1/4 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Đề có 04 trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN Vật lí Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 50 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng màu sắc
khác nhau. Đó là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 2. Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A. nhiệt điện B. quang điện ngoài
C. quang điện trong D. quang - phát quang
Câu 3. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. như nhau với mọi hạt nhân.
B. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.
C. có thể dương hoặc âm.
D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững.
Câu 4. Khi nói về tia X, phát biều nào sau đây đúng?
A. Tia X không có khả năng đâm xuyên.
B. Tia X là dòng hạt mang điện.
C. Tia X không truyền được trong chân không.
D. Tia X có bản chất là sóng điện từ.
u 5. Chọn kết luận sai khi nói về hiện tượng phóng xạ.
A. Một chất phóng xạ có thể chỉ phóng ra tia gamma.
B. Quá trình phân rã phóng xạ không phụ thuộc các điều kiện bên ngoài.
C. Quá trình phân rã phóng xạ tỏa năng lượng.
D. Trong các phân rã
,
phải đi kèm hạt nơtrinô.
Câu 6. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không.
B. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
C. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
D. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
Câu 7. Chiếu điện và chụp điện trong các bệnh viện là ứng dụng của
A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. C. Tia
.
D. Tia X.
Câu 8. Gi
đt
, ,
lần lượt là năng lượng phôtôn các ánh sáng đơn sắc đỏ, lc, tím. Chn biu thức đúng
A.
đt
B.
tđ
C.
đt
D.
tđ
Câu 9. Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck h và
tốc độ ánh sáng trong chân không c là
A.
0c
hA

. B.
. C.
0hA
c

. D.
Mã đề 001
2/4 - Mã đề 001
Câu 10. Sóng điện từ là
A. sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. sóng ngang và không truyền được trong chân không
C. sóng ngang và truyền được trong chân không.
D. sóng dọc và không truyền được trong chân không.
Câu 11. Sóng điện từ được dùng để truyền thông tin dưới nước
A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng dài. D. sóng ngắn.
Câu 12. Số nuclôn có trong hạt nhân
23
11 Na
A. 11. B. 34. C. 12. D. 23.
Câu 13. Trong thiết bị kiểm tra hành lí của hành khách ở các sân bay có ứng dụng tia nào sau đây?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia X. C. Tia catốt. D. Tia tử ngoại.
Câu 14. Một mạch dao động tưởng đang dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ
điện trong mạch là
6
q 6 2 cos10 t C
(t tính bằng s). Ở thời điểm t = 2,5.107s, giá trị của q bằng
A. 6
C
B.
62
C
C. 6
C
D.
6 2 C
Câu 15. Cho các tia phóng xạ:
, , ,

. Tia nào có bản chất là sóng điện từ?
A. Tia β+. B. Tia β. C. Tia
. D. Tia α.
Câu 16. Một đám nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlêctrôn chuyển động trên quỹ đạo dừng
M
. Khi êlectrôn chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó
có số vạch tối đa là
A. 1. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 17. Trong mạch dao động
LC
tưởng cường độ dòng điện
i
trong mạch dao động biến thiên điều hòa
theo thời gian sớm pha hơn điện tích
q
trên một bản tụ điện một góc
A.
2
rad. B. 0 rad. C.
2
rad. D.
rad.
Câu 18. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử Hiđrô là r0. Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 16r0. B. 25r0. C. 12r0. D. 9r0.
Câu 19. Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
D. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí.
Câu 20. Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại.
B. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. dùng để tìm vết nứt trên bền mặt sản phẩm bằng kim loại.
Câu 21. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, hai photon có năng lượng lần lượt
1
2
(
21

)có tần số hơn
kém nhau một lượng
A.
21
2
fh


. B.
12
2
fhc


. C.
21
fhc


. D.
21
fh


.
Câu 22. Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng ω. Biết điện tích cực đại trên tụ điện
là q0. Cường độ dòng điện cực đại I0 qua cuộn dây được tính bằng biểu thức
3/4 - Mã đề 001
A.
2
00
Iq
. B.
0
0q
I
C. I0 = ωq0. D. I0 = 2ωq0.
Câu 23. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng
A. số prôtôn. B. khối lượng nguyên tử.
C. số nơtron. D. số nuclôn.
Câu 24. Cho phản ứng hạt nhân (phóng xạ)
AB

. Biết năng lượng của phản ứng
E
, khối lượng
của các hạt nhân lần lượt là
A
m
,
m
B
m
. Động năng của hạt nhân
B
A.
B
mE
m
. B.
B
mE
mm
. C.
B
B
mE
mm
. D.
AB
mE
mm
.
Câu 25. Chất phóng xạ X có chu bán là T. Ban đầu một mẫu X ngun chất với khối lượng 4g. Sau
khoảng thời gian 2T, khối lượng chất X trong mẫu đã bịphân rã là
A. 2 g. B. 4 g. C. 3 g. D. 1 g.
Câu 26. Trong thí nghim Y-âng v hiện tượng giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe hp S1, S2
2mm, khong cách t mt phng cha hai khe S1, S2 đến màn quan sát là 2m. Ánh sáng thc hin thí nghim
bước sóng 0,5m. B rộng vùng quan sát được các vân giao thoa trên màn 25,38mm (có vân sáng
chính gia). S vân sáng trên màn quan sát là
A. 51 B. 49 C. 50 D. 53
Câu 27. Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi
F
độ lớn của lực tương tác tĩnh điện giữa
electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng
K
. Khi độ lớn của lực tương tác tĩnh điện
giữa electron và hạt nhân là
16
F
thì electron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào?
A. quỹ đạo dừng
N
. B. quỹ đạo dừng
L
.
C. quỹ đạo dừng
M
. D. quỹ đạo dừng
Q
.
Câu 28. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc, để tại vị trí điểm M vân tối trên màn quan sát thì
hai sóng ánh sáng truyền đến phải
A. lệch pha
2.
3
B. lệch pha
2.
3
C. ngược pha. D. cùng pha.
Câu 29. Công thoát của electron đối với một kim loại 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai
bức xạ có bước sóng là
10,45
μm và
20,50
μm. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
B. Chỉ có bức xạ có bước sóng
2
là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
C. Chỉ có bức xạ có bước sóng
1
là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
D. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 30. Tiến hành thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,6 µm.
Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên
màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là
A. 12 mm. B. 32 mm. C. 8 mm. D. 20 mm.
Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m khoảng vân là 0,8 mm. Tần số ánh sáng
đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A.
14
6,5.10
Hz. B.
14
5,5.10
Hz. C.
14
4,5.10
Hz. D.
14
7,5.10
Hz.
Câu 32. Mạch dao động điện từ tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm
1
mH tụ điện điện dung
4
nF. Tần số dao động riêng của mạch là
4/4 - Mã đề 001
A.
5
5 .10
Hz. B.
5
2,5.10
Hz. C.
6
2,5.10
Hz. D.
6
5 .10
Hz.
Câu 33. Một mạch dao động LC tưởng gồm tđiện điện dung 2 nF cuộn cảm độ tự cảm 12,5
mH. Mạch dao động riêng với tần số góc là
A. 8.104 rad/s. B. 20.104 rad/s. C. 25.104 rad/s. D. 4.104 rad/s.
Câu 34. Chất phóng x
131
53 I
chu bán 8 ngày đêm. Ban đầu 1,00 g chất này thì sau 1 ngày đêm
chất phóng xạ này còn lại
A. 0,78 g. B. 0,87 g. C. 0,69 g. D. 0,92 g.
Câu 35. Theo tiên đề của Bo, khi electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ qu đạo
L
sang quỹ đạo
K
thì
nguyên tử phát ra phôtôn bước sóng
21
, khi electron chuyển từ qu đạo
M
sang qu đạo
L
thì nguyên
tử phát ra phôtôn bước sóng
32
, khi electron chuyển từ quỹ đạo
M
sang quđạo
K
thì nguyên tử phát
ra phôtôn có bước sóng
31
. Biểu thức xác định
31
A.
32 21
31
21 32


. B.
31 32 21

. C.
31 32 21

. D.
32 21
31
21 32


.
Câu 36. Hạt nhân đơteri
2
1D
khối lượng
2,0136u
. Biết khối lượng của prôton
1,0073u
khối lượng
của nơtron là
1,0087u
. (Cho 1u=931,5MeV/c2). Năng lượng liên kết của hạt nhân
2
1D
là:
A. 2,02 MeV. B. 2,23 MeV. C. 1,86 MeV. D. 0,67 MeV.
Câu 37. Mạch dao động LC tưởng có
5LH
8C nF
. Tại thời điểm t, tụ đang phóng điện và điện
ch của tụ tại thời điểm đó giá trị
24q nC
. Tại thời điểm
3ts

thì điện áp giữa hai bản tụ là
A. 3 V. B. 3,6 V. C. 3 V. D. 3,6 V.
Câu 38. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời ba bức xạ đơn
sắc
10,5 m;
20,6 m;
30,7 m
vào hai khe. Số vân sáng trùng nhau của hai bức xtrong đoạn giữa
hai vân gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm là
A. 18. B. 22 C. 20. D. 15.
Câu 39. Giới hạn quang điện của các kim loại K, Ca, Al, Cu lần lượt là:
0,55 ;0,43 ;0,36 ;0,3 .
m m m m
Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,45 W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra
19
5,6.10
photon. Lấy
34 8
6,625.10 ; 3.10 / .
h J c m s
Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt kim loại
trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện ngoài xảy ra là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 40. Bắn hạt α động năng 4,01 MeV vào hạt nhân
14
7N
đứng yên thì thu được một hạt prôtôn một
hạt nhân X. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV không kèm theo bức xgamma. Biết tỉ số giữa tốc
độ của hạt prôtôn tốc độ của hạt X bằng 8,5. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối
của chúng; c = 3.108 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c2. Tốc độ của hạt X là
A. 3,36.106 m/s. B. 3,63.106 m/s. C. 9,73.106 m/s. D. 2,46.106 m/s.
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN Vật lí Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 50 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 40.
001
002
003
004
005
1
C
C
A
B
C
2
C
C
C
C
D
3
B
A
C
D
D
4
D
D
D
D
A
5
A
A
A
C
B
6
B
A
A
C
D
7
D
D
C
D
C
8
D
D
C
B
D
9
B
B
B
C
B
10
C
C
B
A
A
11
C
A
A
A
D
12
D
B
C
B
D
13
B
C
D
B
A
14
A
D
D
A
B
15
C
B
A
A
C
16
C
D
C
C
B
17
A
C
B
B
B
18
A
D
C
D
A
19
C
D
B
D
C
20
D
B
D
B
D
21
D
B
D
B
C
22
C
D
C
C
C
23
A
A
B
A
B
24
B
A
B
B
B
25
C
B
C
C
C
26
A
D
A
C
C
27
B
C
D
B
A
28
C
A
C
A
B
29
A
A
A
D
C
30
B
B
B
B
A
31
D
D
D
A
D
32
B
C
A
D
C
33
B
C
A
D
A