đều vận tốc của hai vật tạo với nhau một góc độ tương ứng của mỗi vật lần lượt là 2kg, 6m/s và 4kg, 3m/s.

a. Tính động lượng của mỗi vật?

(1 điểm)

b. Tính động lượng của hệ ?

(1 điểm)

Câu 3. Một vật có khối lượng 300g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh của mặt phẳng nghiêng AB góc nghiêng α = 300, sau đó tiếp tục trượt trên mặt phẳng nằm ngang BC như hình vẽ dưới, mặt phẳng nghiêng cao AH = 0,lm. Hệ số ma sát trượt giữa vật và hai mặt phẳng là µ = 0.1.

a. Tính cơ năng của vật tại đỉnh A?

(1 điểm)

b. Quãng đường của vật đi thêm được trên mặt phẳng ngang?

(1điểm)

TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA TỔ LÍ -HOÁ

ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 02 trang) KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: VẬT LÍ, Lớp 10 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

ĐỀ GỐC 2 Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................

với hướng của độ dời s thì công làm vật chuyển dời một đoạn s, gọi α là góc tạo bởi lực

C. 0 B. F.s D. F.s.sinα

B. Luôn luôn âm D. Có giá trị đại số

C. W D. kWh

v

F

B. P = C. P = D. P = F. v

v

F

D. m. v m. v2

1 C. 2

B. 5000J D. 64,8J C. 5J

D. B.

1 mv2 - mgh C. 2

1 mv2 + mgh 2

1 m 2

D. 66,6%. C. 33%. B. 75%.

C. kg.m/s B. N.m/s D. N.m

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1. Khi lực do lực sinh ra bằng A. F.s.cosα Câu 2. Chọn câu sai. Công của lực F làm vật dịch chuyển quãng đường s (với 𝛼 là góc hợp bời 𝐹⃗ và hướng chuyển động) A. Có đơn vị là J C. Là đại lượng vô hướng Câu 3. Trong hệ SI đơn vị công suất là A. J.s B. kgm/s Câu 4. Công thức liên hệ giữa công suất P với lực F không đổi và tốc độ v khi vật chuyển động cùng hướng với lực F là A. P = −F. v Câu 5. Một vật có khối lượng m ở độ cao h so với mặt đất tại nơi có giai tốc rơi tự do g. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi đó thế năng của vật bằng A. mgh B. √2gh Câu 6. Hai vật có cùng khối lượng, cùng một vận tốc chuyển động trong cùng hệ quy chiếu nhưng theo hai phương khác nhau thì hai vật sẽ A. không có cùng động năng. B. có cùng động năng nhưng có động lượng khác nhau. C. có cùng cả động năng và động lượng. D. có cùng động lượng bằng nhau. Câu 7. Một vật có khối lượng 100g đang chuyển động với vận tốc 36km/h. Động năng của vật bằng A. 1,8J Câu 8. Một vật có khối lượng m, ném lên ở độ cao h với vận tốc v trong trường có gia tốc rơi tự do g. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của một vật bằng A. mgh Câu 9. Hiệu suất là tỉ số giữa: A. Năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. B. Năng lượng có ích và năng lượng hao phí C. Năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần D. Năng lượng hao phí và năng lượng có ích Câu 10. Một máy cơ đơn giản, công có ích là 240J, công hao phí là 80J. Hiệu suất máy đạt được là A. 80%. Câu 11. Động lượng có đơn vị là: A. N/s. Câu 12. Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F = 40N. Động lượng chất điểm ở thời điểm t = 4s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là:

B. 10 kgm/s C. 40 kgm/s D. 160 kgm/s

A. 10-1 kgm/s Câu 13. Động lượng toàn phần của hệ được tính bằng biểu thức sau. A. B.

C. D.

D. Vận tốc C. Thế năng B. Động lượng

B. v1 = 0 ; v2 = 10 m/s. D. v1 = v2 = 10 m/s

(1

(1

(1

Câu 14. Quả lựu đạn được ném đi và nổ thành nhiều mảnh. Ngay tại thời điểm nổ, đại lượng nào sau đây được bảo toàn A. Động năng Câu 15. Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 40m/s va chạm vào một chiếc xe khác đang đứng yên và có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm (2 vật dính vào nhau), sau va chạm vận tốc hai xe là: A. v1 =20; v2 = 0 m/s C. v1 = v2 = 20 m/s PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1. Một vật khối lượng m được kéo chuyển động thẳng đều trên sàn bằng lực kéo 8N hợp với phương ngang góc 60°, khi vật di chuyển 6m hết thời gian 4s. Tính công suất của lực kéo? (1điểm) Câu 2. Hệ hai vật 1 và 2 chuyển động thẳng đều vận tốc của hai vật tạo với nhau một góc = 120°, khối lượng, tốc độ tương ứng với mỗi vật lần lượt là 4kg, 4m/s và 2kg, 8m/s. a. Tính động lượng của mỗi vật? điểm) b. Tính động lượng của hệ ? điểm) Câu 3. Một vật có khối lượng 200g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh của mặt phẳng nghiêng AB góc nghiêng α = 600, mặt phẳng nghiêng cao AH = 0,l(m). Sau đó vật tiếp tục trượt trên mặt phẳng nằm ngang BC như hình vẽ dưới. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và hai mặt phẳng là µ = 0.1. a. Tính cơ năng của vật tại đỉnh A? điểm) b. Quãng đường của vật đi thêm được trên mặt phẳng ngang? (1điểm)

-------------- HẾT --------------

TỔ LÍ -HOÁ

TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ II MÔN LÍ 10 I. TRẮC NGHIỆM 201 C C A A B B A C D D B A B D C Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 204 A D A B C D A C B A B D C C B 207 A B A B C C D B C A D D B C A 202 B C B A B D A A D C A C B D C 203 A B D A B C C A A C B B D D C 205 A C B B B D C D A D C A B C A 206 A C B B D B A C A B C D C A D 208 C D C A C B A B D C B A B A D

II. HƯỚNG DẪN GIẢI TỰ LUẬN Câu Hướng dẫn giải đề 201,203,205,207 Hướng dẫn giải đề 202,204,206,208 Điểm

𝐂á𝐜𝐡 𝟏: A = F. s. cosα A = 4.4. cos60 = 8J 𝐂á𝐜𝐡 𝟏: A = F. s. cosα A = 8.6. cos60 = 24J 0,25 0,25 0,25 P = P = 1

0,25 P = = 4W P = = 6W A t 8 2 A t 24 4 1,0 Cách 2: P = F. v. cos60

= 4W P = F. . cos60 = 8. = 6W . P = F. . cos60 = 4. . s t 6 4 1 2 s t Cách 2: P = F. v. cos60 1 2 0,25

m

m

2a

s

s

4 2 Động lượng của vật 1: p1 = m1. v1 = 2.6 = 12kg Động lượng của vật 2 Động lượng của vật 1: p1 = m1. v1 = 4.4 = 16kg Động lượng của vật 2 0,25

m s m s 0,25

α

α

) )

2

2

2b

60

m

120

0,25

m

) = 16 kg ) = 12√3 = 20,78 kg

2

s

2

s

0,25 p2 = m2. v2 = 4.3 = 12kg Động lượng của hệ. Vì p1 = p2 nên phệ = 2. p1. cos ( phệ = 2.12. cos ( Chọn mốc thế năng tại mặt nằm ngang BC p2 = m2. v2 = 2.8 = 16kg Động lượng của hệ. Vì p1 = p2 nên phệ = 2. p1. cos ( phệ = 2.16. cos ( Chọn mốc thế năng tại mặt nằm ngang BC 3a 0,25 𝑚𝑣2 + 𝑚𝑔ℎ 𝑚𝑣2 + 𝑚𝑔ℎ 𝑊𝐴 = 𝑊𝐴 =

0,5 . 0,3.02 + 0,3.10.0,1 = 0,3𝐽 . 0,2.02 + 0,2.10.0,1 = 0,2𝐽 1 2 1 2 1 2 1 2

0,25

𝑊𝐴 = Theo định luật bảo toàn năng lượng: 𝑊𝐶 − 𝑊𝐴 = 𝐴𝑚𝑠 Với 𝑊𝐴 = 𝑚𝑔. 𝐴𝐻 = 𝑚. 10.0,1 = 𝑚(𝐽) ; 𝑊𝐶 = 0(𝐽) 3b

𝐴𝑚𝑠 = −𝜇𝑚𝑔 𝑐𝑜𝑠 𝛼 . 𝐴𝐵 − 𝜇𝑚𝑔𝐵𝐶

𝐴𝐻

. 𝑚 − 𝑚. 𝐵𝐶 𝑣ớ𝑖 𝐴𝐵 = =

10

𝑠𝑖𝑛𝛼

. 𝑚 − 𝑚. 𝐵𝐶 𝑣ớ𝑖 𝐴𝐵 = 𝐴𝑚𝑠 = − 0,25 0,25

0,1

𝐴𝐻 𝑠𝑖𝑛𝛼 √3 30 𝑊𝐴 = Theo định luật bảo toàn năng lượng: 𝑊𝐶 − 𝑊𝐴 = 𝐴𝑚𝑠 Với 𝑊𝐴 = 𝑚𝑔. 𝐴𝐻 = 𝑚. 10.0,1 = 𝑚(𝐽) ; 𝑊𝐶 = 0(𝐽) 𝐴𝑚𝑠 = −𝜇𝑚𝑔 𝑐𝑜𝑠 𝛼 . 𝐴𝐵 − 𝜇𝑚𝑔𝐵𝐶 𝐴𝑚𝑠 = − √3 =

𝑠𝑖𝑛𝛼

0,1 𝑠𝑖𝑛𝛼 0,25 𝑚 − 𝑚. 𝐵𝐶 ⇒ 𝐵𝐶 = ⇒ 0 − 𝑚 = 0 − 𝑚 − 𝑚. 𝐵𝐶 ⇒ 𝐵𝐶 √3 10 = 0,83(𝑚) ⇒ 0 − 𝑚 = 0 − √3 30 0,94(𝑚)

+ Sai đơn vị từ 2 lần trở lên trừ 0,25 điểm cho toàn bài + Học sinh làm cách khác đúng đáp số vẫn được điểm tối đa phần đó