
Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn VẬT LÝ 11 - Mã đề 01
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE
TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: VẬT LÝ - Lớp: 11
Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian giao đề
Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm
I PHẦN TRẮC NGHIỆM : (7đ)
Câu 1.Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?
A. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ.
B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ.
C. Nam châm đứng yên không tương tác từ với các điện tích đứng yên.
D. Nam châm chuyển động có tương tác từ với các điện tích đứng yên.
Câu 2. Tương tác không phải tương tác từ là
A. tương tác giữa hai nam châm B. tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện
C. tương tác giữa các điện tích đứng yên D. tương tác giữa nam châm và dòng điện
Câu 3. Điều nào sau đây không đúng khi nói về tật cận thị?
A. Khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc.
B. Điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt không tật.
C. Phải đeo kính phân kì để sửa tật;
D. khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn.
Câu 4. Theo quy tắc bàn tay trái thì chiều của ngón cái, ngón giữa lần lượt chỉ chiều của
A. Dòng điện và lực từ B. Lực từ và dòng điện
C. Vectơ cảm ứng từ và dòng điện D. Từ trường và lực từ
Câu 5. Tia sáng truyền từ không khí vào một chất lỏng , đo được góc tới là 45° và góc khúc xạ là 30°.
Chiết suất của chất lỏng này là
A. 1,732 B. 1,500 C. 1,414 D. 1,333
Câu 6. Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần.
Kết luận nào sau đây đúng.
A. rM = 4rN. B. rM = rN/4. C. rM = 2rN. D. rM = rN/2.
Câu 7. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ thuận với
A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch. B. độ biến thiên từ thông.
C. độ lớn của từ thông qua mạch. D. thời gian biến thiên của từ thông qua mạch.
Câu 8. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ
pháp tuyến là α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức
A. Φ = BS sin α B. Φ = BS cos α C. Φ = BS tan α D. Φ = BS cot α
Câu 9. Vật sáng được đặt trước một thấu kính hội tụ có ảnh cách thấu kính 20 cm. Ảnh của vật qua
thấu kính có số phóng đại ảnh k = - 2. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
A. 30 cm. B. 40 cm. C. 20 cm. D. 10 cm.
Câu 10. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ
thì góc khúc xạ
A. luôn nhỏ hơn góc tới. B. luôn lớn hơn góc tới.
C. luôn bằng góc tới. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
Câu 11. Đặt vật AB cao 2 cm trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = –12 cm, cách thấu kính một
khoảng d = 12 cm thì thu được
A. ảnh thật, ngược chiều với vật, cao 1 cm B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, cao 2 cm
C. ảnh ảo, cùng chiều với vật, cao 1 cm D. ảnh thật, ngược chiều với vật, cao 4 cm
Câu 12. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
M
ã
đ
ề
: 0
1