TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Môn: VẬT LÝ - LỚP 9
NĂM HỌC 2023-2024
Chủ đề
Các mức độ cần đánh giá Tổng cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Điện học
Nêu được
nguyên tắc cấu
tạo và hoạt
động của máy
phát điện xoay
chiều.
- Hao phí khi
truyền tải điện
năng đi xa.
-Tác dụng của
dòng điện.
-Máy biến
thế.
Quang học
Hiện tượng
khúc xạ ánh
sáng.
-Thấu kính
hội tụ.
3(C1,C5,C8)
1(C16)
- Hiện tượng
khúc xạ ánh
sáng
Ảnh của
-Nêu cách vẽ
ảnh của một vật
- Xác
định vị
1(C3)
0,33đ
một vật
khi đặt
trước
TKPT.
1(C9)
0,33đ
trước TKHT.
- Dựng ảnh của
một vật trước
TKHT.
- Đặc điểm của
ảnh khi vật đặt
trước TKHT
2 (C18 a, C18b)
trí và
độ lớn
của ảnh
1
(C18c)
-Thấu kính
phân kỳ.
-
- Phân biệt
TKHT và
TKPK
- Ảnh của vật
qua TKPK
2(C6,C13)
0,66đ
-Khoảng
cách
giữa hai
tiêu điểm
của
TKPK
1(C10)
0,33đ
.
-Mắt. Mắt
cận và mắt
lão
- Cấu tạo mắt.
-Mắt cận, mắt
lão.
3(C2,C11,C12)
-Điểm
cực viễn.
Điểm
cực cận.
1(C14)
0,33đ
Đặc điểm
của mắt
cận, mắt
lão và
cách sửa.
1 (C17)
-Kính lúp -Kính lúp.
- Nhìn vật qua
kính lúp
2(C4,C15)
0,66đ
.
-Phân tích
ánh sáng
trắng.
-Sự phân tích ánh sáng
trắng.
Số câu
Số điểm
1(C7)
0,33đ
Tổng số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
12c
40%
3c 2c
1đ 2đ
30%
2c
20%
1c
10%
20c
10đ
10%
BẢNG ĐẶT TẢ
CHỦ ĐỀ MỨC
ĐỘ
MÔ TẢ
(Mỗi mức độ từ 2 đến 3 ý)
Điện từ
học.
Công suất
hao phí trên
đường dây
tải đện
Nhận
biết
- Công suất hao phí trên đường dây tải điện.
Thông
hiểu
- Giải thích hiệu điện thế xuất hiện ở cuộn sơ cấp máy biến
thế.
VD
VDC
- Máy phát
điện xoay
chiều
- Tác dụng
từ của
dòng điện
Nhận
biết
- Dòng điện xoay chiều.
- Tác dụng của dòng điện.
Thông
hiểu.
VD
VDC
Hoạt động của máy phát điện xoay chiều
Giải thích hiệu điện thế xuất hiện ở hai đầu cuộn thứ cấp
Quang
học
Hiện tượng
khúc xạ ánh
sáng.
Thấu kính
hội tụ. Ảnh
của vật tạo
bởi TKHT
Thấu kính
phân kỳ
Mắt. Mắt
cận, mắt lão.
Điểm cực
viễn, điểm
cực cận.
Kính lúp
- Sự phân
tích ánh
sáng trắng
Nhận
biết
- Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
- Phân biệt TKHT, TKPK
Thông
hiểu
-Khi góc tới bằng 0o tìm góc khúc xạ
VD
VDC
Nhận
biết
-Thấu kính hội tụ: Tiêu điểm, quang tâm.
- Thấu kính phân kỳ; dấu hiệu nhận biết
- Biết cấu tạo mắt.
- Ảnh của vật in trên màng lưới của mắt.
- Biểu hiện của tật cận thị, tật mắt lão, cách khắc phục
- Kính lúp.
- Sự phân tích ánh sáng trắng.
Thông
hiểu
-Thấu kính hội tụ:
- Ảnh của một vật trước thấu kính hội tụ.
- Tiêu điểm , tiêu cự của TKPK
- Điểm cực viễn, điểm cực cận.
- Đặc điểm của mắt cận, mắt lão. Cách sửa.
- Sự phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính
VD
VDC
-Vẽ hình bài toán về thấu kính hội tụ.
-Nêu cách vẽ. Nêu đặc điểm của ảnh.
-Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính, độ lớn của ảnh
TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI
Họ và tên:…………………………….....
Lớp: 9
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2023-2024)
MÔN: VẬT LÝ- LỚP 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKGĐ)
Điểm Nhận xét Chữ kí giám khảo
I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước những ý đúng.
Câu 1. Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên n lần thì công suất hao phí
vì toả nhiệt trên đường dây dẫn sẽ
A. tăng lên n lần. B. giảm đi n lần.
C. tăng lên 2n lần. D. giảm đi n² lần.
Câu 2. Khi nói về thủy tinh thể của mắt, kết luận nào không đúng?
A. Thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ.
B. Thủy tinh thể có độ cong thay đổi được.
C. Thủy tinh thể có tiêu cự không đổi.
D. Thủy tinh thể có tiêu cự thay đổi được.
Câu 3. Chiếu một tia sáng từ nước ra không khí thì góc khúc xạ
A. lớn hơn góc tới. B. nhỏ hơn góc tới.
C. bằng góc tới. D. lớn hơn hoặc băng góc tới.
Câu 4. Khi nhìn một vật qua kính lúp thì ảnh có đặc điểm:
A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
C. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiêu, lớn hơn vật.
Câu 5. Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều với một bóng đèn. Khi quay nam châm
của máy phát thì trong cuộn dây của nó xuất hiện dòng điện xoay chiều vì:
A. từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng.
B. số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng.
C. từ trường trong lòng cuộn dây không biến đổi
D. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộc dây luôn phiên tăng giảm
Câu 6. Trong số bốn nguồn sáng sau đây, nguồn nào không phát ánh sáng trắng?
A. Bóng đèn pin đang sáng.
B. Bóng đèn ống thông dụng.
C. Một đèn Led.
D. Một ngôi sao.
Câu 7. Sự phân tích ánh sáng trắng được quan sát trong thí nghiệm nào sau đây?