B 9 ĐỀ THI HC KÌ 2
MÔN VT LÍ - LP 6
NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi hc 2 môn Vt lp 6 năm 2020-2021 đáp án - Phòng GD&ĐT
Thành ph Bc Ninh
2. Đề thi hc 2 môn Vt lp 6 năm 2020-2021 đáp án - Phòng GD&ĐT
Thành ph Hi An
3. Đề thi hc 2 môn Vt lp 6 năm 2020-2021 đáp án - Phòng GD&ĐT
Th xã Nghi Sơn
4. Đề thi hc kì 2 môn Vt lớp 6 năm 2020-2021 đáp án - Trường
PTDTBT THCS Hui Mí
5. Đề thi hc 2 môn Vt lp 6 năm 2020-2021 đáp án - Trường THCS
Chu Văn An
6. Đề thi hc 2 môn Vt lớp 6 m 2020-2021 đáp án - Trường THCS
Nguyn Du
7. Đề thi hc 2 môn Vt lớp 6 m 2020-2021 đáp án - Trường THCS
Nguyn Th Lu
8. Đề thi hc 2 môn Vt lớp 6 m 2020-2021 đáp án - Trường THCS
Phn M 1
9. Đề thi hc 2 môn Vt lớp 6 m 2020-2021 đáp án - Trường THCS
Quang Trung
UBND THÀNH PH BC NINH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Vt lí - Lp 6
Thi gian làm bài: 45 phút (không k thi gian giao đề)
I.TRC NGHIM (3,0 điểm)
Câu 1: Nhiệt độ nóng chy ca mt cht là:
A. Nhiệt độ đó vật t th rn bắt đầu chuyn sang th lng.
B. Nhiệt độ 100ºC.
C. Nhiệt độ đó vật t th lng bắt đầu chuyn sang th rn.
D. Câu A và C đều đúng.
Câu 2: Hin tượng nào sau đây không phi s ngưng tụ?
A. Sương đọng trên lá cây.
B. S tạo thành sương mù.
C. S tạo thành hơi nước.
D. S to thành mây.
Câu 3: Dùng một ròng rọc cố định để kéo một vật có trọng lượng P = 1600 N chuyển động
đều lên cao thì phải kéo dây với một lực F có độ lớn là:
A. F = 800 N B. F = 1600 N C. F = 3200 N D. F = 160 N
Câu 4: Trong các cách sp xếp các cht n nhit t nhiu ti ít sau đây, cách sp xếp
nào là đúng:
A. Rn, lng, khí
B. Rn, khí, lng
C. Khí, lng, rn
Câu 5: Mt l thủy tinh được đy bng t thy tinh. Nút b kt. Hi phi m nút bng
cách nào trong các cách sau đây?
A. Hơ nóng cổ l
A. Hơ nóng nút
C. Hơ nóng cả nút và c l
D. Hơ nóng đáy lọ.
Câu 6: Dùng ròng rọc động đưa vật khối ng m lên cao cn mt lực kéo độ ln
150 N. Khốing ca vt là:
A. 150kg. B. 15kg. C. 300kg. D. 30kg.
II. T LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Trình bày kết lun s n nhit ca cht khí ? Khi cht khí nóng lên th tích ca
chất khí thay đổi như thế nào?
Câu 2: (3 điểm)
a. Thế nào s ngưng tụ? Mun cho quá trình ngưng tụ xy ra nhanh ta phải tăng
hay gim nhiệt độ?
b. Ti sao khi trng chui hay trng mía, ngưi ta phi pht bt lá?
Câu 3: (2 điểm)
Khi nhiệt độ tăng thêm 1 thì đ dài ca một dây đồng dài 1m tăng thêm
0,017mm. Nếu độ tăng độ i do n nhit t l với độ dài ban đầu độ tăng nhiệt độ
ca vt thì một dây điện bằng đồng dài 50 m nhiệt độ 20, s có đội bng bao nhiêu
nhiệt độ 40 ?
===== Hết =====
UBND THÀNH PH BC NINH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
Năm học: 2020 - 2021
Môn: Vt Lý - Lp 6
I. TRC NGHIỆM (3,0 điểm) : Mi câu tr lời đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
C
B
C
A
D
II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (2 điểm) : Trình bày kết lun s n nhit ca cht khí ? Khi cht khí nóng
lên th tích ca chất khí thay đổi như thế nào ?
Nội dung
Điểm
-Chất khí nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi.
-Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
-Khi chất khí nóng lên thể tích của chất khí tăng lên.
1
0,5
0,5
Câu 2: (3 điểm)
a. Thế nào s ngưng tụ ? Mun cho quá trình ngưng tụ xy ra nhanh ta phải tăng
hay gim nhiệt độ ?
b. Ti sao khi trng chui hay trồng mía, người ta phi pht bt lá ?
Nội dung
Điểm
a. Sự ngưng tụ: là sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng
- Muốn quá trình ngưng tụ xảy ra nhanh ta phải giảm nhiệt độ.
b. Khi trồng chuối hay trồng mía người ta phải phạt bớt lá để:
- Giảm diện tích mặt lá cây.
→ giảm bớt sự bay hơi của nước qua lá cây.
→ làm cây ít bị mất nước hơn nên ít bị héo khi mới trồng.
1
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3 (2,0 điểm):
Khi nhiệt độ tăng thêm 1 thì độ dài ca một dây đồng dài 1m tăng thêm 0,017mm.
Nếu đ tăng độ dài do n nhit t l với độ i ban đầu và đ tăng nhiệt độ ca vt thì mt
dây điện bng đồng dài 50 m nhiệt độ 20, s có độ dài bng bao nhiêu nhiệt độ 40 ?
Nội dung
Điểm
Nhiệt độ tăng thêm của dây đồng là:
∆t = 40 – 20 = 20
Vì độ tăng độ dài tỉ lệ với độ dài ban đầu và độ tăng nhiệt độ
→ Độ dài tăng thêm của dây đồng là:
l = 50 x 0,017 x 20 = 17 (mm) = 0,017 (m)
Độ dài của dây đồng ở 40là:
l40 = l + l = 50 + 0,017 = 50,017 (m)
0,5
0,5
0,5
0,5
Điểm của bài kiểm tra tổng điểm từng phần, làm tròn tới 0,5. Học sinh trình
y theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
MA TRN KIM TRA HC KÌ II - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: VT LÍ LP 6
Mc đ
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cng
1. Máy đơn
gin
- Nêu được tác dng
ca các loi ròng rc
S câu
1
1
S điểm
1,0
1,0
T l %
10,0%
10,0%
2. S n
nhit ca các
cht
- Nm được kết lun
v s n nhit ca
các cht
- So sánh được s n
nhit ca các cht
trong cùng một điều
kin
- t được hin
ng n nhit ca
các cht rn, lng
khí.
- Nêu được d v
các vt khi n
nhit, nếu b ngăn cản
thì gây ra lc ln.
S câu
6
2
8
S điểm
2,0
2,33
4,33
T l %
20,0%
23,33%
43,33%
3. Nhit kế,
thang nhit đ
- Nêu được ng dng
ca nhit kế dùng
trong phòng thí
nghim, nhit kế u,
nhit kế y tế.
- Nhn biết được mt
s nhiệt độ thưng gp
theo thang nhiệt độ
Xen xi út
- t được nguyên
tc cu to cách
chia độ ca nhit kế
dùng cht lng.
S câu
4
1
5
S điểm
1,33
0,33
1,66
T l %
13,33%
3,33%
16,67%
4. S chuyn
th
1. Nêu được đặc điểm
v nhiệt đ trong quá
trình nóng chy ca
cht rn.
1. t được quá
trình chuyn t th
rn sang th lng ca
các cht.
Da vào bng s
liệu đã cho, v
được đường biu
din s thay đổi
nhiệt độ trong
quá trình nóng
chy ca cht
rn.
S câu
2
1
1
4
S điểm
0,66
0,33
2,0
3,0
T l %
6,67%
3,33%
20,0%
20,0%
Tng s câu
13
4
1
18
Tng s đim
5,0
3,0
2,0
10
T l %
50%
30%
20%
100%